Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 3003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 87 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1455/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam; số 2292/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đăng kiểm |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động tham gia giao thông trong khu vực hạn chế |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động tham gia giao thông |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
1 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
6 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
7 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
8 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
11 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
12 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
16 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
17 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
18 |
Gia hạn giấy phép liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
19 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Cam pu chia |
20 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Cam pu chia - Việt Nam cho phương tiện của Cam pu chia tại Việt Nam |
21 |
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc |
22 |
Đăng ký khai thác tuyến |
23 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
24 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
25 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
26 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
27 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
28 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
29 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
30 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
31 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
32 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
33 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
34 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
35 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
37 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
38 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
39 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
40 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
41 |
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
43 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
45 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác và chấp thuận biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
46 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
47 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
48 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
49 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. |
50 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
51 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
52 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
53 |
Thẩm định thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
54 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác |
55 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
56 |
Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị) |
57 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị) |
III |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
12 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba) chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản) |
13 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
14 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
15 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
16 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
19 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập |
20 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa địa phương. |
21 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
22 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
23 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
24 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
25 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3003/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 87 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1455/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam; số 2292/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đăng kiểm |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động tham gia giao thông trong khu vực hạn chế |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động tham gia giao thông |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa |
II |
Lĩnh vực đường bộ |
1 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
6 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
7 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
8 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
11 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
12 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
16 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
17 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
18 |
Gia hạn giấy phép liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
19 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Cam pu chia |
20 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Cam pu chia - Việt Nam cho phương tiện của Cam pu chia tại Việt Nam |
21 |
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc |
22 |
Đăng ký khai thác tuyến |
23 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
24 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
25 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
26 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
27 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
28 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
29 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
30 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
31 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
32 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
33 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
34 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
35 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
37 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
38 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
39 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
40 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
41 |
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
43 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
45 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác và chấp thuận biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
46 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
47 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
48 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
49 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. |
50 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
51 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
52 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh |
53 |
Thẩm định thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
54 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác |
55 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
56 |
Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị) |
57 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị) |
III |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
12 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba) chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản) |
13 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
14 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
15 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
16 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
19 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập |
20 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa địa phương. |
21 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
22 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
23 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
24 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
25 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |