Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 218/TTr-STC ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Thủ tục Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc UBND cấp xã nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Tài chính – Kế hoạch |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc UBND cấp xã nơi mở thừa kế |
07 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phòng Tài chính – Kế hoạch |
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 |
Bước 5 |
Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 14 |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
0,5 |
|
Sở Tài chính |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: chuyên viên xử lý hồ sơ làm văn bản trả lời hướng dẫn bổ sung hồ sơ trình Trưởng phòng duyệt; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ trình Trưởng phòng duyệt. |
Chuyên viên |
4,5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (Tờ trình, văn bản dự thảo) kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài chính (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
02 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 6 |
Thông qua dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 15 |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+ (2) + (3) = 36 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Tài chính – Kế hoạch |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế |
07 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch |
0,5 |
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch |
01 |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân theo thẩm quyền |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
14 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
29 |
Thành phần, số lượng hồ sơ:
1) Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo quá trình mở thừa kế đối với di sản: bản chính;
- Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, hiện trạng của di sản, giá trị (nếu có thông tin về giá trị): bản chính;
- Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình mở thừa kế, văn bản từ chối quyền hưởng di sản, bản án hoặc quyết định của Tòa án xác định người không được quyền hưởng di sản thừa kế (nếu có): bản sao;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 218/TTr-STC ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Thủ tục Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc UBND cấp xã nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Tài chính – Kế hoạch |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc UBND cấp xã nơi mở thừa kế |
07 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Phòng Tài chính – Kế hoạch |
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 |
Bước 5 |
Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 14 |
||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
0,5 |
|
Sở Tài chính |
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: chuyên viên xử lý hồ sơ làm văn bản trả lời hướng dẫn bổ sung hồ sơ trình Trưởng phòng duyệt; + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ trình Trưởng phòng duyệt. |
Chuyên viên |
4,5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (Tờ trình, văn bản dự thảo) kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của Sở Tài chính (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 07 |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
02 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 6 |
Thông qua dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Tiếp nhận, chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 15 |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1)+ (2) + (3) = 36 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế lập hồ sơ gửi phòng Tài chính – Kế hoạch |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế |
07 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch |
0,5 |
Bước 4 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi mở thừa kế (người lập hồ sơ) bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên xử lý hồ sơ lập Tờ trình kèm hồ sơ gửi lãnh đạo phòng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 |
Bước 5 |
Xem xét, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài chính – Kế hoạch |
01 |
Bước 6 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân theo thẩm quyền |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
14 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
29 |
Thành phần, số lượng hồ sơ:
1) Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo quá trình mở thừa kế đối với di sản: bản chính;
- Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, hiện trạng của di sản, giá trị (nếu có thông tin về giá trị): bản chính;
- Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình mở thừa kế, văn bản từ chối quyền hưởng di sản, bản án hoặc quyết định của Tòa án xác định người không được quyền hưởng di sản thừa kế (nếu có): bản sao;
- Văn bản từ bỏ phần quyền sở hữu đối với tài sản sở hữu chung quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự: bản chính.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.