Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 1469/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/09/2025
Ngày có hiệu lực 16/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1469/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 295 /TTr-SNNMT ngày 10/9/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị  bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TDNV, HCCTr.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG

Số TT

Tên TTHC/ Mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Công  nhận  tổ  chức  đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

2.001236.H50

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

2.000.000đ/ lần

- Điều 59 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.

- Điều 6 Nghị định số 66/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng  thông  thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

-  Khoản  4  Điều  1  Nghị  định  số 123/2018/NĐ-CP  ngày  17  ngày  09 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

- Điều 22 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

2

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

1.003971.H50

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

1.000.000đ/ lần

- Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.

-  Điều  31  Luật  Quản  lý  ngoại thương năm 2017.

-  Điều  7,  Điều  9  Nghị  định  số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

-  Nghị  định  thư  Montreal  (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn).

-  Thông  tư  số  33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

- Khoản 1 Điều 6, mục 1 Phụ lục I ban  hành  kèm theo  Nghị định  số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền,  phân  cấp  trong  lĩnh  vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 4 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

3

Cấp  Giấy  xác nhận  nội dung  quảng  cáo  thuốc bảo vệ thực vật

1.004493.H50

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

600.000 đồng/lần

- Điều 70 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.

- Điều 10 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.

- Điều 61 Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng  Bộ  Nông  nghiệp  và  Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

-  Thông  tư  số  33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ  thực  vật  thuộc  lĩnh  vực  nông nghiệp.

-  Điều  25,  Điều  26  Thông  tư  số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

4

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

1.004546.H50

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy  định  điều  kiện  đầu  tư  kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;

-  Khoản  3  Điều  1  Nghị  định  số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị  định  quy  định  về  điều  kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Khoản 3 Điều 6, mục 3 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định  phân  quyền,  phân  cấp  trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 21 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

5

Cấp  lại  Thẻ  hành  nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

1.004524.H50

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy  định  điều  kiện  đầu  tư  kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

-  Khoản  3  Điều  1  Nghị  định  số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Điều 23 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

6

Cấp Quyết định công nhận  tổ  chức  khảo nghiệm phân bón

1.007926.H50

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung Tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điều 40 Luật Trồng trọt năm 2018;

- Điều 9 Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

- Khoản 3 Điều 7, mục 6 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 6 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

1.007927.H50

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung Tâm PVHCC tỉnh

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018.

- Điều 12 Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

- Khoản 5 Điều 7, mục 7 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 7 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

1.007928.H50

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

- 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Trung Tâm PVHCC tỉnh hoặc Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvuc ong.gov.vn/

- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất  phân  bón  (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/ 01 cơ sở/ lần.

- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Điều 41 Luật Trồng trọt năm 2018.

-  Điều  12,  Điều  13  Nghị  định  số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.

-  Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

- Khoản 5 Điều 7, mục 8 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

-  Điều  8  Thông  tư  số  12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

9

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón 1.007929.H50

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điều 44 Luật Trồng trọt năm 2018;

-  Điều  31  Luật  Quản  lý  ngoại thương năm 2017.

-  Điều  7,  Điều  9  Nghị  định  số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

- Khoản 7 Điều 7, mục 9 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 9 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

10

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

1.003395.H50

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điều 42 Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

- Điều 23 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT  ngày  28/12/2018  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu;

- Điều 24 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

II

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Công nhận các tiêu chuẩn Thực  hành  nông  nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính  sách  hỗ  trợ  trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

1.010090.H50

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Luật  An toàn thực phẩm  số 55/2010/QH12;

-  Quyết  định  số  01/2012/QĐ-TTg ngày  09/01/2012  của  Thủ  tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất  nông  nghiệp  tốt  trong  nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;

- Khoản 1 Điều 7, mục 4 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định  phân  quyền,  phân  cấp  trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 15 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

2

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

1.007998.H50

- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,

- Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

-  Điều  21  Luật  Trồng  trọt  năm 2018.

- Khoản 9 Điều 7, mục 11 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định  phân  quyền,  phân  cấp  trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 17 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng  Bộ  Nông  nghiệp  và  Môi trường  quy  định  phân  cấp,  phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

3

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

1.012072.H50

6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm

PVHCC tỉnh

Không

- Khoản 6 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022).

- Điều 28 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP  ngày  15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.

- Khoản 13 Điều 7, mục 14 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định  phân  quyền,  phân  cấp  trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 12 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT  ngày  19/6/2025  của  Bộ trưởng  Bộ  Nông  nghiệp  và  Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

4

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ.

1.012071.H50

6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điều 24 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP  ngày  15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.

- Khoản 11 Điều 7, mục 12 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 11 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

5

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

1.012073.H50

6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Khoản 13 Điều 7, mục 15 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 13 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

6

Chuyển  giao  quyền  sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.

1.012070.H50

- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng.

- 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Khoản 2 Điều 6, mục 2 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

7

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

1.012063.H50

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ  năm  2005  (được  sửa  đổi,  bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022).

- Khoản 15 Điều 7, mục 16 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 19 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng  Bộ  Nông  nghiệp  và  Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

8

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ  đại  diện  quyền  đối với giống cây trồng

1.012064.H50

6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ  năm  2005  (được  sửa  đổi,  bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022).

- Khoản 15 Điều 7, mục 17 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 20 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường  quy  định  phân  cấp,  phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

9

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

1.012062.H50

13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.

- Khoản 12 Điều 7, mục 13 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 18 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

10

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

1.011998.H50

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

- Điểm a khoản 3 Điều 111 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.

- Khoản 17 Điều 7, mục 18 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 14 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

11

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

1.007999.H50

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không

-  Điều  29  Luật  Trồng  trọt  năm 2018.

- Khoản 8 Điều 7, mục 10 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định  phân  quyền,  phân  cấp  trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 16 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường  quy  định  phân  cấp,  phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

12

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế  không  vì  mục  đích thương mại.

1.007994.H50

13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Không quy định

- Điều 28 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Khoản 2 Điều 7, mục 5 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định  phân  quyền,  phân  cấp  trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

- Điều 5 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT  ngày  19/6/2025  của  Bộ trưởng  Bộ  Nông  nghiệp  và  Môi trường  quy  định  phân  cấp,  phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

Số TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

1.012848

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Nghị  định  số  151/2025/NĐ-CP  ngày  12/6/2025  của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai

2

1.012847

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Nghị  định  số  151/2025/NĐ-CP  ngày  12/6/2025  của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai

3

1.012849

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Nghị  định  số  151/2025/NĐ-CP  ngày  12/6/2025  của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai

4

1.012850

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Nghị  định  số  151/2025/NĐ-CP  ngày  12/6/2025  của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...