Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1090/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện; số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
99.069,90 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
90.589,18 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.962,06 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
4.518,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,15 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27,05 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN /PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2025, huyện Quan Hóa: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện; số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-STNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
99.069,90 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
90.589,18 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.962,06 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
4.518,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,15 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27,05 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN /PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
NPC/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,02 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2025, huyện Quan Hóa: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2025 , HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
99.069,90 |
7.280,54 |
5.543,61 |
7.680,63 |
3.234,99 |
8.019,68 |
4.341,13 |
6.373,74 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
90.589,18 |
6.647,37 |
5.015,96 |
6.934,51 |
2.864,09 |
7.461,98 |
4.171,76 |
5.671,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.212,95 |
73,35 |
57,05 |
12,72 |
34,58 |
127,16 |
45,26 |
39,58 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
953,02 |
73,35 |
29,13 |
12,72 |
33,95 |
26,05 |
44,88 |
37,11 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
259,93 |
|
27,92 |
|
0,62 |
101,11 |
0,38 |
2,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
491,34 |
10,17 |
4,80 |
11,18 |
6,88 |
7,52 |
2,00 |
55,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
724,48 |
85,55 |
10,57 |
23,28 |
15,52 |
2,84 |
27,51 |
34,37 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.997,48 |
765,97 |
|
893,37 |
569,11 |
4.300,14 |
1.858,26 |
3.157,58 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.725,38 |
1.618,76 |
2.857,91 |
1.842,93 |
717,59 |
174,05 |
434,13 |
109,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.387,70 |
4.091,33 |
2.084,73 |
4.149,81 |
1.518,97 |
2.850,22 |
1.803,03 |
2.274,42 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.328,89 |
135,81 |
102,97 |
129,75 |
349,60 |
|
341,15 |
431,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
49,85 |
2,24 |
0,90 |
1,22 |
1,44 |
0,06 |
1,57 |
0,62 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.962,06 |
417,55 |
187,91 |
537,75 |
265,15 |
213,02 |
161,42 |
155,94 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
516,86 |
|
23,83 |
58,19 |
20,92 |
48,03 |
20,15 |
18,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
84,83 |
84,83 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,97 |
3,77 |
0,15 |
2,61 |
0,81 |
0,25 |
0,24 |
0,58 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,50 |
2,31 |
|
|
|
0,08 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,80 |
0,68 |
0,24 |
0,12 |
0,10 |
0,14 |
0,14 |
0,17 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
102,84 |
18,64 |
3,30 |
3,54 |
3,19 |
5,73 |
2,83 |
2,81 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,43 |
1,98 |
0,14 |
0,02 |
0,73 |
1,61 |
0,46 |
0,73 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,83 |
2,63 |
0,11 |
0,35 |
0,06 |
0,13 |
0,30 |
0,27 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,91 |
7,27 |
1,56 |
2,62 |
1,57 |
3,78 |
1,68 |
1,48 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
21,75 |
2,36 |
1,37 |
0,55 |
0,58 |
|
0,23 |
0,33 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
14,57 |
4,40 |
0,12 |
|
0,25 |
0,21 |
0,16 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
46,12 |
13,94 |
|
|
1,91 |
|
1,70 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,73 |
0,13 |
|
|
0,18 |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,57 |
4,25 |
|
|
0,63 |
|
1,70 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
13,81 |
9,56 |
|
|
1,10 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.525,09 |
122,21 |
74,60 |
373,98 |
123,51 |
94,68 |
76,09 |
52,73 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
616,71 |
70,98 |
30,97 |
36,87 |
40,55 |
21,70 |
35,13 |
16,88 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
86,28 |
3,11 |
0,20 |
0,16 |
0,31 |
23,80 |
2,24 |
2,76 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,73 |
|
|
|
|
|
0,73 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
7,21 |
|
|
6,10 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
811,76 |
47,50 |
43,40 |
330,44 |
82,63 |
49,13 |
37,94 |
33,06 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,22 |
0,36 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,16 |
0,26 |
|
0,30 |
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
199,71 |
4,54 |
7,55 |
6,73 |
4,77 |
7,43 |
8,50 |
21,60 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.456,21 |
166,52 |
78,24 |
92,58 |
109,95 |
56,68 |
51,76 |
59,53 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,04 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.456,15 |
166,52 |
78,24 |
92,58 |
109,95 |
56,68 |
51,74 |
59,49 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
4.518,67 |
215,62 |
339,73 |
208,38 |
105,74 |
344,67 |
7,94 |
546,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
401,43 |
49,05 |
13,12 |
6,47 |
2,91 |
32,35 |
4,39 |
11,74 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
4.105,26 |
162,56 |
326,61 |
201,91 |
102,81 |
312,32 |
3,55 |
534,37 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
11,98 |
4,01 |
|
|
0,02 |
|
|
0,03 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2025 , HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
99.069,90 |
10.235,90 |
7.533,57 |
6.494,80 |
9.270,86 |
5.453,42 |
4.443,64 |
3.868,64 |
9.294,77 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
90.589,18 |
8.949,96 |
7.328,83 |
6.098,64 |
8.253,94 |
5.165,29 |
3.864,71 |
3.690,73 |
8.469,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.212,95 |
131,26 |
154,33 |
47,33 |
113,34 |
133,49 |
83,25 |
81,45 |
78,80 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
953,02 |
56,03 |
154,01 |
47,33 |
113,34 |
133,49 |
71,62 |
44,43 |
75,57 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
259,93 |
75,23 |
0,33 |
|
|
|
11,63 |
37,02 |
3,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
491,34 |
98,80 |
77,97 |
2,73 |
25,90 |
7,35 |
105,56 |
41,34 |
33,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
724,48 |
9,11 |
96,89 |
7,97 |
81,57 |
191,14 |
65,47 |
33,27 |
39,43 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.997,48 |
3.363,23 |
3.157,93 |
1.187,45 |
2.901,62 |
488,63 |
706,96 |
|
647,23 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.725,38 |
235,00 |
581,39 |
935,83 |
|
1.562,40 |
1.320,72 |
1.178,34 |
2.157,16 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48.387,70 |
5.108,94 |
3.251,00 |
3.913,00 |
5.126,05 |
2.773,29 |
1.578,98 |
2.352,36 |
5.511,56 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.328,89 |
808,39 |
2.169,38 |
2.405,93 |
895,43 |
423,80 |
679,27 |
20,00 |
435,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
49,85 |
3,62 |
9,33 |
4,32 |
5,46 |
8,98 |
3,77 |
3,98 |
2,32 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.962,06 |
566,89 |
170,70 |
124,54 |
259,92 |
163,19 |
385,23 |
150,22 |
202,61 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
516,86 |
86,67 |
36,72 |
19,73 |
49,02 |
38,14 |
41,46 |
26,59 |
28,90 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
84,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,97 |
0,17 |
0,85 |
0,34 |
0,17 |
0,06 |
2,46 |
0,28 |
0,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,50 |
|
|
7,10 |
|
|
5,00 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,80 |
0,12 |
0,13 |
0,32 |
0,13 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
0,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
102,84 |
6,79 |
3,50 |
2,02 |
11,71 |
7,03 |
23,28 |
2,77 |
5,68 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,43 |
1,26 |
0,93 |
0,17 |
0,19 |
1,11 |
0,68 |
1,07 |
1,36 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,34 |
|
|
|
|
|
13,34 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,83 |
0,11 |
0,12 |
0,11 |
0,07 |
0,04 |
0,04 |
0,13 |
0,36 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,91 |
1,52 |
1,42 |
0,94 |
2,66 |
3,15 |
2,12 |
1,57 |
2,55 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
21,75 |
0,24 |
1,03 |
0,75 |
6,68 |
1,49 |
5,32 |
|
0,82 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
14,57 |
3,67 |
|
0,04 |
2,11 |
1,24 |
1,78 |
|
0,59 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
46,12 |
|
0,00 |
0,06 |
0,06 |
0,36 |
26,58 |
1,06 |
0,44 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,57 |
|
0,00 |
0,06 |
|
0,36 |
23,49 |
0,64 |
0,44 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
13,81 |
|
|
|
0,06 |
|
3,10 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.525,09 |
283,58 |
40,71 |
22,13 |
68,48 |
30,28 |
66,03 |
42,06 |
54,00 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
616,71 |
93,07 |
35,27 |
21,75 |
56,96 |
24,71 |
37,99 |
40,27 |
53,60 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
86,28 |
3,05 |
5,27 |
0,22 |
11,39 |
5,01 |
27,60 |
0,83 |
0,30 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
7,21 |
|
|
0,01 |
|
|
0,30 |
0,80 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
811,76 |
187,43 |
0,05 |
|
0,01 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,22 |
0,03 |
0,12 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,12 |
0,14 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,16 |
|
|
0,12 |
|
0,48 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
199,71 |
3,52 |
26,14 |
0,85 |
20,81 |
33,21 |
21,73 |
13,21 |
19,11 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.456,21 |
186,03 |
62,65 |
71,98 |
109,53 |
54,00 |
198,53 |
64,11 |
94,12 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.456,15 |
186,03 |
62,65 |
71,98 |
109,53 |
54,00 |
198,53 |
64,11 |
94,12 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
4.518,67 |
719,06 |
34,03 |
271,62 |
757,00 |
124,94 |
193,70 |
27,68 |
622,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
401,43 |
29,29 |
34,03 |
24,86 |
54,78 |
42,90 |
18,15 |
24,25 |
53,14 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
4.105,26 |
689,77 |
|
246,76 |
702,22 |
82,04 |
175,55 |
|
564,79 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
11,98 |
|
|
|
|
|
|
3,43 |
4,49 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
26,87 |
0,12 |
0,24 |
0,65 |
|
4,99 |
0,30 |
0,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,71 |
|
|
|
|
0,07 |
0,16 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,02 |
0,12 |
0,24 |
0,65 |
|
4,92 |
0,14 |
0,17 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,94 |
9,56 |
|
|
0,10 |
0,02 |
0,18 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,21 |
|
|
|
|
0,02 |
0,15 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,35 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,23 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
9,56 |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,56 |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
26,87 |
11,66 |
0,50 |
4,26 |
1,43 |
0,48 |
0,38 |
0,14 |
1,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,71 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,02 |
11,66 |
0,50 |
4,26 |
1,43 |
|
0,38 |
|
1,56 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,94 |
0,16 |
0,07 |
|
0,93 |
|
0,12 |
|
0,80 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,21 |
0,04 |
|
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
0,12 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,35 |
|
|
|
0,13 |
|
0,12 |
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,23 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,60 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025,
HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Hồi Xuân |
Xã Thành Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Phú Thanh |
Xã Trung Thành |
Xã Phú Lệ |
Xã Phú Sơn |
||||
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27,05 |
0,12 |
0,24 |
0,65 |
0,18 |
4,99 |
0,30 |
0,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,71 |
|
|
|
|
0,07 |
0,16 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,20 |
0,12 |
0,24 |
0,65 |
0,18 |
4,92 |
0,14 |
0,17 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025,
HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Xuân |
Xã Hiền Chung |
Xã Hiền Kiệt |
Xã Nam Tiến |
Xã Thiên Phủ |
Xã Phú Nghiêm |
Xã Nam Xuân |
Xã Nam Động |
||||
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27,05 |
11,66 |
0,50 |
4,26 |
1,43 |
0,48 |
0,38 |
0,14 |
1,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,71 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,20 |
11,66 |
0,50 |
4,26 |
1,43 |
|
0,38 |
|
1,56 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 ,
HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an xã Hiền Kiệt |
0,28 |
|
0,28 |
CAN |
Xã Hiền Kiệt |
Thửa số 30, 37 tờ số 2 bản đồ địa chính xã Hiền kiệt |
Thông báo số 6421/TB-H01- P4 ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Cục Kế hoạch và Tài Chính Bộ Công an thông báo chỉ tiêu bổ sung kinh phí năm 2024; Văn bản số 3594/CAT - PH10 ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024, 2025 của Công an tỉnh để đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện |
Chuyển tiếp |
2 |
Công an xã Thành Sơn |
0,24 |
|
0,24 |
CAN |
Xã Thành Sơn |
Thửa số 41 tờ số 3; Bản đồ địa chính xã Thành Sơn |
Chuyển tiếp |
|
3 |
Công an xã Nam Tiến |
0,13 |
|
0,13 |
CAN |
Xã Nam Tiến |
Thửa 557 tờ số 86; thửa số 557, 538, 561 tờ số 86 |
Chuyển tiếp |
|
4 |
Công an xã Nam Động |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Nam Động |
thửa số 42, 73, 74 tờ số 17 |
Chuyển tiếp |
|
5 |
Công an xã Phú Nghiêm |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 16-26 tờ số 12 |
Chuyển tiếp |
|
6 |
Công an xã Phú Lệ |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Phú Lệ |
Thửa 77 tờ số 1; thửa số 75, 78 tờ số 92; tờ số 01 Bản đồ địa chính xã Phú Lệ |
Chuyển tiếp |
|
7 |
Công an xã Phú Sơn |
0,17 |
|
0,17 |
CAN |
Xã Phú Sơn |
Thửa số 8 tờ số 1 |
Chuyển tiếp |
|
8 |
Công an xã Phú Thanh |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Phú Thanh |
Thửa số 75-77 tờ số 88 |
Chuyển tiếp |
|
9 |
Công an xã Trung Thành |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Trung Thành |
Thửa 37 tờ số 1 ; thửa số 19- 29 tờ số 22 |
Chuyển tiếp |
|
10 |
Công an xã Nam Xuân |
0,14 |
|
0,14 |
CAN |
Xã Nam Xuân |
Thửa số 251, 293, 298, 267, 268, 269, 294 tờ số 90 |
Chuyển tiếp |
|
11 |
Công an xã Thiên Phủ |
0,11 |
|
0,11 |
CAN |
Xã Thiên Phủ |
Thửa số 88, 147, 158 tờ số 21; thửa số 141-158 tờ số 54 |
Chuyển tiếp |
|
12 |
Công an xã Hiền Chung |
0,05 |
|
0,05 |
CAN |
Xã Hiền Chung |
Thửa số 60 tờ số 76 ; thửa số 102 tờ số 77 |
Thông báo số 6421/TB-H01- P4 ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Cục Kế hoạch và Tài Chính Bộ Công an thông báo chỉ tiêu bổ sung kinh phí năm 2024; Văn bản số 3594/CAT - PH10 ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024, 2025 của Công an tỉnh để đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện |
Chuyển tiếp |
13 |
Công an xã Trung Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Trung Sơn |
Thửa 34 tờ số 3; thửa số 11, 14 tờ số 208 |
Chuyển tiếp |
|
14 |
Công an xã Phú Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Phú Xuân |
Thửa số 102 tờ số 20 |
Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh Thanh Hóa và các đơn vị trực thuộc Bộ Công an đóng trên địa bàn huyện Quan Hóa |
Chuyển tiếp |
15 |
Công an thị trấn Hồi Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Hồi Xuân |
Thửa số 78, 87 tờ số 03 |
Chuyển tiếp |
|
1.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu đội dân quân thường trực |
3,98 |
|
3,98 |
CQP |
Xã Hiền Kiệt |
Thửa số 35 tờ số 2; thửa số 44, 58 tờ số 01; bản đồ địa chính xã Hiền Kiệt |
Văn bản 3714/BCH-TM ngày 25/7/2021 của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa |
Chuyển tiếp |
1.3 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Chợ Thiên Phủ |
0,48 |
|
0,48 |
DCH |
Xã Thiên Phủ |
Thửa số 43-64 tờ số 55 |
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá |
Chuyển tiếp |
1.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa |
0,38 |
|
0,38 |
DSK |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 22, 31 tờ số 01 (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ) |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
Chuyển tiếp |
1.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ |
0,73 |
0,35 |
0,38 |
DDD |
xã Phú Lệ |
Thửa số 57, 67 tờ số 1; thửa số 514-545 tờ số 108; thửa số 2-18 tờ số 126 |
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
1.6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Trung Sơn |
0,53 |
|
0,53 |
DGD |
xã Trung Sơn |
Thửa số 12 tờ số 3 |
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
1.7 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân Lập xã Trung Thành huyện Quan Hoá |
1,30 |
|
1,30 |
ONT |
xã Trung Thành |
Thửa số 38-46 tờ số 63; thửa số 61-69 tờ số 2 |
Quyết định số 2227/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
Chuyển tiếp |
2 |
Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ bản Sậy xã Trung Thành |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Trung Thành |
Thửa số 3, 12 tờ số 1 |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
Chuyển tiếp |
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông bản Ngà, xã Nam Tiến đi bản Khương Làng, xã Nam Động |
4,45 |
|
4,45 |
DGT |
Xã Nam Tiến, xã Nam Động |
|
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/05/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
Đăng ký mới |
2 |
Cầu xã Hiền Chung huyện Quan Hoá |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Hiền Chung |
|
Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
Đăng ký mới |
3 |
Đường giao thông từ cầu cứng đi bản Tân lập, xã Trung Thành |
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Trung Thành |
|
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/05/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
Đăng ký mới |
4 |
Đường giao thông từ xã Phú Xuân đi xã Phú Sơn |
11,70 |
|
11,70 |
DGT |
Xã Phú Xuân |
|
Nghị quyết số 569/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
