Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 240/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2019
Ngày có hiệu lực 30/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 30 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 97/TTr- SGTVT ngày 18/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk (Có danh mục TTHC kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành (các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng: CN, TH;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Đ 25).

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

DANH MỤC

TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe

01

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải, số 07 Đinh Tiên Hoàng, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

02

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

04

Cấp Giấy phép xe tập lái

01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải, số 07 Đinh Tiên Hoàng, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

06

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

07

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

08

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

09

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Tổng cục Đường bộ Việt Nam phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động; Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch.

B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ

B1. Công bố tại Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

STT

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe

1

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

(Số thứ tự 7, Mục I, Phần I tại Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017)

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

2

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

(Số thứ tự 8, Mục I, Phần I tại Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017)

3

Cấp Giấy phép xe tập lái

(Số thứ tự 6, Mục I, Phần I tại Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017)

4

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

(Số thứ tự 5, Mục I, Phần I tại Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017)

5

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

(Số thứ tự 9, Mục I, Phần I tại Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 05/10/2017)

B2. Công bố tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

STT

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe

1

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

(Số thứ tự 16, Mục III, Phần A tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)

Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

2

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

(Số thứ tự 17, Mục III, Phần A tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 26/6/2018)

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...