Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1173/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2747/TTr-SNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt việc trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày |
Quy trình số: 02
2. Phê duyệt kế hoạch tác động và thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh.
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết địa giới hành chính của tỉnh; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
6,25 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
19 ngày |
Quy trình số: 03
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2747/TTr-SNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,0 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt việc trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày |
Quy trình số: 02
2. Phê duyệt kế hoạch tác động và thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh.
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
10,0 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết địa giới hành chính của tỉnh; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
6,25 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
19 ngày |
Quy trình số: 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả: Chuyển đổi hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường (NN&MT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
8,25 |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng quản lý môi trường |
1,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
5,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
17 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả: Chuyển đổi hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
8,25 |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng quản lý môi trường |
1,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
5,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
17 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả: Chuyển đổi hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,25 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
1,5 |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng quản lý môi trường |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,25 |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
5 ngày làm việc |