Đăng ký mới |
2.2. |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà tránh bão kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng tại bản Tang, xã Trung Thành |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã Trung Thành |
|
Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh |
Đăng ký mới |
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ xã Phú Thanh |
0,18 |
|
0,18 |
TMD |
Xã Phú Thanh |
Thửa số 37 tờ số 2 Bản đồ địa chính xã Phú Thanh |
Quyết định số 949/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đấu giá năm 2023 |
Chuyển tiếp |
2 |
Đấu giá khu đất thương mại |
0,25 |
0,25 |
|
TMD |
Xã Phú Nghiêm |
Thửa số 2, 23 tờ số 1 |
Quyết định số 949/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023 |
Chuyển tiếp |
3.2 |
Công trình đưa vào để giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư bản Tang |
4,21 |
4,21 |
|
ONT |
Xã Trung Thành |
|
|
Đăng ký mới |
IV |
Các công trình dự án đề xuất huỷ bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp 110KV Quan Hóa (khu Khằm) |
0,500 |
|
0,500 |
DNL |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
|
Nghị quyết thu hồi đất quá 2 năm; |
2 |
Trạm Kiểm lâm Trung Sơn thuộc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
0,16 |
|
0,16 |
DSK |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
3 |
Mỏ đá Quarzit bản Khuông |
4,50 |
|
4,50 |
SKS |
Xã Nam Xuân |
|
|
Dự án 02 năm liên tiếp đưa kế hoạch chưa thực hiện |
4 |
Mỏ cát 160C |
3,70 |
|
3,70 |
SKS |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
|
|
5 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
1,35 |
|
1,35 |
SKS |
Xã Phú Nghiêm |
|
|
|
6 |
Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường) |
0,46 |
|
0,46 |
SKS |
Xã Nam Tiến |
|
|
|
7 |
Mỏ đá Quarzit Hiền Chung Thiên Phủ |
12,00 |
|
12,00 |
SKS |
xã Hiền chung |
|
|
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
|
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân |
0,53 |
|
0,53 |
TMD |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân |
0,36 |
|
0,36 |
TMD |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
|
Dự án 02 năm liên tiếp đưa kế hoạch chưa thực hiện |
11 |
Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân |
0,97 |
|
0,97 |
TMD |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân |
1,85 |
|
1,85 |
TMD |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
13 |
Khu thương mại dịch vụ xã Phú Lệ |
1,16 |
|
1,16 |
TMD |
Xã Phú Lệ |
|
|
|
14 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Thanh |
7,00 |
|
7,00 |
SKC |
Xã Phú Thanh |
|
|
|
15 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
SKC |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
16 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Nghiêm |
10,00 |
|
10,00 |
SKC |
Xã Phú Nghiêm |
|
|
|
17 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
21,60 |
|
21,60 |
NKH |
Xã Phú Thanh |
|
|
|
18 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác xã Thành Sơn |
13,00 |
|
13,00 |
NKH |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
19 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác thị trấn Hồi Xuân |
8,31 |
|
8,31 |
NKH |
Thị trấn Hồi Xuân |
|
|
|
20 |
Đấu giá đất nông nghiệp khác xã Phú Nghiêm |
2,10 |
|
2,10 |
NKH |
Xã Phú Nghiêm |
|
|
Dự án 02 năm liên tiếp đưa kế hoạch chưa thực hiện |
21 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm xã Thành Sơn |
50,00 |
|
50,00 |
CLN |
Xã Thành Sơn |
|
|
|
22 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm xã Trung Sơn |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
23 |
Quy hoạch rừng sản xuất huyện Quan Hóa |
406,19 |
|
406,19 |
RSX |
Xã Nam Tiến |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN
QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm (Đến cấp xã) |
Vị trí |
Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng |
|||||||||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||||||||||
Lô |
Khoảnh |
Tiểu khu |
RĐD |
RPH |
RSX |
NQH |
RĐD |
RPH |
RSX |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
16,7 |
|
|
|
|
|
|
16,7 |
1 |
Đường giao thông từ xã Thành Sơn huyện Quan Hóa đi huyện Mai châu tỉnh Hòa Bình |
Xã Thành Sơn |
|
3 |
17 |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
4,0 |
|
1,2 |
4 |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|||
2 |
Đường từ xã Phú Xuân đến xã Phú Sơn, huyện Quan Hóa |
Xã Phú Xuân |
|
7 |
73 |
1,1 |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Xã Phú Xuân |
|
2 |
73 |
3,4 |
|
|
|
|
|
|
3,4 |
||
Xã Phú Sơn |
|
1 |
73 |
4,7 |
|
|
|
|
|
|
4,7 |
||
3 |
Cầu và đường từ bản Uôn đi bản Páng, xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa |
Xã Phú Thanh |
|
2 |
29 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1,5 |