Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 2095/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Phạm Tấn Hòa |
| Lĩnh vực | Thương mại,Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2095/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 448/TTr-STP ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh (kèm theo 107 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Tây Ninh)
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQL QG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
|
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
1.008907 |
15 ngày và 5 ngày làm việc (quy đổi thành 20 ngày) |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008908 |
07 ngày |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
1.008909 |
7 ngày và 3 ngày làm việc (quy đổi 10 ngày) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008910 |
(4.1). Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại: 7 ngày và 8 ngày làm việc (quy đổi thành 17 ngày). (4.2). Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008911 |
15 ngày và 05 ngày làm việc (quy đổi thành 20 ngày) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
6 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
15 ngày |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716 |
05 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914 |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515 |
07 ngày và 05 ngày làm việc (quy đổi thành 12 ngày) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. |
1.008915 |
10 ngày |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
12 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh. |
1.008916 |
(12.1). Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: 10 ngày và 05 ngày làm việc (quy đổi thành 15 ngày) (12.2). Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2095/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 448/TTr-STP ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh (kèm theo 107 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Tây Ninh)
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQL QG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
|
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI: 13 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại |
1.008907 |
15 ngày và 5 ngày làm việc (quy đổi thành 20 ngày) |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008908 |
07 ngày |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài |
1.008909 |
7 ngày và 3 ngày làm việc (quy đổi 10 ngày) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008910 |
(4.1). Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại: 7 ngày và 8 ngày làm việc (quy đổi thành 17 ngày). (4.2). Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008911 |
15 ngày và 05 ngày làm việc (quy đổi thành 20 ngày) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
6 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
|
7 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập |
15 ngày |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716 |
05 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914 |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515 |
07 ngày và 05 ngày làm việc (quy đổi thành 12 ngày) |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn Trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. |
1.008915 |
10 ngày |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
12 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh. |
1.008916 |
(12.1). Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: 10 ngày và 05 ngày làm việc (quy đổi thành 15 ngày) (12.2). Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: 05 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Sở Tư pháp |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ Tư pháp |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
