Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục và phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1703/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1703/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 04 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 726 /TTr-SNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Điều 50 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 3 Thông tư số 21/2025/TT BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; - Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh. |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Điều 48, Điều 49 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 4 Thông tư số 21/2025/TT BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; - Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1703/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 04 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 726 /TTr-SNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Điều 50 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 3 Thông tư số 21/2025/TT BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; - Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh. |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Điều 48, Điều 49 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Điều 4 Thông tư số 21/2025/TT BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; - Quyết định số 2231/QĐ-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Quy trình:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Chi cục, phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
|||
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai, Chi cục |
Ý kiến thẩm định |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
|
B4 |
Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn bản thông báo |
1/4 ngày |
B5 |
Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
|
||
B6 |
Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tài liệu bổ sung |
1/4 ngày |
B7 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Chi cục, phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai |
1/2 ngày |
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định , tổng hợp, xây dựng dự thảo VB trên cơ sở tài liệu liên thông đã có |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai, Chi Cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1 ngày |
B9 |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên Chủ tịch UBND tỉnh |
Scan hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B10 |
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày |
||
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
||
B11 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
2. Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
- Quy trình:
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kèm scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Chi cục, phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công |
Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ |
|||
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai, Chi cục |
Ý kiến thẩm định |
|||
B3 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
|
B4 |
Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn bản thông báo |
1/4 ngày |
B5 |
Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
|
||
B6 |
Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tài liệu bổ sung |
1/2 ngày |
B7 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
Lãnh đạo Chi cục, phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai phân công xử lý tài liệu liên thông |
Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai |
1/2 ngày |
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định , tổng hợp, xây dựng dự thảo QĐ trên cơ sở tài liệu liên thông đã có |
Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh. |
09 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Phòng chống thiên tai, Chi Cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình và Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
1 ngày |
B9 |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên Chủ tịch UBND tỉnh |
Scan hồ sơ liên thông |
1/4 ngày |
B10 |
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày |
||
B11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
||
B12 |
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Đính kèm kết quả là Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |