Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 397/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Minh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện 05 TTHC mới ban hành.
2. Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC (số thứ tự từ 01 đến 08, Phần VIII) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại Mã TTHC: 1.008907 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.008908 |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài Mã TTHC: 1.008909 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm ho à giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Mã TTHC: 1.008910 |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại, thời gian thực hiện như sau: a) Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Trung tâm hòa giải thương mại gửi Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của Trung tâm, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, thời gian thực hiện như sau: a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. c) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.008911 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc Mã TTHC: 1.009284 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập Mã TTHC: 1.008913 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
3 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại Mã TTHC: 2.001716 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.008914 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động Mã TTHC: 2.000515 |
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập Mã TTHC: 1.008915 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
7 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh Mã TTHC: 1.008916 |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: a) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Chi nhánh gửi đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. c) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh nơi Chi nhánh đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Chi nhánh; gửi thông báo cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở cũ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài Mã TTHC: 1.009283 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh, văn phòng đại diện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại (Mã TTHC: 1.008907)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
03 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
9.5 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu phát hành, chuyển lại Văn thư Sở Tư pháp |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B12 |
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.008908)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện 05 TTHC mới ban hành.
2. Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC (số thứ tự từ 01 đến 08, Phần VIII) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại Mã TTHC: 1.008907 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực bổ trợ tư pháp; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. - Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP ngày 26/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.008908 |
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
3 |
Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài Mã TTHC: 1.008909 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
4 |
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm ho à giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Mã TTHC: 1.008910 |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trung tâm hòa giải thương mại, thời gian thực hiện như sau: a) Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi. c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Trung tâm hòa giải thương mại gửi Giấy đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của Trung tâm, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, thời gian thực hiện như sau: a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ đề nghị, Chủ tịch UBND tỉnh nơi Trung tâm đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Trung tâm. c) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hòa giải thương mại. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
5 |
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.008911 |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc Mã TTHC: 1.009284 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập Mã TTHC: 1.008913 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định. |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
3 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại Mã TTHC: 2.001716 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.008914 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
5 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động Mã TTHC: 2.000515 |
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập Mã TTHC: 1.008915 |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
7 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh Mã TTHC: 1.008916 |
1. Trường hợp thay đổi về tên gọi, Trưởng chi nhánh: a) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản chấp thuận nội dung thay đổi; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay đổi tên gọi có hiệu lực, Chi nhánh gửi đề nghị thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh nơi Chi nhánh đăng ký hoạt động hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. c) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Chi nhánh, Sở Tư pháp quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh nơi Chi nhánh đặt trụ sở mới cấp Giấy phép thành lập cho Chi nhánh; gửi thông báo cho Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Chi nhánh đặt trụ sở cũ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài Mã TTHC: 1.009283 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh, văn phòng đại diện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không quy định |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP; - Thông tư số 03/2024/TT-BTP; - Thông tư số 11/2025/TT-BTP; - Quyết định số 1940/QĐ-BTP. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại (Mã TTHC: 1.008907)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
03 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
9.5 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu phát hành, chuyển lại Văn thư Sở Tư pháp |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B12 |
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.008908)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
1.5 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B11 |
Đóng dấu phát hành, chuyển lại Văn thư Sở Tư pháp |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B12 |
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
3. Tên thủ tục: Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài (Mã TTHC: 1.008909)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
02 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
03 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B11 |
Đóng dấu phát hành, chuyển lại Văn thư Sở Tư pháp |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B12 |
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
4. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.008911)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
04 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
04 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
4.5 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B11 |
Đóng dấu phát hành, chuyển lại Văn thư Sở Tư pháp |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B12 |
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
5. Tên thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (Mã TTHC: 2.001716)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
02 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
6. Tên thủ tục: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (Mã TTHC: 1.009283)
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh, văn phòng đại diện.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
1.5 ngày |
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B7 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B10 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B11 |
Đóng dấu phát hành, chuyển lại Văn thư Sở Tư pháp |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0.5 ngày |
B12 |
Nhận kết quả chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Tư pháp |
0.5 ngày |
B13 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |