Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

Số hiệu 1353/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1353/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 29 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một của và Cổng dịch vụ công Quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Ch1EE7 tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DV BCCI

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Lĩnh vực bảo vệ thực vật

1

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Phí: 2.000.000 đồng/lần.

- Điều 59 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

- Điều 6 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm (Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ);

- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp (Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ);

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp (Thông tư số 33/2021 /TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);

- Điều 22 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

x

DVC TT một phần

x

2

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Phí: 1.000.000 đồng/lần

- Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

- Điều 31 Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017.

- Điều 7, Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương (Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ);

- Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn);

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính

- Khoản 1 Điều 6, mục 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (Nghị định số 136/2025/NĐ CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ);

- Điều 4 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

3

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

- Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 6, mục 3 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 21 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

4

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

- Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;

- Điều 23 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

5

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 40 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

- Điều 9 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón (Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ).

- Khoản 3 Điều 7, mục 6 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 6 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đòng/01 cơ sở/lần.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Điều 41 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

- Điều 12 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;

- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của 39 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp (Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính);

- Khoản 5 Điều 7, mục 7 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 7 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

- 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Điều 41 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

- Điều 12, Điều 13 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;

- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính;

- Khoản 5 Điều 7, mục 8 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 8 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

8

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 44 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

- Điều 31 Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017.

- Điều 7, Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Khoản 7 Điều 7, mục 9 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 9 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

9

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 42 Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Điều 23 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu;

- Điều 24 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

II

Lĩnh vực trồng trọt

1

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;

- Khoản 1 Điều 7, mục 4 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 15 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

2

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 21 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018.

- Khoản 9 Điều 7, mục 11 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 17 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

3

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 6 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022) (Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005);

- Điều 28 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng (Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ);

- Khoản 13 Điều 7, mục 14 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 12 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

4

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 24 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;

- Khoản 11 Điều 7, mục 12 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 11 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

5

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

06 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 13 Điều 7, mục 15 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 13 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

6

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng; được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng.

- 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 2 Điều 6, mục 2 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

7

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005.

- Khoản 15 Điều 7, mục 16 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 19 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

8

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005;

- Khoản 15 Điều 7, mục 17 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 20 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

9

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

13 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;

- Khoản 12 Điều 7, mục 13 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 18 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

10

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điểm a khoản 3 Điều 111 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

- Khoản 17 Điều 7, mục 18 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 14 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

11

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Điều 29 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

- Khoản 8 Điều 7, mục 10 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 16 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phân

x

12

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không quy định

- Điều 28 Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

- Khoản 2 Điều 7, mục 5 Phụ lục I Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 5 Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ BCCI

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Phí: 600.000 đồng/lần

Điều 25, Điều 26 Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVC TT một phần

x

Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung./.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Lĩnh vực trồng trọt

1

1.012848.000.00.00.H18

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai (Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ)

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

2

1.012847.000.00.00.H18

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

1.012849.000.00.00.H18

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

1.012850.000.00.00.H18

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...