Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1235/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1235/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 35/TTr-SCT ngày 06/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã TTHC: 1.013401, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
9,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
08 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực).. |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
03 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
2. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã số TTHC: 1.013411, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
9,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
08 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
03 ngày |
|
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
|
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức dược giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Văn bản thu phí thẩm định cấp Giấy phép. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Văn bản thu phí thẩm định cấp Giấy phép. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
3. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã TTHC: 1.013412, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1235/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 35/TTr-SCT ngày 06/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã TTHC: 1.013401, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
9,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
08 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực).. |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
03 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
2. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã số TTHC: 1.013411, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
9,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
08 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
03 ngày |
|
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
|
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức dược giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Văn bản thu phí thẩm định cấp Giấy phép. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Văn bản thu phí thẩm định cấp Giấy phép. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
3. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã TTHC: 1.013412, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
9,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
08 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
03 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
4. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã TTHC: 1.013416, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
9,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
08 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
03 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã TTHC: 1.013419, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
6,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,125 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
5,125 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
02 ngày |
|
UBND tình |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã TTHC: 1.013417, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
6,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,125 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
5,125 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
02 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Hẹn nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã TTHC: 1.013420, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
6,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,125 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
5,125 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
02 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- Mã TTHC: 1.013418, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
6,75 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,125 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
5,125 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực) |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
02 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Hồ sơ Cấp Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực - Dự thảo Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,125 ngày |
- Giấy phép hoạt động điện lực - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
01 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép hoạt động điện lực. - Văn bản về việc giải quyết hồ sơ. (nếu có). - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
9. Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Mã số TTHC: 1.013421, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ kết quả công việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trà kết quả theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. - Hồ sơ của tổ chức. |
Sở Công Thương |
Bước 2- Thẩm định hồ sơ |
|
05 ngày |
|
Sở Công Thương |
Bước 2.1- Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công |
Sở Công Thương |
Bước 2.2- Thẩm định hồ sơ |
Công chức |
03 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 2.3- Kiểm tra, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 3- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
Sở Công Thương |
Bước 4- Phát hành văn bản |
Văn thư- Phát hành văn bản |
0,5 ngày |
Tờ trình UBND tỉnh (Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực). |
UBND tỉnh |
Bước 5-Thẩm tra hồ sơ |
|
04 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 5.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ thu hồi Giấy phép. |
UBND tỉnh |
Bước 5.2- Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
UBND tỉnh |
Bước 5.3- Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
UBND tỉnh |
Bước 5.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
UBND tỉnh |
Bước 5.5- Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
UBND tỉnh |
Bước 5.6- Phát hành |
Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 6- Tiếp nhận, tổng hợp kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0,75 ngày |
Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 7- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
0 ngày |
Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |