Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1551/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Thương mại,Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1551/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 114/TTr-STP ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành;
2. Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
3. Quy trình nội bộ 13 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục 08 thủ tục hành chính tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của 08 thủ tục hành chính tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
1.008907 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
02 |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
03 |
1.008909 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. |
|||
|
04 |
1.008910 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại: - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Trung tâm hòa giải thương mại gửi Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của Trung tâm, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. -Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
05 |
1.008911 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1551/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 114/TTr-STP ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành;
2. Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
3. Quy trình nội bộ 13 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục 08 thủ tục hành chính tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của 08 thủ tục hành chính tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
1.008907 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. |
|
02 |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
03 |
1.008909 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, quyết định bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài. |
|||
|
04 |
1.008910 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại: - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Trung tâm hòa giải thương mại gửi Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của Trung tâm, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. -Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
05 |
1.008911 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xem xét, cấp Giấy phép thành lập cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 TTHC)
|
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
|
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
|
01 |
1.009284 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
02 |
1.008913 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập |
15 ngày |
10 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) |
|||
|
03 |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
05 ngày |
|
|||
|
04 |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
|||
|
05 |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Trung tâm hòa giải thương mại, Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thu hồi Giấy phép thành lập. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực, Sở Tư pháp quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
06 |
1.008915 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập |
10 ngày |
07 ngày (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
|||
|
07 |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Chi nhánh gửi đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Chi nhánh; gửi thông báo cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở cũ. |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
8 |
1.008912 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
01 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
|
02 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập |
|
|
03 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
04 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
05 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Phòng chuyên môn: PCM
1. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC. |
Chuyên viên PCM |
18 giờ |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
03 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 giờ |
||
2. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên PCM |
05 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
10 ngày |
||
3. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên PCM |
24 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
04 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
40 giờ |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên PCM |
40 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
04 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
02 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
56 giờ |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
02 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên PCM |
16 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo PCM |
02 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
|
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
01 giờ |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
24 giờ |
||
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (08 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
- UBND tỉnh. - Sở Tư pháp. |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
|
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
|
7 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh |
|
|
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Phòng chuyên môn: PCM
1. Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
11,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
||
3. Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
3,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
||
4.1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
3,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định chấp thuận thay đổi |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Phân công xử lý hồ sơ sau khi được chấp thuận thay đổi |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B10 |
Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo |
Chuyên viên PCM |
02 ngày |
|
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B12 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B13 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
||
4.2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
1,25 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,25 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định chấp thuận thay đổi |
UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B10 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
11,5 ngày |
|
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B12 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B13 |
Đóng dấu, gửi văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B14 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
11,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày
|
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
1,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập |
UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ sau khi thu hồi Giấy phép thành lập |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B9 |
Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo |
Chuyên viên PCM |
2,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B11 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B13 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
||
7.1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
3,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định chấp thuận thay đổi |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B8 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
|
B9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
0,5 ngày |
|
B10 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
1,5 ngày |
|
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
01 ngày |
|
B12 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 ngày |
|
B13 |
Đóng dấu, gửi văn bản |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
B14 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
|
7.2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
10 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
03 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
16 giờ |
|
B14 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo PCM |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo PCM |
01 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Chuyên viên PCM |
15 giờ |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Lãnh đạo PCM |
02 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
B6 |
Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ |
|
B7 |
Xem xét, Quyết định |
UBND tỉnh |
04 giờ |
|
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 giờ |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh