Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1099/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2062/TTr-SVHTTDL ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, cụ thể:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
a) Thực hiện đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
d) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
đ) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với các TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết được công bố tại Quyết định này, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Thay thế: 01 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi số 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 (Thủ tục số 01).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Khoa học và Công nghệ; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2062/TTr-SVHTTDL ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, cụ thể:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
a) Thực hiện đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
d) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
đ) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với các TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết được công bố tại Quyết định này, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Thay thế: 01 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi số 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 (Thủ tục số 01).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Khoa học và Công nghệ; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành; điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Không quy định |
Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định |
1 |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành; điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Không quy định |
Thông tư số 05/2025/TT- BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực ti ếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “Nhân viên tại Trung tâm”.
+ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “ Sở VHTTDL”.
1. Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản tư liệu tại địa phương.
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở VHTTDL phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Hồ sơ |
||
B3: Thẩm tra, xử lý |
Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên xử lý |
17 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. |
B4: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. |
B5: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
Giấy phép |
B6: Phát hành kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa của Sở VHTTDL tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
B7: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở VHTTDL phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
làm việc |
Hồ sơ |
|
B3: Thẩm tra, xử lý |
Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên xử lý |
17 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. |
B4: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. |
B5: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
01 ngày làm việc |
Giấy phép |
B6: Phát hành kết quả |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa của Sở VHTTDL tại Trung tâm |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
B7: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |