Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2285/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của, Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3151/TTr-SGVT ngày 25/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục III ban hành kèm theo)
Điều 3. Bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính và 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh, gồm: 01 TTHC Lĩnh vực đường bộ tại số thứ tự 26, mục I, phần A và 01 TTHC Lĩnh vực đường thủy nội địa tại số thứ tự 57, mục III, phần A kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La về công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ tại số thứ tự 25, mục I và số thứ tự 48, mục II, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các TTHC thuộc phạm vi, chức năng của Sở GTVT.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu điện |
Không có |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu điện |
Không có |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của, Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3151/TTr-SGVT ngày 25/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục III ban hành kèm theo)
Điều 3. Bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính và 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh, gồm: 01 TTHC Lĩnh vực đường bộ tại số thứ tự 26, mục I, phần A và 01 TTHC Lĩnh vực đường thủy nội địa tại số thứ tự 57, mục III, phần A kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La về công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ tại số thứ tự 25, mục I và số thứ tự 48, mục II, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các TTHC thuộc phạm vi, chức năng của Sở GTVT.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu điện |
Không có |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp trực tiếp - Qua hệ thống bưu điện |
Không có |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
A |
CẤP TỈNH ( 02 TTHC) |
|||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 TTHC) |
|||||
1 |
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp trực tiếp |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY (01 TTHC) |
|||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên |
Sau khi kết thúc kiểm tra, trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 02 TTHC
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Quy trình:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy chứng nhận |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư Sở; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu Giấy chứng nhận |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản trả lời Giấy chứng nhận hoàn thiện |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Quy trình:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Văn bản trả lời/Nội dung phôi Giấy chứng nhận |
5,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư Sở; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Phát hành văn bản trả lời/Đóng dấu Giấy chứng nhận |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa |
Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |