Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1069/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 1069/QĐ-TTPVHCC
Ngày ban hành 16/07/2025
Ngày có hiệu lực 16/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Cù Ngọc Trang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 1069/QĐ-TTPVHCC

Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 580/QĐ- BNNMT ngày 01/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực Khí tượng thủy văn; số 2231/QĐ-BTNMT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính chỉnh sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; Phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết TTHC; phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Công văn số 4092/SNNMT-VP ngày 04/07/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết 05 TTHC lĩnh lực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các Quy trình thủ tục hành chính quy định tại Quyết định này thay thế Quy trình thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ;
- UBNDTP: Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- TTPVHCC: GĐ, PGĐ, các phòng, đơn vị, chi nhánh trực thuộc;
- Lưu: VT, SNNMT, TTPVHCC.

GIÁM ĐỐC




Cù Ngọc Trang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ , QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-TTPVHCC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố)

STT

MÃ SỐ TTHC

Tên Quy trình nội bộ

Ký hiệu

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1.

1.000987

Quy trình Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

QT-01.T

2.

1.000970

Quy trình Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

QT-02.T

3.

1.000943

Quy trình Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

QT-03.T

4.

 

Quy trình Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh

QT-04.T

5.

 

Quy trình Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh

QT-05.T

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-TTPVHCC ngày 16/7/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)

-       Quy trình (1.000987): Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (QT-01.T)

1

Mục đích

 

Quy trình này quy định nội dung, trình tự và cách thức thực hiện việc cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đảm bảo công khai, minh bạch, đạt hiệu quả và đúng thời gian quy định.

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với hoạt động cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (thủ tục hành chính cấp tỉnh). Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (sau đây viết tắt là Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và các phòng /bộ phận liên quan thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.

- Văn bản hợp nhất số 21/VBHN/VPQH ngày 15/7/2020 của Quốc hội về việc ban hành Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định hợp nhất số 04/VBHN/BTNMT ngày 09/7/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 379/QĐ-BTNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 580/QĐ-BNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

- Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 828/QĐ-TTPVHCC ngày 05/6/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Ứng phó sự cố tràn dầu, Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

3.2.1

Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức

 

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ

x

 

 

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức

 

x

 

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên

 

x

 

Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ

x

 

 

Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc

x

 

3.2.2

Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân

 

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ

x

 

 

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo

 

x

 

Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ

x

 

 

Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.

- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3.5

Cách thức nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

Cách 1: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội.

Cách 2: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật.

Cách 3: Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công Quốc gia.

3.6

Phí, lệ phí

 

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định của pháp luật.:

a) Nếu nhận trực tiếp:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ đầy đủ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; hẹn ngày trả hồ sơ, thu lệ phí theo quy định (nếu có); lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở NN&MT; trình Lãnh đạo Sở giao phòng chuyên môn giải quyết.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì từ chối tiếp nhận.

b) Nếu nhận qua bưu điện: trình Lãnh đạo Sở giao phòng chuyên môn để xử lý.

- Cán bộ của Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Sở NN&MT

0,5 ngày

- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 và đúng theo biểu mẫu quy định tại mẫu số 02 – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP; mẫu số 06 Nghị định số 48/2020/NĐ-CP.

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B2

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định: Kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ của hồ sơ theo quy định.

2. Xử lý kết quả thẩm định:

a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, phòng chuyên môn thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do

b) Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Nông nghiệp và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép

c) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo

Phòng chuyên môn

02 ngày

- Thông báo về việc bổ sung hồ sơ;

- Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.

B3

Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, tổng hợp hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét

Phòng chuyên môn

09 ngày

Hồ sơ trình
Tờ trình

B4

TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa từ Tổ chức, cá nhân và chuyển về Sở Nông nghiệp và Môi trường, chuyển phòng chuyên môn của Sở để tiếp tục xử lý hồ sơ.

- TTPVHCC Sở NN&MT

- Chuyên viên thụ lý

1,0 ngày

Đủ số lượng hồ sơ theo quy định

B5

Xem xét, ký duyệt:

- Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản đề nghị UBND Thành phố phê duyệt;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng chuyên môn hoàn thiện.

Lãnh đạo Sở NN&MT

03 ngày

Tờ trình kèm theo hồ sơ

B6

- UBND Thành phố xem xét hồ sơ và ra quyết định

- Chuyển kết quả về Sở NNMT

UBND Thành phố

03 ngày

Giấy phép (Mẫu số 05 – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP)

B7

Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (lấy số, phát hành);

- Trả kết quả về TTPVHCC để trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

- Chuyên viên giải quyết HS.

- Sở NN&MT

- TTPVHCC

1,0 ngày

- Giấy phép được bàn giao.

- Chuyển tiếp trên HTTT GQ TTHC TP.

4

Biểu mẫu

 

- Mẫu số 02: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ);

- Mẫu số 05: Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ)

- Mẫu số 06: Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ)

5

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

 

(1) Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức

- Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

- Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

- Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

 

(2) Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân

- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

 

(3) Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

+ Có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Có đội ngũ nhân lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

- Điều kiện hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.

+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

+ Được phép hoạt động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

+ Có nhân lực thông thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...