Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 609/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025

Số hiệu 609/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/12/2024
Ngày có hiệu lực 14/12/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lại Thế Nguyên
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 609/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2022 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 về việc quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 914/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2025, với các nội dung sau:

1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 192 công trình, dự án mới với diện tích là: 1.029,1953 ha (chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 45 công trình, dự án (đã quá 02 năm), với diện tích là: 705,9854 ha (chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 671,3284 ha đất trồng lúa; 38,0444 ha đất rừng phòng hộ và 441,4016 ha đất rừng sản xuất để thực hiện 281 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục III kèm theo).

4. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước của 05 công trình, dự án (đã quá 03 năm) với diện tích là: 3,3235 ha (chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).

5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 6,789 ha rừng sản xuất và 1,568 ha rừng phòng hộ để thực hiện 06 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục V kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của ý pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khoá XVIII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT
Giao thông vận tải, Xây dựng;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; 
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Lại Thế Nguyên

 

PHỤ LỤC I:

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

TỔNG

1.029,1953

 

 

I

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

1

Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoá)

5,1800

SKS

Xã Thành Minh

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

13,0000

SKS

Xã Thành Long

II

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

1

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

4,3248

SKS

Xã Tượng Sơn

2

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

8,0000

SKS

Xã Tượng Sơn

3

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

7,0000

SKS

Xã Tượng Sơn

4

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

9,7000

SKS

Xã Tượng Sơn

5

Khu dân cư Đồng Má

2,2058

ONT

Xã Tế Lợi

6

Nâng cấp đê tả Sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi, huyện Nông Cống

3,3869

DTL

Xã Minh Khôi

7

Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh

0,3000

DVH

Xã Tượng Sơn

8

Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

0,3000

DVH

Xã Tượng Sơn

9

Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn

0,2200

DVH

Xã Thăng Bình

10

Nhà văn hóa thôn Phú Hưng

0,2000

DVH

Xã Yên Mỹ

11

Nhà văn hóa thôn Phú Đa

0,1051

DVH

Xã Yên Mỹ

12

Nhà văn hóa thôn Yên Bình

0,2000

DVH

Xã Yên Mỹ

13

Nhà văn hóa thôn Yên Lai xã Yên Mỹ

0,1949

DVH

Xã Yên Mỹ

III

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

1

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông

6,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

2

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Ba Bái

0,2000

DVH

Xã Xuân Thai

3

Di dời và hoàn trả đường điện trung,hạ thế phục vụ GPMB dự án đường Vạn Thiện đi Bến

0,0581

DNL

Các xã: Yên Thọ, Xuân Phúc; thị trấn

4

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

6,2000

SKS

Các xã: Phượng Nghi, Mậu Lâm

IV

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

1

Khu dân cư phố Đắm 01 (Giai đoạn 1)

4,0200

ODT

Thị trấn Cành Nàng

2

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Pốn Thành Công

0,6560

ONT

Xã Lũng Cao

3

Trường Tiểu học Cổ Lũng, huyện Bá Thước

0,4500

DGD

Xã Cổ Lũng

4

Trường trung học cơ sở Thành Lâm, huyện Bá Thước

1,0000

DGD

Xã Thành Lâm

5

Xây dựng Trường Mầm non Điền Thượng

0,4800

DGD

Xã Điền Thượng

V

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

1

Di tích Phủ thôn 4 (Đền Đức Thánh Nhị)

0,0800

DTN

Xã Vĩnh An

VI

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

1

Khu xen cư thôn Tân Phúc (vị trí 1)

0,4260

ONT

Xã Thọ Lâm

2

Khu xen cư thôn Tân Phúc

0,5795

ONT

Xã Thọ Lâm

3

Khu xen cư thôn Phấn Thôn

0,5580

ONT

Xã Thọ Hải

4

Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng Nhà thôn Hồng Kỳ, xã Xuân Bái (giai đoạn 2)

0,1551

ONT

Xã Xuân Bái

5

Khu trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (giai đoạn 2)

1,5060

ONT

Xã Xuân Tín

6

Khu xen cư Đồng Chành, Đồng Nếp thôn 6, thôn 15 xã Quảng Phú.

1,1658

ONT

Xã Quảng Phú

7

Khu dân cư phía Bắc và phía Nam đường đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

6,8033

ONT

Xã Xuân Hưng

8

Khu dân cư thôn Mỹ Hạ

0,0752

ONT

Xã Bắc Lương

9

Khu vực đấu nối giao thông từ cụm công nghiệp Thọ Minh và đường tỉnh lộ 506B huyện Thọ

0,1637

DGT

Xã Thuận Minh

10

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B đoạn Xuân Tín - Trường Xuân, huyện Thọ Xuân

9,3748

DGT

Xã Xuân Tín, xã Phú Xuân, xã Xuân Lai, xã Trường Xuân

11

Nhà ở xã hội thuộc Dự án số 02 Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Son - Sao Vàng, xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng)

2,5900

ODT

Thị trấn Sao Vàng

VII

THỊ XÃ NGHI SƠN

 

 

 

1

Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng

5,9584

ONT

Xã Phú Lâm

2

Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I

3,5894

ONT

Xã Phú Lâm

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng

5,9457

ONT

Xã Phú Lâm

4

Hạ tầng khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

4,2749

ONT

Xã Tùng Lâm

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường

4,5606

ONT

Xã Tùng Lâm

6

Khu tái định cư số 01 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

3,6640

ONT

Xã Các Sơn

7

Khu tái định cư số 02 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

6,9843

ONT

Xã Các Sơn

8

Khu tái định cư số 03 tại xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn

2,6627

ONT

Xã Anh Sơn

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An

3,3673

ONT

Xã Trường Lâm

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thượng Nam

6,9278

ONT

Xã Hải Nhân

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân

8,6300

ONT

Xã Hải Nhân

12

Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn

36,0300

ONT

Khu vực biển - Khu Kinh tế Nghi Sơn

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồ

4,0093

ODT

Phường Tân Dân

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồ Trung

3,8473

ODT

Phường Tân Dân

15

Khu tái định cư Phường Hải Châu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,5971

ODT

Phường Hải Châu

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Bình - Hòa Bình

1,8889

ODT

Phường Hải Châu

17

Khu tái định cư Phường Nguyên Bình phục vụ GPMB Khu công nghiệp số 17

5,4653

ODT

Phường Nguyên Bình

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2

6,3178

ODT

Phường Hải An

19

Khu tái định cư Phường Xuân Lâm phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

1,2064

ODT

Phường Xuân Lâm

20

Hạ tầng kỹ thuật tổ dân phố Sơn Hải

4,1221

ODT

Phường Bình Minh

21

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong (giai đoạn 2)

5,5000

ODT

Phường Hải Ninh

22

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ dân phố Đức Thành

4,7570

ODT

Phường Ninh Hải

23

Khu dân cư tại Phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

42,2200

ODT

Phường Hải Hòa

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Trung Chính

11,6217

ODT

Phường Hải Hòa

25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Liên

4,7969

ODT

Phường Tĩnh Hải

26

Khu xen cư phường Hải Thanh

0,0584

ODT

Phường Hải Thanh

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Xuyên

1,3904

ODT

Phường Hải Thanh

28

Hạ tầng kỹ thuật khu phân lô xen cư thôn Quang Minh

0,2822

ODT

Phường Hải Thanh

29

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp số 17

9,7355

DGT

Phường Nguyên Bình

30

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi Khu công nghiệp số 20

4,3803

DGT

Phường Hải Lĩnh, xã Định Hải

31

Đường giao thông từ Đồng Lách, xã Tân Trường đi Khu công nghiệp số 14

7,5265

DGT

Xã Tân Trường

32

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đoạn từ nút giao đường BT với đường Lương Chí đến cầu Đò Bè

1,4798

DGT

Phường Bình Minh

33

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 2B

2,3609

DGT

Phường Hải Hòa, Xã Hải Nhân

34

Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

15,7540

DGT

Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà

35

Tuyến luồng bến 5,6 phục vụ dự án Cảng TH Quốc tế Nghi Sơn

12,3723

DGT

Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà

36

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Thị Long đoạn K10+407 ÷ K12+507

3,3360

DTL

Xã Thanh Sơn

37

Đầu tư mở rộng nghĩa trang nhân dân

5,7824

NTD

Phường Ninh Hải, Phường Hải Hòa

38

Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn (giai

16,5681

NTD

Phường Nguyên Bình

39

Xây mới nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Tân Trường

0,5631

DGD

Xã Tân Trường

40

Trường mầm non Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, hạng mục Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng; nhà 01 tầng 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ

0,2516

DGD

Xã Tân Trường

41

Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Hải Châu (nay là Phường Hải Châu)

0,0432

DGD

Phường Hải Châu

42

Trường Mầm non phường Nguyên Bình

1,0648

DGD

Phường Nguyên Bình

43

Sân vận động xã Phú Lâm

0,7561

DTT

Xã Phú Lâm

44

Trung tâm văn hóa - Thể thao thị xã Nghi Sơn

4,9004

DTT

Phường Bình Minh

45

Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

16,9100

SKS

Xã Phú Sơn

46

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình là

6,0000

SKS

Xã Phú Lâm

47

Mỏ đá cát kết

20,6527

SKS

Xã Phú Lâm, Xã Tân Trường

48

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn (diện tích mỏ 38,088 ha)

38,0880

SKS

Xã Tân Trường

49

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,3800

SKS

Xã Tân Trường

50

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

7,5700

SKS

Xã Tân Trường

51

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

6,1671

SKS

Xã Trường Lâm

52

Mỏ đất làm vật liệu san lấp

43,0000

SKS

Xã Tân Trường

53

Cảng Container Long Sơn

0,0519

DGT

Xã Hải Hà

54

Nhà máy nhiệt điện LNG Nghi Sơn

68,2000

DNL

Khu kinh tế Nghi Sơn

55

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp luyện kim Nghi Sơn (giai đoạn 3)

167,4665

SKK

Phường Hải Thượng

56

Đầu tư mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Ba Làng

0,3213

TON

Phường Hải Thanh

57

Nhà ở xã hội tại phường Bình Minh, phường Xuân Lâm, phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn

2,5100

ODT

Phường Bình Minh, Xuân Lâm, Nguyên Bình,

VIII

THÀNH PHỐ THANH HOÁ

 

 

 

1

Đại lộ Nam sông Mã giai đoạn 2, đoạn từ phường Quảng Hưng đến hết địa phận phường

4,7900

DGT

Phường Quảng Hưng, phường Quảng Tâm

2

Cải tạo chỉnh trang mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, thoát nước, cây xanh, bãi đỗ xe, hạ tầng dùng chung các tuyến phố chính thành phố Thanh Hóa; hạng mục: đường Trường Thi, Trần Hưng Đạo, đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến đại lộ Nam sông Mã

0,0400

DGT

Phường Trường Thi, phường Nam Ngạn

3

Xây dựng một số hạng mục bổ sung dự án Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hoá (đoạn từ nút giao Quốc lộ 47 đến Quốc lộ 1A)

0,0040

DGT

Phường Đông Vệ

4

Khu đô thị mới ven Sông Hạc thành phố Thanh Hóa

9,1000

ODT

Các phường: Đông Thọ, Nam Ngạn, Trường Thi

5

Trung tâm thương mại (ký hiệu TM2 thuộc Quy hoạch phân khu Khu đô thị Nam Thành phố Thanh Hóa)

0,0230

TMD

Phường Đông Vệ

6

Nhà ở xã hội phường Phú Sơn thuộc Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ, xã Đông Tân, phường Phú Sơn,

1,0900

ODT

Phường Phú Sơn

7

Nhà ở xã hội tại phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa.

0,4200

ODT

Phường Lam Sơn

8

Nhà ở xã hội thuộc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực phường Quảng Hưng

0,9700

ODT

Phường Quảng Hưng

9

Nhà ở xã hội lô A-TM3 Khu đô thị Đông Hương

1,4400

ODT

Phường Đông Hương

10

Nhà ở xã hội tại dự án Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP

1,9500

ODT

Phường Đông Sơn

11

Nhà ở xã hội thuộc dự án Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, khu đô thị mới trung tâm, thành phố Thanh Hóa

1,4100

ODT

Phường Đông Hải

12

Nhà ở xã hội khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa

1,1600

ODT

Phường Nam Ngạn

13

Nhà ở xã hội phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa thuộc khu tái định cư phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 73/UBND ngày 13/6/2005)

1,6400

ODT

Phường Phú Sơn

14

Nhà ở xã hội tại Khu tái định cư phường Quảng Thành (Lô đất ký hiệu NOXH 01 theo điều chỉnh QHCT được UBND thành phố Thanh Hóa phê duyệt tại Quyết định số 11198/QĐ-UBND ngày 02/11/2022)

0,6300

ODT

Phường Quảng Thành

15

Nhà ở xã hội tại khu dân cư hai bên đường Quốc Lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung Phong thành phố

0,8300

ODT

Phường Hàm Rồng và phường Nam Ngạn

16

Nhà ở xã hội tại HTKT Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông

0,3900

ODT

Phường Đông Hương

IX

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Quảng Xương

0,0220

DNL

Xã Quảng Nham, xã Quảng Văn và thị trấn Tân Phong

2

Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC có ĐNTT > 5.000kWh/tháng khu vực phía Nam huyện Quảng Xương

0,0610

DNL

Các xã: Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Hợp, Quảng Ninh và Thị trấn Tân Phong

3

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Quảng Xương, Sầm Sơn, Hoằng Hóa, Hoằng Long, Hậu Lộc, Như Thanh, Nông Cống, Tính Gia 2 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025

0,0110

DNL

Xã Tiên Trang, xã Quảng Thạch

4

Khu dân cư trung tâm xã Quảng Đức

15,7710

ONT

Xã Quảng Đức

5

Khu dân cư thôn 5 xã Quảng Giao

12,2700

ONT

Xã Quảng Giao

X

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

1

Trường mầm non Trung Thượng (Khu Máy), xã Trung Thượng

0,1500

DGD

Xã Trung Thượng

2

Trường Tiểu học Sơn Điện 1 (Khu Xuân Sơn)

0,0180

DGD

Xã Sơn Điện

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Hậu xã Tam Lư đi xã Tam Thanh

1,8000

DGD

Xã Tam Thanh, xã Tam Lư

4

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường nội thị và khu công sở thị trấn Sơn Lư

0,0100

DGT

Thị trấn Sơn Lư

5

Đường giao thông từ bản Nhài đến thác bản Nhài, xã Sơn Điện

1,0000

DGT

Xã Sơn Điện

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi bản Bo Hiềng xã

2,0000

DGT

Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy

7

Kè chống sạt lở bờ suối Tuốp khu phố Hẹ, khu phố Hao, thị trấn Sơn Lư

0,2000

DTL

Xã Sơn Thủy

8

Kè chống sạt lở bờ suối Hạ, bản Hạ xã Sơn Hà

0,4000

DTL

Xã Sơn Hà

9

Nhà văn hóa và các công trình phụ trợ bản Khà xã Sơn Thủy

0,0430

DVH

Xã Sơn Thủy

10

Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Quan

0,0200

TSC

Thị trấn Sơn Lư

XI

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

1

Mặt bằng khu dân cư đô thị phố Bút Cương, thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,6022

ODT

Thị trấn Bút Sơn

2

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Bình, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

3,2884

ONT

Xã Hoằng Xuyên

3

Mặt bằng khu dân cư thôn Quang Trung, xã Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh)

2,1350

ONT

Xã Hoằng Đồng

4

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh (giai đoạn 2)

0,5000

ONT

Xã Hoằng Trinh

5

Mặt bằng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh)

1,6432

ONT

Xã Hoằng Thành

6

Mặt bằng khu dân cư thôn Đức Thành và Nam Thọ, xã Hoằng Cát - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

5,3000

ONT

Xã Hoằng Cát

7

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)

1,6879

ONT

Xã Hoằng Xuyên

8

Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Nam, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3662/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

0,8411

ONT

xã Hoằng Quỳ

9

Mặt bằng khu dân cư thôn Phượng Mao, xã Hoằng Phượng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

4,5307

ONT

Xã Hoằng Phượng

10

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3660/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

1,8450

ONT

Xã Hoằng Trường

11

Mặt bằng khu dân cư thôn Bột Trung, xã Hoằng Tân (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

1,0867

ONT

Xã Hoằng Tân

12

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Minh, xã Hoằng Hợp - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của UBND huyện

2,1700

ONT

Xã Hoằng Hợp

13

Mặt bằng khu dân cư thôn Đạt Tài 1, xã Hoằng Hà - giai đoạn 1 (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4406/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

3,5600

ONT

Xã Hoằng Hà

14

Mặt bằng khu dân cư thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,1981

ONT

Xã Hoằng Châu

15

Mặt bằng khu dân cư thôn Châu Triều, xã Hoằng Châu (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,3300

ONT

Xã Hoằng Châu

16

Mặt bằng khu dân cư thôn Hàm Ninh, xã Hoằng Trạch (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

2,9300

ONT

Xã Hoằng Trạch

17

Mặt bằng khu dân cư thôn Đông Tây Hải, xã Hoằng Thanh (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

1,3571

ONT

Xã Hoằng Thanh

18

Mặt bằng Khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 4559/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của UBND huyện Hoằng Hóa)

3,4700

ONT

Xã Hoằng Thắng

19

Hạ tầng điểm dân cư tại thôn Gia Hòa, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng 17/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)

0,2300

ONT

Xã Hoằng Thắng

20

Khu đô thị Đạo - Thắng, huyện Hoằng Hóa

38,9868

ONT

Các xã: Hoằng Đạo, Hoằng Thắng, Thị trấn Bút Sơn

21

Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (đoạn nút giao đường Quỳ - Xuyên) đến Kênh Nam (qua thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ)

0,6329

DGT

Xã Hoằng Quỳ

22

Nâng cấp, cải tạo đường Điện Bàn huyện Hoằng Hóa

1,0000

DGT

Thị trấn Bút Sơn

23

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông Bút Sơn 29 đoạn từ tỉnh lộ 510 đi phố Phú Vinh Đông và phố Phú Vinh Nam, thị trấn Bút Sơn

0,2470

DGT

Thị trấn Bút Sơn

24

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông xã Hoằng Hợp (đoạn từ đường Kim - Quỳ đến tiếp giáp xã Hoằng Giang)

0,1698

DGT

Xã Hoằng Hợp

25

Xây dựng đường giao thông từ ngã ba ông Nam (Thôn 3) đến đường ĐH-HH.25

0,5717

DGT

Xã Hoằng Thành

26

Xây dựng tuyến đường Hàn Dừa thôn 7 (Từ nhà ông Khuê đến đường ĐH-HH.25)

0,3523

DGT

Xã Hoằng Thành

27

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ĐH-HH.30 đến đường ĐH-HH.25 (Đường Hoa Lê)

0,3066

DGT

Xã Hoằng Thành

28

Mở rộng trường Trung học cơ sở Hoằng Phong, xã Hoằng Phong

0,3000

DGD

Xã Hoằng Phong

29

Sân thể chất trường Tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh

0,7511

DGD

Xã Hoằng Thịnh

30

Mở rộng Công sở Hoằng Phong, xã Hoằng

0,1900

TSC

Xã Hoằng Phong

31

Xây dựng sân vận động xã Hoằng Xuân

0,1200

DTT

Xã Hoằng Xuân

32

Mở rộng Sân vận động - thể thao xã Hoằng

0,3000

DTT

Xã Hoằng Phong

33

Mở rộng nghĩa trang thôn Cẩm Trung, Bột Trung và Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,7471

NTD

Xã Hoằng Tân

34

Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoằng Ngọc

0,2000

DVH

Xã Hoằng Ngọc

35

Đình Làng thôn Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,2500

TIN

Xã Hoằng Tân

36

Mỏ đất sét làm gạch tuynel tại xã Hoằng Phượng

10,0000

SKS

Xã Hoằng Phượng

37

Nâng cấp, cải tạo, khắc phục sạt lở tuyến đê Đông sông Cung đoạn K5+950 - K10+200

0,1569

DTL

Xã Hoằng Lưu

XII

HUYỆN THIỆU HÓA

 

 

 

1

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa, làng Đắc Châu, xã Tân Châu huyện Thiệu Hóa

0,1998

DRA

Tân Châu

2

Mỏ cát số 04 tại thị trấn Vạn Hà và xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa

2,9912

SKS

Thị trấn Thiệu Hoá, xã Thiệu Nguyên

XIII

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

1

Cầu xã Hiền Chung, huyện Quan Hóa

0,5025

DGT

Xã Hiền Chung

2

Xây dựng nhà tránh bão kết hợp nhà sinh hoạt cộng đồng tại bản Tang, xã Trung Thành

0,0723

DVH

Xã Trung Thành

XIV

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47)

1,0000

DGT

Phường Trung Sơn, Bắc Sơn

2

Nâng cấp cải tạo tuyến đường Lương Ngọc Quyến

0,0645

DGT

Phường Trường Sơn

3

Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự phường Quảng Châu

0,1000

TSC

Phường Quảng Châu

XV

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

1

Di chuyển, cải tạo đường dây 110kV để thực hiện giải phóng mặt bằng hạng mục nút giao liên thông Đồng Thắng thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn

0,0600

DNL

Xã Đồng Lợi

2

Khai thác khoáng sản

2,9400

SKS

Xã Thọ Tiến

3

Khai thác khoáng sản

4,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

4

Khai thác khoáng sản

5,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

5

Khai thác khoáng sản

4,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

6

Khai thác khoáng sản

10,0000

SKS

Xã Thọ Tiến

7

Khai thác khoáng sản

5,0000

SKS

Xã Hợp Thắng

XVI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

1

Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường nối ĐT.518B đi ĐT.518C và ĐT.518 (Yên Lâm) đoạn từ Km19+100/ĐT.518B đến Km8+66/ĐT.518 thuộc địa phận Thị trấn Quý Lộc, thị trấn Yên Lâm

0,0998

DGT

Thị trấn Yên Lâm, thị trấn Quý Lộc

2

Đường giao thông nội đồng Thôn Yên Hoành, xã Định Tân

0,1400

DGT

Xã Định Tân

3

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đắc Trí, xã Định Bình

0,2500

DVH

Xã Định Bình

4

Khai thác khoáng sản mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường

10,0000

SKS

Xã Yên Phong

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,0460

SKS

Thị trấn Yên Lâm

6

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,5500

SKS

Thị trấn Yên Lâm

7

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc và thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

13,0156

SKS

Thị trấn Yên Lâm

8

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thị trấn Yên Lâm

4,9800

SKS

Thị trấn Yên Lâm

9

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,2800

SKS

Thị trấn Yên Lâm

10

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

7,2104

SKS

Thị trấn Quý Lộc

11

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

6,0000

SKS

Thị trấn Yên Lâm

12

Nhà ở xã hội thuộc dự án số 02 Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng, xã Xuân Thắng (nay là thị trấn Sao Vàng)

2,5900

ODT

Thị trấn Sao Vàng

XVII

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

 

 

1

Trạm biến áp 220 kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220 kV Thanh Hóa - Sầm Sơn đoạn qua huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

2,4633

DNL

Các xã Đông Hoằng, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hòa, Đông Minh, Đông Yên, Đông Thịnh, Đông Văn, Đông Phú,

XVIII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

1

Đường giao thông từ đường tỉnh 527B đi đường tỉnh 527, huyện Nga Sơn

3,5877

DGT

Xã Nga Trường, xã Nga Văn

XIX

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung huyện Mường Lát

1,0000

DGT

Xã Tam Chung, xã Nhi Sơn

XX

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh

0,0042

DNL

Xã Giao Thiện

XXI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 47 đến cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân (từ trụ sở UBND thị trấn Thường Xuân (cũ) đi cầu Tổ Rồng)

4,6700

DGT

Xã Thọ Thanh; Thị trấn Thường Xuân; Xã Xuân Dương

 

PHỤ LỤC II:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...