Quyết định 828/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Ứng phó sự cố tràn dầu, Khí tượng - thủy văn trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 828/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 05/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 828/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 và các Văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 và các Văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
Căn cứ Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và môi trường; Quyết định 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Tài nguyên nước; Môi trường; Địa chất và khoáng sản; Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 2795/SNNMT-VP ngày 30/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Ứng phó sự cố tràn dầu, Khí tượng – thủy văn, trong đó: 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội; 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục hành chính giải quyết của UBND cấp xã; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chủ quản đối với Tổng kho, kho xăng dầu và cảng xăng dầu trên địa bàn thành phố; 11 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường áp dụng cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính và cơ chế “làn xanh” gồm: 06 TTHC thuộc thẩm quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội, 04 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 01 thủ tục hành chính giải quyết của UBND cấp xã (chi tiết tại 03 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thay thế các danh mục thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022; Quyết định số 3846/QĐ-UBND ngày 25/7/2024; Thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn số (1), (2), (3), Mục (I), phần A và thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường số (1) Mục (I), phần C tại Phụ lục ban hành kèm Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này, đề xuất Trung tâm phục vụ Hành chính công ban hành quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-TTPVHCC ngày 05/06/2025 của Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND -TH ngày 19/3/2025 |
||||||||
I |
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||||
A |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
1 |
1 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định và phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 50 (năm mươi) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công - Chi nhánh số 01. |
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
2 |
2 |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/N Đ-CP) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 45 ngày, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Trong thời hạn tối đa 45 (bốn mươi năm) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công - Chi nhánh số 01. |
- Nộp hồ sơ: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNM; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNM; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
3 |
3 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Thời gian phân tích chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) (giảm 30%). - 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các trường hợp còn lại) (giảm 30%). |
- 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) (giảm 60%). - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các trường hợp còn lại) giảm 60%). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 01 |
* Nộp hồ sơ: Thông qua một trong các hình thức sau: - Thông qua cổng DVC Thành phố (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. * Trả kết quả: - Trả Trực tiếp; - Trả thông qua cổng DVC Thành phố (khicóyêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
4 |
4 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
|
- Nộp hồ sơ: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). - Trả kết quả: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Không quy định |
5 |
5 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
|
- Nộp hồ sơ: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). - Trả kết quả: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
6 |
6 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện thông qua cổng DVC Thành phố đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường. |
- 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%). - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện thông qua cổng DVC Thành phố đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. |
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) - 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện thông qua cổng DVC Thành phố đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 01 |
* Nộp hồ sơ: Thông qua một trong các hình thức sau: - Thông qua cổng DVC Thành phố (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. * Trả kết quả: - Trả Trực tiếp; - Trả thông qua cổng DVC Thành phố (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
7 |
7 |
1.008675 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 (năm) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định và ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm quyết định cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội -Chi nhánh số 01 |
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016; - Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020. - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022; số 6680/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố - Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND Thành phố. - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Không quy định |
8 |
8 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm quyết định cấp Giấy chứng nhận hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội -Chi nhánh số 01 |
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 - Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016; - Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020. - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022; số 6680/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố - Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND Thành phố. - Quyết định số 973/QĐ- BNNMT ngày 18/4/2025. |
Không quy định |
9 |
9 |
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
20 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 01. |
- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Các điểm b, c khoản 1 Điều 6 và khoản 3 Điều 7 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu; - Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng; |
Không quy định |
B |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Trong thời gian 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép môi trường đối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- 21 (hai mươi mốt) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) - 14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) - 08 (tám) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 -12) |
- Nộp hồ sơ: + Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình của cơ quan cấp phép (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). + Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trả kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trực tiếp tại Cơ quan thẩm định cấp phép cấp huyện; thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) của Cơ quan thẩm định cấp phép cấp huyện. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
2 |
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
04 (bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan thẩm định cấp huyện. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Không quy định |
3 |
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
- Tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
17 (mười bảy ngày) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính hoặc cơ quan được ủy quyền cấp giấy phép môi trường cấp huyện (gọi chung là cơ quan cấp phép) - Trả kết quả: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan cấp phép cấp huyện. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
4 |
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường; - Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường. |
- 21 (hai mươi mốt) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) - 14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường. |
- 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) - 8 (tám) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ đến Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính hoặc Cơ quan được ủy quyền cấp giấy phép môi trường (gọi chung là Cơ quan thẩm định cấp phép) + Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. + Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian, địa điểm ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trực tiếp tại Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thông qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) của Cơ quan thẩm định cấp phép. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
5 |
1/C |
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông. |
15 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Điểm a khoản 1 Điều 6 và khoản 7 Điều 7 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu; - Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng; |
Không quy định |
C |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|||||||
1 |
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
- Thời hạn kiểm tra về tính đấy đủ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã (không bao gồm các đơn vị cấp xã đã chuyển địa điểm tiếp nhận về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội) |
- Nộp hồ sơ: thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã (trong trường hợp có ý kiến phản hồi) |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
|
2 |
2 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã (không bao gồm các đơn vị cấp xã đã chuyển địa điểm tiếp nhận về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội) |
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã. - Trả kết quả: Trả kết quả trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã hoặc qua đường bưu điện. |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
|
PHỤ LỤC 2
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 828/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 và các Văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 và các Văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
Căn cứ Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và môi trường; Quyết định 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa TTHC lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Tài nguyên nước; Môi trường; Địa chất và khoáng sản; Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 2795/SNNMT-VP ngày 30/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Ứng phó sự cố tràn dầu, Khí tượng – thủy văn, trong đó: 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội; 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục hành chính giải quyết của UBND cấp xã; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chủ quản đối với Tổng kho, kho xăng dầu và cảng xăng dầu trên địa bàn thành phố; 11 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường áp dụng cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính và cơ chế “làn xanh” gồm: 06 TTHC thuộc thẩm quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội, 04 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 01 thủ tục hành chính giải quyết của UBND cấp xã (chi tiết tại 03 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thay thế các danh mục thủ tục hành chính đã ban hành tại Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022; Quyết định số 3846/QĐ-UBND ngày 25/7/2024; Thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn số (1), (2), (3), Mục (I), phần A và thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường số (1) Mục (I), phần C tại Phụ lục ban hành kèm Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023; Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này, đề xuất Trung tâm phục vụ Hành chính công ban hành quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-TTPVHCC ngày 05/06/2025 của Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Phí, lệ phí (nếu có) |
|||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ- TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND -TH ngày 19/3/2025 |
||||||||
I |
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||||
A |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
1 |
1 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định và phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 50 (năm mươi) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công - Chi nhánh số 01. |
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
2 |
2 |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/N Đ-CP) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 45 ngày, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Trong thời hạn tối đa 45 (bốn mươi năm) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. |
31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công - Chi nhánh số 01. |
- Nộp hồ sơ: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNM; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNM; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
3 |
3 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Thời gian phân tích chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) (giảm 30%). - 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các trường hợp còn lại) (giảm 30%). |
- 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) (giảm 60%). - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với các trường hợp còn lại) giảm 60%). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 01 |
* Nộp hồ sơ: Thông qua một trong các hình thức sau: - Thông qua cổng DVC Thành phố (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. * Trả kết quả: - Trả Trực tiếp; - Trả thông qua cổng DVC Thành phố (khicóyêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
4 |
4 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
|
- Nộp hồ sơ: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). - Trả kết quả: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Không quy định |
5 |
5 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
|
- Nộp hồ sơ: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). - Trả kết quả: Qua cổng DVC Thành phố hoặc Trực tiếp (trong trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
6 |
6 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện thông qua cổng DVC Thành phố đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường. |
- 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%). - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện thông qua cổng DVC Thành phố đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. |
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) - 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện thông qua cổng DVC Thành phố đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 01 |
* Nộp hồ sơ: Thông qua một trong các hình thức sau: - Thông qua cổng DVC Thành phố (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). - Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. * Trả kết quả: - Trả Trực tiếp; - Trả thông qua cổng DVC Thành phố (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
7 |
7 |
1.008675 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 05 (năm) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định và ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm quyết định cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội -Chi nhánh số 01 |
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; -Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016; - Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020. - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022; số 6680/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố - Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND Thành phố. - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Không quy định |
8 |
8 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm quyết định cấp Giấy chứng nhận hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội -Chi nhánh số 01 |
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 - Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016; - Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11/8/2020. - Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022; số 6680/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố - Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND Thành phố. - Quyết định số 973/QĐ- BNNMT ngày 18/4/2025. |
Không quy định |
9 |
9 |
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
20 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội - Chi nhánh số 01. |
- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Các điểm b, c khoản 1 Điều 6 và khoản 3 Điều 7 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu; - Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng; |
Không quy định |
B |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Trong thời gian 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép môi trường đối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- 21 (hai mươi mốt) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) - 14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
- 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) - 08 (tám) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 -12) |
- Nộp hồ sơ: + Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình của cơ quan cấp phép (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải). + Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trả kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trực tiếp tại Cơ quan thẩm định cấp phép cấp huyện; thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) của Cơ quan thẩm định cấp phép cấp huyện. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
2 |
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
04 (bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trả kết quả: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan thẩm định cấp huyện. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Không quy định |
3 |
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
- Tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
17 (mười bảy ngày) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính hoặc cơ quan được ủy quyền cấp giấy phép môi trường cấp huyện (gọi chung là cơ quan cấp phép) - Trả kết quả: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan cấp phép cấp huyện. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
4 |
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường; - Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường. |
- 21 (hai mươi mốt) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 30%) - 14 (mười bốn) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường. |
- 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giảm 60%) - 8 (tám) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư. Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ đến Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính hoặc Cơ quan được ủy quyền cấp giấy phép môi trường (gọi chung là Cơ quan thẩm định cấp phép) + Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. + Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian, địa điểm ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trực tiếp tại Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thông qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến toàn trình (đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) của Cơ quan thẩm định cấp phép. |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
5 |
1/C |
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông. |
15 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội (Chi nhánh số 01 - 12) |
- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Điểm a khoản 1 Điều 6 và khoản 7 Điều 7 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu; - Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng; |
Không quy định |
C |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|||||||
1 |
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
- Thời hạn kiểm tra về tính đấy đủ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn xử lý, trả kết quả: + Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 30%) |
06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (giảm 60%) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã (không bao gồm các đơn vị cấp xã đã chuyển địa điểm tiếp nhận về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội) |
- Nộp hồ sơ: thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp xã (nếu có) hoặc trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính tới UBND cấp xã (trong trường hợp có ý kiến phản hồi) |
- Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Thông tư số 07/2025/TT- BTNMT; - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
|
2 |
2 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính UBND cấp xã (không bao gồm các đơn vị cấp xã đã chuyển địa điểm tiếp nhận về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội) |
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã. - Trả kết quả: Trả kết quả trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã hoặc qua đường bưu điện. |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội - Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025. |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC
THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN ĐỐI VỚI TỔNG KHO/KHO XĂNG DẦU VÀ
CẢNG XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-TTPVHCC ngày 05/06/2025 của Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Phí, lệ phí |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
||||||||
1 |
2/B |
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT |
20 ngày làm việc (không kể ngày nghỉ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. |
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Tại địa điểm của Cơ quan chủ quản của Tổng kho/kho xăng dầu và cảng xăng dầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Khoản 6 Điều 7 Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu; - Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng; |
Không quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-TTPVHCC ngày 05/06/2025 của Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Phí, lệ phí |
|||
Theo quy định |
Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 |
Văn bản số 991/UBND- TH ngày 19/3/2025 |
||||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
||||||||||
1 |
|
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười bảy (17) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày; thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày). Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số 01 |
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 3969/QĐ- UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 580/QĐ-BNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
2 |
|
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười bảy (17) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày; thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày). Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả kết quả trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số 01 |
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 3969/QĐ- UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 580/QĐ-BNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |
3 |
|
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
- Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số 01 |
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 3969/QĐ- UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 580/QĐ-BNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
Không |