Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 750/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới.
2. Thay thế 52 TTHC, bao gồm:
- 41 TTHC (số thứ tự từ 22 đến 25 Mục I; từ 29 đến 32, 34, 71,72 Mục II; 01, 02 Mục IV Phần A; 23, từ 26 đến 33, từ 35 đến 38, 44, 45 Phần B; 02, từ 05 đến 09, 15, từ 43 đến 48 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC (số thứ tự 03 Mục II, 02 Mục III Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 01 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 04 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 02 TTHC (số thứ tự 28 Mục II Phần A, 34 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới.
2. Thay thế 52 TTHC, bao gồm:
- 41 TTHC (số thứ tự từ 22 đến 25 Mục I; từ 29 đến 32, 34, 71,72 Mục II; 01, 02 Mục IV Phần A; 23, từ 26 đến 33, từ 35 đến 38, 44, 45 Phần B; 02, từ 05 đến 09, 15, từ 43 đến 48 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC (số thứ tự 03 Mục II, 02 Mục III Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 01 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 04 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 02 TTHC (số thứ tự 28 Mục II Phần A, 34 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Mã TTHC: 2.000216 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; - Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 2.000144 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Mã TTHC: 1.001806 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Luật Người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật người khuyết tật; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000062 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
3 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000135 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1158/QĐ-BYT. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Mã TTHC: 2.000056 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp Mã TTHC: 2.000051 |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
6 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Mã TTHC: 1.012990 |
10 ngày làm việc |
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Không |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
7 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Mã TTHC: 1.012991 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Mã TTHC: 1.012992 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
9 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Mã TTHC: 1.012993 |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Mã TTHC: 2.000025 |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
11 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Mã TTHC: 2.000027 |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. Mã TTHC: 2.000032 |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
13 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Mã TTHC: 2.000036 |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
14 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. Mã TTHC: 1.000091 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt) |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||
15 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Mã TTHC: 1.004946 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
Không |
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
16 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Mã TTHC: 1.004944 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Sở Y tế hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Mã TTHC: 2.000777 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
2 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Mã TTHC: 1.000669 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1158/QĐ-BYT. |
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế Mã TTHC: 2.000298 |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế Mã TTHC: 2.000294 |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp Mã TTHC: 1.000684 |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||
6 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Mã TTHC: 1.004946 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
7 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Mã TTHC: 1.004944 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Sở Y tế hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Mã TTHC: 1.001699 |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Mã TTHC: 1.001653 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Mã TTHC: 2.000355 |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Mã TTHC: 2.000751 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||
5 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Mã TTHC: 2.001947 |
07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
6 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Mã TTHC: 1.004941 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
7 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Mã TTHC: 2.001944 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
8 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Mã TTHC: 2.001942 |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
9 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Mã TTHC: 1.004946 |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
10 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Mã TTHC: 1.004944 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Sở Y tế hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 1095/QĐ-BYT. |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TỈNH, HUYỆN, XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Mã TTHC: 2.000286 |
34 ngày làm việc nếu tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh 27 ngày làm việc nếu tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Mã TTHC: 2.000282 |
10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TỈNH, HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Mã TTHC: 2.000477 |
07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Mã TTHC: 1.001753 |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Mã TTHC: 1.001731 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
3 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Mã TTHC: 1.001739 |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Mã TTHC: 1.001776 |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Mã TTHC: 2.000744 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
6 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Mã TTHC: 1.001758 |
06 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
7 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Mã TTHC: 2.001661 |
11 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT |
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Mã TTHC: 2.000141 |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
2 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Mã TTHC: 2.000291 |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 970/QĐ-BYT. |