Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trẻ em, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1370/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 thang 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018r của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 81/TTr-SYT ngày 10 tháng 4 năm 2025 và Tờ trình số 84/TTr-SYT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Trẻ em, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không hên thông trong lĩnh vực Trẻ em, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu hách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 21/04/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Mã số TTHC |
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||||
1 |
- |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000135.000.00.00.H08 |
5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Bảo trợ xã hội - Sở Y tế: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 |
II. Lĩnh vực Trẻ em |
||||||||
2 |
STT 23, mục A Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H08 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
02 giờ |
Công chức Phòng Bảo trợ, xã hội và trẻ em giải quyết, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 09 giờ |
- |
01 giờ |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
3 |
STT 24, mục A Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
||||
05 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
Phòng Bảo trợ, xã hội và trẻ em: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Mã số TTHC |
(3A) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp huyện (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) |
||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||||
1 |
- |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế 1.000669.000.00.00.H08 |
5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Y tế: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 |
II. Lĩnh vực Trẻ em |
||||||||
2 |
STT01, mục B Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H08 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
02 giờ |
Công chức Phòng Y tế giải quyết, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký duyệt văn bản: 09 giờ |
- |
01 giờ |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
3 |
STT 02, mục B Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
½ ngày làm việc |
Phòng Y tế: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
½ ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
|||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Mã số TTHC |
(3A) (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả) |
||||
Lĩnh vực trẻ em |
||||||||
1 |
STT01, mục B Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H08 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
02 giờ |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký duyệt văn bản: 09 giờ |
- |
01 giờ |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
2 |
STT 02, mục C Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||||
05 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 3,5 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
|||
3 |
STT 03, mục C Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và bẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 5,5 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
4 |
STT 04, mục C Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
5 |
STT 05, mục C Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
6 |
- |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942.000.00.00.H08 |
25 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 23 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 thang 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018r của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 81/TTr-SYT ngày 10 tháng 4 năm 2025 và Tờ trình số 84/TTr-SYT ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Trẻ em, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không hên thông trong lĩnh vực Trẻ em, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu hách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 21/04/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Mã số TTHC |
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||||
1 |
- |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000135.000.00.00.H08 |
5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Bảo trợ xã hội - Sở Y tế: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 |
II. Lĩnh vực Trẻ em |
||||||||
2 |
STT 23, mục A Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H08 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
02 giờ |
Công chức Phòng Bảo trợ, xã hội và trẻ em giải quyết, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 09 giờ |
- |
01 giờ |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
3 |
STT 24, mục A Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
||||
05 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
Phòng Bảo trợ, xã hội và trẻ em: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Mã số TTHC |
(3A) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp huyện (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) |
||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||||||
1 |
- |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế 1.000669.000.00.00.H08 |
5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Y tế: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 |
II. Lĩnh vực Trẻ em |
||||||||
2 |
STT01, mục B Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H08 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
02 giờ |
Công chức Phòng Y tế giải quyết, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký duyệt văn bản: 09 giờ |
- |
01 giờ |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
3 |
STT 02, mục B Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||||
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
½ ngày làm việc |
Phòng Y tế: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. |
½ ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
|||
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Mã số TTHC |
(3A) (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả) |
||||
Lĩnh vực trẻ em |
||||||||
1 |
STT01, mục B Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H08 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
02 giờ |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết, xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký duyệt văn bản: 09 giờ |
- |
01 giờ |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
2 |
STT 02, mục C Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1.004944.000.00.00.H08 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||||
05 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 3,5 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
|||
3 |
STT 03, mục C Quyết định số 2527/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và bẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 2.001947.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 5,5 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
4 |
STT 04, mục C Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1.004941.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
5 |
STT 05, mục C Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 2.001944.000.00.00.H08 |
15 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 13 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
6 |
- |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 2.001942.000.00.00.H08 |
25 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Công chức Văn hóa - Xã hội giải quyết: 23 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
½ ngày làm việc |
Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/04/2025 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|