Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 334/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-SNNMT ngày 13/7/2025.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản tại Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
1 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Môi trường/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
2 |
3.000324 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi |
3 |
3.000328 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi |
4 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại: Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, huỷ hoại (đối với tài sản do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) |
5 |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng (Đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung) |
II |
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền UBND cấp xã |
|
1 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng cho Uỷ ban nhân dân cấp xã |
2 |
3.00326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại: rường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, huỷ hoại (đối với tài sản do Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH HÍNH
1. Thủ tục (3.000327): Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Môi trường/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
20,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
5,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
19,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
35,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
5,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
35,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
10,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
105 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
35,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
5,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
19,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
27,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
10,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
5,0 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
17,0 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
||
|
|
|
|
|
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
27,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
10,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
5,0 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
17,0 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
||
|
|
|
|
|
1. Thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng cho Uỷ ban nhân dân cấp xã
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
38 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
8,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
18 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
5,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-SNNMT ngày 13/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản tại Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thuỷ lợi, Phòng chống thiên tai, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
1 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Môi trường/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
2 |
3.000324 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi |
3 |
3.000328 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi |
4 |
3.000326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại: Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, huỷ hoại (đối với tài sản do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) |
5 |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng (Đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung) |
II |
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền UBND cấp xã |
|
1 |
3.000327 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng cho Uỷ ban nhân dân cấp xã |
2 |
3.00326 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại: rường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, huỷ hoại (đối với tài sản do Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý) |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH HÍNH
I. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
1. Thủ tục (3.000327): Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Môi trường/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
20,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
5,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
19,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
2. Thủ tục (3.000324): Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
35,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
5,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
35,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
10,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
105 ngày |
3. Thủ tục (3.000328): Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
35,0 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
5,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
3,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
19,0 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
4. Thủ tục (3.000326): Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại: Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, huỷ hoại (đối với tài sản do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
27,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
10,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
5,0 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
17,0 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
||
|
|
|
|
|
5. Thủ tục (1.011769): Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng (Đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
27,0 ngày |
|
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. |
Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thuỷ lợi và Khí tượng thuỷ văn |
10,0 ngày |
|
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT |
5,0 ngày |
|
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở Nông nghiệp và MT |
1,0 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
17,0 ngày |
|
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5,0 ngày |
|
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
75 ngày |
||
|
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã
1. Thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi: Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi được đầu tư xây dựng cho Uỷ ban nhân dân cấp xã
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
38 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
8,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
2. Thủ tục: Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại: rường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thuỷ lợi, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, huỷ hoại (đối với tài sản do Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý)
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
2,0 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng - Chuyên viên được phân công |
18 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
3,0 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
5,0 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã. |
Văn thư + Chuyên viên |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ |
1,0 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |