Quyết định 3606/QĐ-UBND năm 2025 cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến người dân, doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 3606/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 03/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 03/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Hoàng Minh Cường |
| Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3606/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Công điện số 127/CĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2025 về việc tập trung hoàn thành cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính, điều kiện kinh doanh theo các nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ (Báo cáo số 184/BC-SNV ngày 22 tháng 8 năm 2025) và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến đời sống người dân và hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng (Chi tiết, có danh mục và 12 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố theo phạm vi, chức năng quản lý, có trách nhiệm hướng dẫn công khai minh bạch thủ tục hành chính đã cắt giảm thời gian giải quyết; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ để xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian đã được cắt giảm tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố. Thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 10 tháng 9 năm 2025.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố xây dựng quy trình điện tử theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã cắt giảm thời gian tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố đảm bảo đầy đủ, kịp thời, chính xác, đúng quy định để thực hiện thống nhất trên địa bàn thành phố. Thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 15 tháng 9 năm 2025.
3. Các sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Uỷ ban nhân dân các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm công khai và tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ, quy trình điện tử đã cắt giảm thời gian giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố đảm bảo thông suốt, liền mạch, không để ách tắc, không bị chậm trễ.
4. Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian cắt giảm; theo dõi, giám sát, hướng dẫn, đôn đốc và tổng hợp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/9/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân thành phố)
|
Stt |
Đơn vị |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính cấp xã |
Chi tiết |
||||||
|
Tổng số TTHC |
Số thủ tục hành chính cắt giảm |
Tổng số TTHC |
|
|
|
|||||
|
>=50% |
<50% |
Không cắt giảm |
>=50% |
<50% |
Không cắt giảm |
|||||
|
1 |
Ban quản lý khu kinh tế |
50 |
48 |
|
2 |
|
0 |
|
|
Phụ lục 1 |
|
2 |
Công Thương |
289 |
239 |
4 |
46 |
16 |
14 |
|
2 |
Phụ lục 2 |
|
3 |
Sở Y tế |
148 |
124 |
|
24 |
20 |
16 |
1 |
3 |
Phụ lục 3 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
318 |
260 |
16 |
42 |
55 |
50 |
1 |
4 |
Phụ lục 4 |
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
4 |
4 |
|
|
|
0 |
|
|
Phụ lục 5 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
223 |
209 |
|
14 |
41 |
39 |
|
2 |
Phụ lục 6 |
|
7 |
Sở Tài chính |
98 |
92 |
|
6 |
38 |
35 |
|
3 |
Phụ lục 7 |
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
115 |
97 |
|
18 |
44 |
36 |
|
8 |
Phụ lục 8 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
194 |
188 |
|
6 |
|
0 |
|
|
Phụ lục 9 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
144 |
106 |
19 |
19 |
31 |
25 |
6 |
|
Phụ lục 10 |
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
168 |
163 |
|
5 |
9 |
7 |
|
2 |
Phụ lục 11 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
156 |
150 |
|
6 |
59 |
47 |
|
12 |
Phụ lục 12 |
|
Tổng cộng |
1.907 |
1.680 |
39 |
188 |
313 |
269 |
8 |
36 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3606/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Công điện số 127/CĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2025 về việc tập trung hoàn thành cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính, điều kiện kinh doanh theo các nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ (Báo cáo số 184/BC-SNV ngày 22 tháng 8 năm 2025) và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến đời sống người dân và hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng (Chi tiết, có danh mục và 12 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố theo phạm vi, chức năng quản lý, có trách nhiệm hướng dẫn công khai minh bạch thủ tục hành chính đã cắt giảm thời gian giải quyết; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ để xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian đã được cắt giảm tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố. Thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 10 tháng 9 năm 2025.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố xây dựng quy trình điện tử theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã cắt giảm thời gian tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố đảm bảo đầy đủ, kịp thời, chính xác, đúng quy định để thực hiện thống nhất trên địa bàn thành phố. Thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 15 tháng 9 năm 2025.
3. Các sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Uỷ ban nhân dân các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm công khai và tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ, quy trình điện tử đã cắt giảm thời gian giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố đảm bảo thông suốt, liền mạch, không để ách tắc, không bị chậm trễ.
4. Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành thuộc UBND thành phố xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian cắt giảm; theo dõi, giám sát, hướng dẫn, đôn đốc và tổng hợp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/9/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân thành phố)
|
Stt |
Đơn vị |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính cấp xã |
Chi tiết |
||||||
|
Tổng số TTHC |
Số thủ tục hành chính cắt giảm |
Tổng số TTHC |
|
|
|
|||||
|
>=50% |
<50% |
Không cắt giảm |
>=50% |
<50% |
Không cắt giảm |
|||||
|
1 |
Ban quản lý khu kinh tế |
50 |
48 |
|
2 |
|
0 |
|
|
Phụ lục 1 |
|
2 |
Công Thương |
289 |
239 |
4 |
46 |
16 |
14 |
|
2 |
Phụ lục 2 |
|
3 |
Sở Y tế |
148 |
124 |
|
24 |
20 |
16 |
1 |
3 |
Phụ lục 3 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
318 |
260 |
16 |
42 |
55 |
50 |
1 |
4 |
Phụ lục 4 |
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
4 |
4 |
|
|
|
0 |
|
|
Phụ lục 5 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
223 |
209 |
|
14 |
41 |
39 |
|
2 |
Phụ lục 6 |
|
7 |
Sở Tài chính |
98 |
92 |
|
6 |
38 |
35 |
|
3 |
Phụ lục 7 |
|
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
115 |
97 |
|
18 |
44 |
36 |
|
8 |
Phụ lục 8 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
194 |
188 |
|
6 |
|
0 |
|
|
Phụ lục 9 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
144 |
106 |
19 |
19 |
31 |
25 |
6 |
|
Phụ lục 10 |
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
168 |
163 |
|
5 |
9 |
7 |
|
2 |
Phụ lục 11 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
156 |
150 |
|
6 |
59 |
47 |
|
12 |
Phụ lục 12 |
|
Tổng cộng |
1.907 |
1.680 |
39 |
188 |
313 |
269 |
8 |
36 |
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh