Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng, chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1456/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1456/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2306/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2069/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại các Tờ trình số 531/TTr-SNNMT và 532/TTr-SNNMT ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng, chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Mục I, số thứ tự 6 mục II, số thứ tự 8, 9 mục III Phần B; số thứ tự 6, 7 Mục II phần C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Tiểu mục I, Mục B; số thứ tự 6 Tiểu mục II, số thứ tự 8, 9 Tiểu mục III, Mục B; số thứ tự 4 Tiểu mục II, Mục C, Phần I, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 Tiểu mục I, Mục B, Phần I, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 03 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 02 Phần I Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ
CÔNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (01 TTHC) |
||||
|
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 4, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC[1] |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[2] |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
||||||
|
1 |
1.003347 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[3] |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
14 ngày làm việc (theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 2 Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; -Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
|
2 |
2.001627 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp[4] |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 - Khoản 1 Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
||
|
3 |
1.003471 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[5] |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC) |
||||||
|
4 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
|
5 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
13 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.
|
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC) |
||||||
|
6 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 TTHC) |
||||||
|
7 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
8 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số. |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
V |
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (01 TTHC) |
|
|
|
|||
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày) |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp tỉnh. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp tỉnh. |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 8/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 13/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn và lĩnh vực giảm nghèo. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1456/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2306/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2069/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại các Tờ trình số 531/TTr-SNNMT và 532/TTr-SNNMT ngày 29/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng, chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Mục I, số thứ tự 6 mục II, số thứ tự 8, 9 mục III Phần B; số thứ tự 6, 7 Mục II phần C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Tiểu mục I, Mục B; số thứ tự 6 Tiểu mục II, số thứ tự 8, 9 Tiểu mục III, Mục B; số thứ tự 4 Tiểu mục II, Mục C, Phần I, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 Tiểu mục I, Mục B, Phần I, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 03 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 02 Phần I Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ
CÔNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (01 TTHC) |
||||
|
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
20 ngày
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 4, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC[1] |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[2] |
|
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC) |
||||||
|
1 |
1.003347 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[3] |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
14 ngày làm việc (theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 2 Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; -Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
|
2 |
2.001627 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp[4] |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 - Khoản 1 Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
||
|
3 |
1.003471 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[5] |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC) |
||||||
|
4 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. |
|
5 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
13 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021; - Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Điều 4 Thông tư số 18/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.
|
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC) |
||||||
|
6 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
08 ngày làm việc |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 TTHC) |
||||||
|
7 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
8 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số. |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
|
V |
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (01 TTHC) |
|
|
|
|||
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày) |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp tỉnh. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp tỉnh. |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 8/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 13/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn và lĩnh vực giảm nghèo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
1 |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Số thứ tự 04 mục II Phần C tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. |
Nghị định số 116/2025/NĐ-CP ngày 05/06/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LĨNH VỰC THUỶ LỢI; PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI; TÀI NGUYÊN NƯỚC; QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1456/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI |
|
|
1 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
|
|
2 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
3 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
|
4 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
5 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
|
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
6 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
7 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
|
|
8 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Bưu chính công ích: BCCI
- Ủy ban nhân dân: UBND
I. LĨNH VỰC THUỶ LỢI (04 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
1.1. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp.
1.2. Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
13 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Chủ tịch UBND xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
03 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký Quyết định phê duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thống kê, theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
||
2. Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/4 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức,nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ. Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) |
Chuyên viên Phòng chuyên môn cấp xã |
09 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký Quyết định phê duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
3. Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã. |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ giờ nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
05 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký Quyết định phê duyệt |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)
1. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:10 ngày làm việc
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày
|
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết), trình Lãnh đạo. |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
04 ngày
|
|
B4 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định hỗ trợ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
|
B12 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký Quyết định hỗ trợ |
Chủ tịch UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B13 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC, thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng - Thống kê, theo dõi |
UBND cấp xã |
03 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
||
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC)
1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra, xác nhận tờ khai: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định (kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân) |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
3,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Chủ tịch UBND cấp xã |
2 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày |
||
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 TTHC)
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 60 ngày.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 05 ngày. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng: tham mưu phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp xã và cơ quan, đơn vị có liên quan dự thảo Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của Uỷ ban nhân dân cấp xã. |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
34 ngày |
|
B4 |
Xử lý hồ sơ, văn bản trình UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
03 ngày |
|
B5 |
Xem xét Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
20 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả đến CCMC cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
||
2. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do UBND cấp xã quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
|
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 05 ngày. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng: dự thảo văn bản đề nghị UBND cấp xã quyết định thanh lý/xử lý tài sản theo thẩm quyền; kèm theo bản sao hồ sơ; (trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do) |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
20 ngày |
|
B4 |
Xử lý hồ sơ, trình lên UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã |
03 ngày |
|
B5 |
Xem xét Quyết định thanh lý/xử lý tài sản theo thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|
B6 |
Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
||
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, GIẢM NGHÈO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND, ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
|
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
|
I |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
1 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
- UBND tỉnh; - UBND cấp xã. |
|
II |
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
|
|
2 |
Công nhận hộ nghèo,hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
- UBND cấp xã - UBND tỉnh |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Môi trường: NN&MT
- Phát triển nông thôn: PTNT.
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)
1. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc.
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
Công chức TTPVHCC cấp xã |
1/2 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo. |
Chuyên viên phòng chuyên môn cấp xã |
2,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp xã |
1/2 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
|
B7 |
Xem xét, phê duyệt ký Quyết định, chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC, chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng hưởng- Thống kê, theo dõi |
UBND cấp xã |
03 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
13 ngày |
|
II. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
1. Công nhận hộ nghèo,hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
1.1. Trường hợp không có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày)
|
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC TTPVHCC cấp xã (0,5 ngày) |
Tiếp nhận hồ sơ của hộ gia đình trong vòng 10 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã (0,5 ngày) |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định. |
PCM cấp xã |
10 ngày |
|
B4 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, PCM cấp xã, Trưởng thôn và rà soát viên |
10 ngày |
|
B5 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã, Trưởng thôn và đội ngũ rà soát viên cấp xã |
30 ngày |
|
B6 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã; Trưởng thôn (chủ trì cuộc họp); Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua ra soát, hộ gia đình khác; đại diện MTTQ Việt Nam cấp xã |
15 ngày |
|
B7 |
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã |
03 ngày làm việc |
|
B8 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát); Tham mưu văn bản báo cáo, xin ý kiến cấp trên theo quy định |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã |
10 ngày |
|
B9 |
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh. Duyệt, ký văn bản xử lý. - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản có liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho PCM cấp xã xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Sở NN&MT.
|
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B11 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở NN&MT (0,5 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc |
|
B12 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời UBND cấp xã theo quy định |
Phòng Phát triển nông thôn |
|
|
B13 |
Xem xét văn bản xử lý của phòng Phát triển nông thôn trình, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình lãnh đạo UBND tỉnh. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại phòng Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Sở NN&MT |
|
|
B14 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Sở NN&MT. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
B15 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn thư UBND tỉnh/NVBĐ |
|
|
B16 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B17 |
Thẩm định hồ sơ - Nghiên cứu tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND cấp tỉnh tham mưu cho lãnh đạo UBND cấp xã ban hành: + Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. + Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, Phòng CM cấp xã |
05 ngày |
|
B18 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B19 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho PCM cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B20 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
PCM cấp xã |
01 ngày |
|
B21 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
105 ngày |
|
1.2 Trường hợp có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày)
|
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã TTPVHCC cấp xã |
Tiếp nhận hồ sơ của hộ gia đình trong vòng 10 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định. |
PCM cấp xã |
10 ngày |
|
B4 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, PCM cấp xã, Trưởng thôn và rà soát viên |
10 ngày |
|
B5 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCN cấp xã; Trưởng thôn và đội ngũ rà soát viên cấp xã |
30 ngày |
|
B6 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã; Trưởng thôn (chủ trì cuộc họp); Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua ra soát, hộ gia đình khác; đại diện MTTQ Việt Nam cấp xã. |
15 ngày |
|
B7 |
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã |
03 ngày làm việc |
|
B8 |
Khi có khiếu nại, tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã |
07 ngày làm việc |
|
B9 |
Niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, PCM cấp xã |
03 ngày làm việc |
|
B10 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát); Tham mưu văn bản báo cáo, xin ý kiến cấp trên theo quy định |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã |
04 ngày |
|
B11 |
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Duyệt, ký văn bản xử lý. - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản có liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho PCM cấp xã xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B12 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Sở NN&MT. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B13 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở NN&MT (0,5 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc |
|
B14 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời UBND cấp xã theo quy định |
Phòng Phát triển nông thôn, Sở NN&MT (03 ngày làm việc) |
|
|
B15 |
Xem xét văn bản xử lý của phòng Phát triển nông thôn trình, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình Lãnh đạo UBND tỉnh. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại phòng Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Sở NN&MT (0,5 ngày làm việc) |
|
|
B16 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Sở NN&MT. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
B17 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn thư UBND tỉnh/NVBĐ |
|
|
B18 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B19 |
Thẩm định hồ sơ - Nghiên cứu tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh, tham mưu cho lãnh đạo UBND cấp xã ban hành: + Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. + và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; PCM cấp xã |
02 ngày |
|
B20 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B21 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho PCM cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B22 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
PCM cấp xã |
01 ngày |
|
B23 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
105 ngày |
|
[1] Phần in nghiêng là tên TTHC được sửa đổi, bổ sung;
[2] Phần in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.
[3] Tên của TTHC “Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện”
[4] Tên của TTHC “Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp”
[5] Tên của TTHC “Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện”
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh