Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm, Thủy lợi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1232/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2025
Ngày có hiệu lực 08/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Lê Trọng Yên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1232/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM, THỦY LỢI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính: Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 3306/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 8 năm 2025, Quyết định số 3317/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm, Thủy lợi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VP, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM, THỦY LỢI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (17 TTHC)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, Lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Kiểm lâm

1

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ. ngành; khu vực quốc phòng: 20 ngày làm việc, kể từ ngày trường nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ. ngành chủ quản. Bộ Quốc phòng: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 227/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

 

Lĩnh vực Thủy lợi

1

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi lập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật thủy lợi;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật thủy lợi;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.

2

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

15 ngày làm

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

3

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017:

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP:

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP:

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

4

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

5

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

6

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

7

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

8

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

9

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

10

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

11

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

12

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

13

1.003211

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

14

1.003203

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP.

15

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ CP.

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1

2.001827

Cấp giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông thủy lâm sản

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

700.000 đồng

- Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ sở pháp lý thực hiện bãi bỏ

1

2.001767

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Mã TTHC: 1.012413)

a) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; khu vực quốc phòng: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng; tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt

Chi cục Kiểm lâm

05 ngày làm việc

B3

Phê duyệt của lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

01 ngày làm việc

B4

Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,25 ngày làm việc

B5

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

B6

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian xin ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc Phòng và tham mưu văn bản phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng sau khi có ý kiến bằng văn bản của các bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc Phòng)

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

10 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B9

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B10

Nhận kết quả, vào sổ, số hóa và chuyển bộ phận trả kết quả

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

B11

Trả kết quả giải quyết

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không tính thời gian

b) Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc phòng: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...