Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1176/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1536/TTr-STP ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 08 danh mục và nội dung các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại mục I, Phần B phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại (1.008907) |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008908) |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lại Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài (1.008909) |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008910) |
1. Trường hợp thay đổi tên gọi; Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Trung tâm hòa giải thương mại gửi Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của Trung tâm, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008911) |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.008912) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh, văn phòng đại diện, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của chi nhánh, văn phòng đại diện; Sở Tư pháp quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC) |
||||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý; Mẫu Tờ đơn, Tờ khai |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập (1.008913) |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; mẫu Tờ đơn, Tờ khai |
3 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; Mẫu Tờ đơn, Tờ khai |
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008914) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (2.000515) |
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Trung tâm hòa giải thương mại, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thu hồi Giấy phép thành lập. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực, Sở Tư pháp quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
1.000.000 / hồ sơ |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. (1.008915) |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
7 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh (1.008916) |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Chi nhánh gửi đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Chi nhánh; gửi thông báo cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở cũ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
Tổng số TTHC: |
|
13 TTHC |
Trong đó: |
|
|
|
+ Tổng số TTHC mới: 06 TTHC |
06 TTHC |
|
+ Tổng số TTHC được sửa đổi, bổ sung: |
07 TTHC |
Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến toàn trình: |
07 TTHC |
|
Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến một phần: |
06 TTHC |
|
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
08 TTHC |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1536/TTr-STP ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 08 danh mục và nội dung các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 tại mục I, Phần B phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, luật sư, tư vấn pháp luật, hòa giải thương mại, thừa phát lại, trọng tài thương mại, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại (1.008907) |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008908) |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp lại Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài (1.008909) |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25 /6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008910) |
1. Trường hợp thay đổi tên gọi; Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Trung tâm hòa giải thương mại gửi Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của Trung tâm, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008911) |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.008912) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh, văn phòng đại diện, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của chi nhánh, văn phòng đại diện; Sở Tư pháp quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC) |
||||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý; Mẫu Tờ đơn, Tờ khai |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập (1.008913) |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; mẫu Tờ đơn, Tờ khai |
3 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; Mẫu Tờ đơn, Tờ khai |
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008914) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (2.000515) |
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Trung tâm hòa giải thương mại, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thu hồi Giấy phép thành lập. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực, Sở Tư pháp quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
1.000.000 / hồ sơ |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. (1.008915) |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
7 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh (1.008916) |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Chi nhánh gửi đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Chi nhánh; gửi thông báo cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở cũ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý; mẫu tờ đơn, tờ khai |
Tổng số TTHC: |
|
13 TTHC |
Trong đó: |
|
|
|
+ Tổng số TTHC mới: 06 TTHC |
06 TTHC |
|
+ Tổng số TTHC được sửa đổi, bổ sung: |
07 TTHC |
Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến toàn trình: |
07 TTHC |
|
Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến một phần: |
06 TTHC |
|
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: |
08 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHAP TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục “Cấp giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại” (1.008907)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp (HCTP&BTTP) - Sở Tư pháp. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng Hành chính Tư pháp và Bổ trợ Tư pháp (HCTP&BTTP) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ Cấp giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
12,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Cấp giấy phép hòa giải thương mại và trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm theo bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ Cấp giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4.1. Trường hợp thay đổi tên gọi:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt văn bản chấp thuận đổi tên |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (Bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Sở Tư pháp (qua phòng HCTP&BTTP) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thông báo cho Trung tâm hòa giải thương mại đến nhận văn bản chấp thuận của UBND tỉnh. Nhận Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
15 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tham mưu trình Quyết định thay đổi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. Trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
3,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xem xét Quyết định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
4.2. Thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (Bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Sở Tư pháp (qua phòng HCTP&BTTP) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tham mưu trình Quyết định thay đổi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. Trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
12 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xem xét Quyết định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (Bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
12,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Cấp giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam và trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo nội dung Đăng ký hoạt động của Trung tâm Hòa giải thương mại sau khi được cấp giấy phép thành lập hoặc văn bản từ chối trình lãnh đạo xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
12,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
15 ngày |
Quy trình số: 08
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. Tham mưu xây dựng dự thảo nội dung văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. Tham mưu xây dựng dự thảo nội dung Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp giấy phép thành lập hoặc văn bản từ chối trình lãnh đạo xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
10 ngày |
Quy trình số: 10
10.1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì thông báo từ chối tiếp nhận hoặc thông báo bổ sung hồ sơ gửi vào địa chỉ email/thiết bị số của công dân, sau khi hoàn thiện hồ sơ TTHC thời gian tính lại từ đầu. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
3,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt văn bản chấp thuận đổi tên |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (Bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Sở Tư pháp (qua phòng HCTP&BTTP) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thông báo cho chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam đến nhận văn bản chấp thuận của UBND tỉnh. Nhận Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
15 ngày làm việc |
Bước 10 |
Tham mưu trình Quyết định thay đổi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng HCTP&BTTP |
3,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Xem xét Quyết định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 13 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 14 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
10.2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (kèm bản giấy) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện tham mưu xây dựng dự thảo nội dung trình lãnh đạo xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả (kèm theo bản giấy) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, tham mưu xây dựng dự thảo các văn bản trình UBND tỉnh cho phép tiếp nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số chuyển kết quả liên thông trình UBND tỉnh (Bản điện tử, bản giấy) |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động và trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt chuyển đến bộ phận văn thư |
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả (kèm theo bản giấy) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
13. Quy trình thực hiện thủ tục “Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc” (1.009284)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến phòng HTTC&BTTP - Sở Tư pháp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ (biểu mẫu, file đính kèm). Thẩm định hồ sơ - Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện tham mưu xây dựng dự thảo văn bản trình lãnh đạo xem xét. |
Công chức phòng HCTP&BTTP |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét kết quả, thẩm định hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt |
Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả (kèm theo bản giấy) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |