Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng, chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 1456/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Dương Xuân Huyên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1456/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025

           

­­­­­­­­­QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2302/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2306/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2069/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại các Tờ trình số 531/TTr-SNNMT và 532/TTr-SNNMT ngày 29/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thủy lợi, Phòng, chống thiên tai, Tài nguyên nước, Quản lý công sản, Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Mục I, số thứ tự 6 mục II, số thứ tự 8, 9 mục III Phần B; số thứ tự 6, 7 Mục II phần C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Tiểu mục I, Mục B; số thứ tự 6 Tiểu mục II, số thứ tự 8, 9 Tiểu mục III, Mục B; số thứ tự 4 Tiểu mục II, Mục C, Phần I, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

3. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 Tiểu mục I, Mục B, Phần I, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 29/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Tài nguyên nước, Khí tượng thuỷ văn, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

4. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 03 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

5. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 02 Phần I Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;             
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KTCN, TTTT, TTPVHCC;

- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, QUẢN LÝ CÔNG SẢN, GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I

LĨNH VỰC THUỶ LỢI (01 TTHC)

1

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

20 ngày

 

- quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 4, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC[1]

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[2]

Theo quy định

Đã cắt giảm

I

LĨNH VỰC THUỶ LỢI (03 TTHC)

1

1.003347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[3]

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)

14 ngày làm việc

(theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/5/2023)

- quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 2 Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

-Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.

2

2.001627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp[4]

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020)

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018

- Khoản 1 Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.

3

1.003471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã[5]

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

 

- quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Khoản 3, Điều 17, Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.

II

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 TTHC)

4

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021;

- Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Điều 4 Thông tư số 18/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.

5

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

13 ngày làm việc

 

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021;

- Điều 19 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Điều 4 Thông tư số 18/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025.

 

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC)

6

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

08 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân cấp xã.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;

- Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước năm 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025

IV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 TTHC)

7

3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

- quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số

- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

8

3.000326

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

 

- quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công xã;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc điện tử trong trường hợp đã có chữ ký số.

- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

V

LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (01 TTHC)

 

 

 

1

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày)

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp tỉnh.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.

- Cơ quan phối hợp thực hiện: UBND cấp tỉnh.

- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.

- Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.

- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 8/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.

- Thông tư số 13/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn và lĩnh vực giảm nghèo.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...