Quyết định 0865/QĐ-UBND năm 2025 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 0865/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0865/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-SNNMT ngày 20/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với 82 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 xã trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 xã trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
18 |
Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
19 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
20 |
Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
21 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
22 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
29 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
30 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
31 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
32 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
33 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
34 |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
35 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
36 |
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
37 |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38 |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44 |
Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47 |
Phê duyệt dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52 |
Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61 |
Ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
62 |
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63 |
Phê duyệt Phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
64 |
Ban hành Quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
65 |
Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
66 |
Ban hành Kế hoạch lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
67 |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển, Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
68 |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Biển, Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
69 |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương |
Biển, Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
70 |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
71 |
Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
72 |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
73 |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
74 |
Thẩm định các dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ cơ bản do Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định khoản 1 Điều 61 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ (trừ phạm vi, giải pháp kỹ thuật công nghệ) Cơ quan thực hiện Đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
75 |
Trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
76 |
Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
77 |
Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
78 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
79 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp xã/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
80 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp xã, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0865/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-SNNMT ngày 20/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cắt giảm thời gian giải quyết đối với 82 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục và nội dung cụ thể).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử tỉnh) tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 xã trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 xã trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
18 |
Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
19 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
20 |
Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
21 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
22 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
27 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
28 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
29 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
30 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
31 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
32 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
33 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
34 |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
35 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
36 |
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nội vụ |
37 |
Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38 |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41 |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44 |
Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46 |
Điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47 |
Phê duyệt dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48 |
Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49 |
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50 |
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51 |
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52 |
Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56 |
Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57 |
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58 |
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61 |
Ban hành kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
62 |
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63 |
Phê duyệt Phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
64 |
Ban hành Quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
65 |
Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
66 |
Ban hành Kế hoạch lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
67 |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển, Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
68 |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Biển, Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
69 |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng cơ sở dữ liệu của Bộ, ngành, địa phương |
Biển, Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
70 |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
71 |
Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
72 |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
73 |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
74 |
Thẩm định các dự án, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ cơ bản do Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo quy định khoản 1 Điều 61 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ (trừ phạm vi, giải pháp kỹ thuật công nghệ) Cơ quan thực hiện Đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
75 |
Trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
76 |
Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
77 |
Trình tự điều chỉnh bảng giá đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
78 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đất đai |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
79 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp xã/điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
80 |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp xã, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |