Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH CẤP TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2883/TTr-STC ngày 20/5/2025 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 1147/SKHCN-TĐC ngày 19/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (motcua.hatinh.gov.vn) theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
1. Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLCS.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ trình của UBND huyện về việc đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế. |
x |
|
||||
- |
Báo cáo quá trình mở thừa kế đối với di sản. |
x |
|
||||
- |
Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, hiện trạng của di sản, giá trị (nếu có thông tin về giá trị). |
x |
|
||||
- |
Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình mở thừa kế, văn bản từ chối quyền hưởng di sản, bản án hoặc quyết định của Tòa án xác định người không được quyền hưởng di sản thừa kế (nếu có). |
|
x |
||||
- |
Văn bản từ bỏ phần quyền sở hữu đối với tài sản sở hữu chung quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự: bản chính. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh (Số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân |
UBND cấp huyện và tổ chức, cá nhân |
15 ngày |
|
|||
B2 |
1. Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện. - Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh; Qua Dịch vụ bưu chính công ích; Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ về phòng Giá và Công sản thuộc Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,25 ngày |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B4 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Giá và Công sản |
0,25 ngày |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện xác lập quyền sở hữu toàn dân thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B11. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện xác lập quyền sở hữu toàn dân thì dự thảo Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi Chủ tịch UBND tỉnh. Chuyển sang thực hiện B5. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở/ Văn thư |
1,5 ngày |
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập quyền sở hữu toàn dân - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. |
|||
B6 |
Dự thảo Tờ trình đề nghị chủ tịch UBND tỉnh xác lập quyền sở hữu toàn dân kèm dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị chủ tịch UBND tỉnh xác lập quyền sở hữu toàn dân; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|||
B7 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5. |
Lãnh đạo Phòng Giá và Công sản |
01 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đã ký nháy; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản tham mưu của Phòng |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đã ký duyệt; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm PVHCC tỉnh). |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Trung tâm PV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B10 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
06 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập sở hữu toàn dân |
|||
B11 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân |
- Giờ hành chính - 0,5 ngày |
Mẫu 01, 06; Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập sở hữu toàn dân. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 01.docx |
|||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ Mẫu 02.docx |
||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu 03.docx |
||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Mẫu 04.docx |
||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 05.docx |
||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu 06.docx |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
||||||
- |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
||||||
- |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập sở hữu toàn dân (nếu có). |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Giá và công sản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH CẤP TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2883/TTr-STC ngày 20/5/2025 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 1147/SKHCN-TĐC ngày 19/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (motcua.hatinh.gov.vn) theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
1. Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLCS.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Tờ trình của UBND huyện về việc đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế. |
x |
|
||||
- |
Báo cáo quá trình mở thừa kế đối với di sản. |
x |
|
||||
- |
Bảng kê chủng loại, số lượng, khối lượng, hiện trạng của di sản, giá trị (nếu có thông tin về giá trị). |
x |
|
||||
- |
Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình mở thừa kế, văn bản từ chối quyền hưởng di sản, bản án hoặc quyết định của Tòa án xác định người không được quyền hưởng di sản thừa kế (nếu có). |
|
x |
||||
- |
Văn bản từ bỏ phần quyền sở hữu đối với tài sản sở hữu chung quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự: bản chính. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh (Số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh). - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân |
UBND cấp huyện và tổ chức, cá nhân |
15 ngày |
|
|||
B2 |
1. Tiếp nhận hồ sơ từ UBND huyện. - Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh; Qua Dịch vụ bưu chính công ích; Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ và UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ về phòng Giá và Công sản thuộc Sở Tài chính giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,25 ngày |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B4 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Giá và Công sản |
0,25 ngày |
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện xác lập quyền sở hữu toàn dân thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B11. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện xác lập quyền sở hữu toàn dân thì dự thảo Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi Chủ tịch UBND tỉnh. Chuyển sang thực hiện B5. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở/ Văn thư |
1,5 ngày |
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập quyền sở hữu toàn dân - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. |
|||
B6 |
Dự thảo Tờ trình đề nghị chủ tịch UBND tỉnh xác lập quyền sở hữu toàn dân kèm dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị chủ tịch UBND tỉnh xác lập quyền sở hữu toàn dân; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|||
B7 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5. |
Lãnh đạo Phòng Giá và Công sản |
01 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đã ký nháy; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Văn bản tham mưu của Phòng |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đã ký duyệt; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
|||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm PVHCC tỉnh). |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Trung tâm PV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B10 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
06 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập sở hữu toàn dân |
|||
B11 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân |
- Giờ hành chính - 0,5 ngày |
Mẫu 01, 06; Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập sở hữu toàn dân. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 01.docx |
|||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ Mẫu 02.docx |
||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu 03.docx |
||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Mẫu 04.docx |
||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 05.docx |
||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu 06.docx |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Tờ trình đề nghị xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
||||||
- |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân. |
||||||
- |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác lập sở hữu toàn dân (nếu có). |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Giá và công sản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Tài chính thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./. |
|||||||