Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
| Số hiệu | 2357/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
| Người ký | Tống Thanh Hải |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2357/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2238/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 78 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. UBND các xã, phường
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
d) Phối hợp, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND các xã, phường và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2357/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2238/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 78 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. UBND các xã, phường
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
d) Phối hợp, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND các xã, phường và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
4. Sở Khoa học và Công nghệ
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các danh mục thủ tục hành chính phê duyệt trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: ngày 2357 tháng 9 năm 2025 của UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT |
Mã thủ tục hành chín |
Tên thủ tục hành chính |
Số lượng |
Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
Cung cấp trực tuyến |
Toàn trình |
Một phần |
||
|
Phí |
Lệ phí |
Không |
|
|
|
|
||||
|
TỔNG |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
Văn hóa |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.000922.H35 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
x |
Chưa phát sinh |
x |
|
|
|
2 |
1.001008.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
x |
Chưa phát sinh |
x |
|
|
|
3 |
1.000963.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
4 |
1.001029.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
|
|
x |
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
5 |
1.004650.H35 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
|
|
x |
Toàn trình |
|
x |
|
|
6 |
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
|
x |
Toàn trình |
|
x |
|
|
7 |
1.004639.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
8 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
9 |
1004666.H35 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.000814.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
2 |
1.002445.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
3 |
1.000983.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
4 |
1.002396.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
5 |
1.001056.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
6 |
1.001500.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
|
8 |
1.003441.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
9 |
1.000644.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
10 |
1.000830.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
11 |
1000936.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
12 |
1001527.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
13 |
2002188.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
14 |
1.000594.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
15 |
1.000842.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
16 |
1.001801.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
17 |
1.000847.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
18 |
1.001517.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
19 |
1.005163.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
20 |
1.005162.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
21 |
1.000560.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
22 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
|
23 |
1.002013.H35 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
24 |
1000518.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
25 |
1002022.H35 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
26 |
1000920.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
27 |
1.000501.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
28 |
1000544.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
29 |
1000863.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
30 |
1.001195.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
31 |
1000883.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
32 |
1000904.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
33 |
1000953.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
x |
|
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Du lịch |
20 |
10 |
4 |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2.001622.H35 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
|
Chưa phát |
|
|
x |
|
2 |
1.1003275.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
3 |
|
Thủ tục điều chỉnh* Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
4 |
1.003002.H35 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
5 |
1.001837.H35 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
6 |
1.003240.H35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
7 |
1.003490.H35 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
8 |
1.004528.H35 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
9 |
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
10 |
2.001611.H35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
11 |
2.001589.H35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
12 |
1.003742.H35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
13 |
1.004580.H35 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
14 |
1.001455.H35 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
15 |
1.004551.H35 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
16 |
1.004572.H35 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
x |
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
17 |
1.004594.H35 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
18 |
1.004503.H35 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
19 |
2.001628.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
20 |
2.001616.H35 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
|
Chưa phát sinh |
|
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2.001765.H35 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
2 |
1.003384.H35 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
3 |
1.002001.H35 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
4 |
1.001976.H35 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
5 |
2.002738.H35 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
6 |
1.001988.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
7 |
1.004508.H35 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
8 |
2.002739.H35 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
9 |
2.002740.H35 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
10 |
2.002772.H35 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
11 |
2.002773.H35 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
12 |
2.002774.H35 |
Thủ tục cấp lạigiấy xác nhậnthông báo cungcấp dịch vụ mạng xã hội |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
13 |
1.013698.H35 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
14 |
1.013699.H35 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
15 |
1.013700.H35 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
|
16 |
1.013701.H35 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
|
|
x |
Chưa phát sinh |
|
x |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh