Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế
Số hiệu | 1143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số số 897/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1377/TTr-SYT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế (Danh mục quy trình kèm theo). Cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 03 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan công an các cấp, Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
2. Phụ lục II gồm 03 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục I, II của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình nội bộ có số thứ tự từ 03 đến 08 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Công an thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ
EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CÔNG AN CÁC CẤP, SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946 |
Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944 |
|
3 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Huế, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số số 897/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1377/TTr-SYT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế (Danh mục quy trình kèm theo). Cụ thể:
1. Phụ lục I gồm 03 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan công an các cấp, Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
2. Phụ lục II gồm 03 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục I, II của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình nội bộ có số thứ tự từ 03 đến 08 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Công an thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ
EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CÔNG AN CÁC CẤP, SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946 |
Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944 |
|
3 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942 |
a) Thời hạn giải quyết: Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Sở Y tế/cơ quan công an các cấp/UBND cấp huyện |
Tiếp nhận thông tin, ghi chép đầy đủ thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP); thực hiện việc kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em; chuyển thông tin và báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em đến UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc. |
|
Bước 2 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (nơi xảy ra vụ việc) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa-Xã hội xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; dự thảo Quyết định tạm thời cách ly |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã (nơi xảy ra vụ việc) |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 giờ |
2. Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa-Xã hội xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em |
24 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội/Lãnh đạo phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội/Lãnh đạo phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Công chức phòng Bảo trợ xã hội/Công chức phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Nghiên cứu, dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội trình lãnh đạo Phòng xem xét |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội/Lãnh đạo phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Y tế/Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế/Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Văn thư Sở Y tế/Văn thư HĐND&UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế/UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/UBND cấp huyện |
Trả kết quả cho UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Y tế; 15 ngày làm việc tại UBND cấp xã.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội |
Lập danh sách (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế gửi Bộ phận TN và TKQ của Sở Y tế/UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cơ sở trợ giúp xã hội; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội/Lãnh đạo phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội/Lãnh đạo phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Xem xét hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Công chức phòng Bảo trợ xã hội/Công chức phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy phù hợp, tham mưu lãnh đạo Sở Y tế/UBND cấp huyện chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
62 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội/Lãnh đạo phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Xem xét, tham mưu lãnh đạo Sở Y tế/UBND cấp huyện chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Lãnh đạo Sở Y tế/Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú |
04 giờ làm việc |
Bước 2.5 |
Văn thư Sở Y tế/Văn thư HĐND&UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Tiếp nhận, số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa-Xã hội xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
104 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
08 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Trả kết quả cho cơ sở trợ giúp xã hội |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947 |
Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế |
2 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941 |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944 |
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa-Xã hội xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
Kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em; Dự thảo Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em trình lãnh đạo UBND cấp xã |
32 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định, UBND cấp xã tổ chức giao nhận trẻ em.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa-Xã hội xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
104 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa-Xã hội xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức Văn hóa-Xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
104 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận Văn phòng của UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |