Quyết định 0637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 0637/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0637/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 863/QĐ-BNV ngày 07/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 196/TTr-SNV ngày 14/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, SỞ TÀI CHÍNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 0637/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp cơ sở: Tổ chức, cá nhân hộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.014160. H12 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014160” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 |
1.014162. H12 |
Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014162” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 |
1.014163. H12 |
Hưởng trợ cấp ốm đau |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định . |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014163” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 |
1.014164. H12 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014164” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 |
1.014165. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, lao động nữ sảy thai, phá thai hoặc có thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung; người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014165” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 |
1.014166. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con, lao động nữ mang thai hộ sinh con, lao động nữ nhờ mang thai hộ |
- Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động. - Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Thông tư số 12/2025/TT-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014166” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 |
1.014167. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi |
- Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động. - Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.014168. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ, người chồng của lao động nữ mang thai hộ khi vợ sinh con |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014168” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 |
1.014169. H12 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014169” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10 |
1.014170. H12 |
Hưởng trợ cấp thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014170” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
11 |
1.014171. H12 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Trong thời hạn 12/20 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, không bao gồm ngày nghỉ, lễ, tết. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014171” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 |
1.014172. H12 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Trong thời hạn 12/20 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, không bao gồm ngày nghỉ, lễ, tết. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014172” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
13 |
1.014173. H12 |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014173” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
14 |
1.014174. H12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014174” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
15 |
1.014175. H12 |
Tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014175” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
16 |
1.014176. H12 |
Thay đổi hình thức nhận, nơi nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
17 |
1.014177. H12 |
Hưởng trợ cấp mai táng |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014177” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
18 |
1.014178. H12 |
Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014178” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
19 |
1.014179. H12 |
Hưởng trợ cấp tuất một lần |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
20 |
1.014180. H12 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nội vụ đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động hoặc Sở Tài chính đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Nội vụ (đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động) hoặc Sở Tài chính (đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản); Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014180” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
21 |
1.014181. H12 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014181” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
22 |
1.014182. H12 |
Tính thời gian công tác đối với người lao động đi hợp tác lao động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với người lao động đã chết sau khi đi hợp tác lao động về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
- Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội và người lao động đang nghỉ việc. - Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014182” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
23 |
1.014183. H12 |
Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (giảm 01/5 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014183” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
24 |
1.014184. H12 |
Chế độ đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp hằng tháng chết trước khi hết thời hạn hưởng trợ cấp |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014184” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
25 |
1.014185. H12 |
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội của người lao động để làm căn cứ giải quyết, điều chỉnh chế độ hưu trí, tử tuất |
- Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của người lao động hoặc thân nhân của người lao động. * Trường hợp cần phải xác minh lại quá trình đóng bảo hiểm xã hội thì thời hạn không quá 30/45 ngày (giảm 15/45 ngày, tỷ lệ 33%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014185” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0637/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 863/QĐ-BNV ngày 07/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 196/TTr-SNV ngày 14/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, SỞ TÀI CHÍNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 0637/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Cấp cơ sở: Tổ chức, cá nhân hộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.014160. H12 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014160” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2 |
1.014162. H12 |
Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014162” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3 |
1.014163. H12 |
Hưởng trợ cấp ốm đau |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định . |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014163” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4 |
1.014164. H12 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014164” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5 |
1.014165. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, lao động nữ sảy thai, phá thai hoặc có thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung; người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014165” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6 |
1.014166. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con, lao động nữ mang thai hộ sinh con, lao động nữ nhờ mang thai hộ |
- Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động. - Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Thông tư số 12/2025/TT-BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014166” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7 |
1.014167. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi |
- Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động. - Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.014168. H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ, người chồng của lao động nữ mang thai hộ khi vợ sinh con |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014168” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9 |
1.014169. H12 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014169” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10 |
1.014170. H12 |
Hưởng trợ cấp thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014170” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
11 |
1.014171. H12 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Trong thời hạn 12/20 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, không bao gồm ngày nghỉ, lễ, tết. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014171” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 |
1.014172. H12 |
Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Trong thời hạn 12/20 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, không bao gồm ngày nghỉ, lễ, tết. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014172” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
13 |
1.014173. H12 |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014173” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
14 |
1.014174. H12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014174” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
15 |
1.014175. H12 |
Tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014175” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
16 |
1.014176. H12 |
Thay đổi hình thức nhận, nơi nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
17 |
1.014177. H12 |
Hưởng trợ cấp mai táng |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014177” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
18 |
1.014178. H12 |
Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014178” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
19 |
1.014179. H12 |
Hưởng trợ cấp tuất một lần |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
20 |
1.014180. H12 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. Trong đó: - Sở Nội vụ đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động hoặc Sở Tài chính đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Nội vụ (đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động) hoặc Sở Tài chính (đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản); Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014180” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
21 |
1.014181. H12 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014181” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
22 |
1.014182. H12 |
Tính thời gian công tác đối với người lao động đi hợp tác lao động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với người lao động đã chết sau khi đi hợp tác lao động về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
- Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội và người lao động đang nghỉ việc. - Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014182” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
23 |
1.014183. H12 |
Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (giảm 01/5 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014183” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
24 |
1.014184. H12 |
Chế độ đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp hằng tháng chết trước khi hết thời hạn hưởng trợ cấp |
Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014184” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
25 |
1.014185. H12 |
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội của người lao động để làm căn cứ giải quyết, điều chỉnh chế độ hưu trí, tử tuất |
- Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của người lao động hoặc thân nhân của người lao động. * Trường hợp cần phải xác minh lại quá trình đóng bảo hiểm xã hội thì thời hạn không quá 30/45 ngày (giảm 15/45 ngày, tỷ lệ 33%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở. - Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam. |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2024. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014185” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
TỔNG SỐ: 25 TTHC./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, SỞ TÀI CHÍNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 0637/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương hết hiệu lực |
1 |
1.000147.000 .00.00.H12 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
- Luật Bảo hiểm xã hội. - Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. - Nghị định số 164/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội và Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm. |
Các thủ tục hành chính này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục và Quy trình kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. |
2 |
1.001230.000 .00.00.H12 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu |
||
3 |
1.001219.000 .00.00.H12 |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu |
||
4 |
1.001187.000 .00.00.H12 |
Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội |
||
5 |
1.001179.000 .00.00.H12 |
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động |
||
6 |
1.001164.000 .00.00.H12 |
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động |
||
7 |
1.001053.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ ốm đau |
||
8 |
1.000991.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
||
9 |
1.000975.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con |
||
10 |
1.004968.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi |
||
11 |
1.004970.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
||
12 |
1.000941.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con |
||
13 |
1.000909.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
||
14 |
1.000874.000 .00.00.H12 |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản |
||
15 |
1.000857.000 .00.00.H12 |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
||
16 |
1.000846.000 .00.00.H12 |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội |
||
17 |
1.000840.000 .00.00.H12 |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
||
18 |
1.004971.000 .00.00.H12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
||
19 |
1.000803.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết |
||
20 |
1.000735.000 .00.00.H12 |
Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết |
||
21 |
1.000730.000 .00.00.H12 |
Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về |
||
22 |
1.000728.000 .00.00.H12 |
Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
||
23 |
1.000653.000 .00.00.H12 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
||
24 |
1.004974.000 .00.00.H12 |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
||
25 |
1.004975.000 .00.00.H12 |
Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
||
26 |
2.000234.000 .00.00.H12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam |
Tổng số: 26 TTHC./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, SỞ TÀI
CHÍNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 0637/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Nhóm 05 thủ tục
1. Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội (Mã số TTHC: 1.014160.H12)
2. Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội (Mã số TTHC: 1.014162.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 07 thủ tục
6. Hưởng trợ cấp ốm đau (Mã số TTHC: 1.014163.H12)
7. Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau (Mã số TTHC: 1.014164.H12)
10. Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản (Mã số TTHC: 1.014169.H12)
11. Hưởng bảo hiểm xã hội một lần (Mã số TTHC: 1.014173.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05/07 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 04/05 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động); 3,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục
15. Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (Mã số TTHC: 1.014171.H12)
16. Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (Mã số TTHC: 1.014172.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12/20 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, không bao gồm ngày nghỉ, lễ, tết.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày.
Nhóm 05 thủ tục
18. Hưởng trợ cấp mai táng (Mã số TTHC: 1.014177.H12)
19. Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng (Mã số TTHC: 1.014178.H12)
20. Hưởng trợ cấp tuất một lần (Mã số TTHC: 1.014179.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
22. Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (Mã số TTHC: 1.014180.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- Sở Nội vụ đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động hoặc Sở Tài chính đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Nội vụ hoặc Sở Tài chính
+ Bước 1: Chuyên viên Sở Nội vụ (đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động) hoặc Chuyên viên Sở Tài chính (đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản) trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ đến Sở Nội vụ (đối với trường hợp không bố trí được việc làm cho người lao động) hoặc Sở Tài chính (đối với trường hợp bị thiệt hại tài sản) xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên chuyên môn Sở Nội vụ hoặc Chuyên viên chuyên môn Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên chuyên môn Sở Nội vụ tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Nội vụ hoặc Chuyên viên chuyên môn Sở Tài chính tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, xác định và có văn bản trả lời người sử dụng lao động: 3,5 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo yêu cầu trả lời bằng văn bản gửi lại Bộ phận một cửa cơ quan, kết thúc quy trình).
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Bảo hiểm xã hội tỉnh
+ Bước 1: Bộ phận một cửa cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ hoàn thiện hồ sơ chuyển đến Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh: 3,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (đồng thời gửi cơ quan Sở Nội vụ hoặc Sở Tài chính 01 bản nắm, biết) theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội và người lao động đang nghỉ việc.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 08/10 ngày làm việc (giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc (trường hợp người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội và người lao động đang nghỉ việc); 7,5 ngày làm việc (trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 12/15 ngày làm việc (giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của người lao động hoặc thân nhân của người lao động.
- Trường hợp cần phải xác minh lại quá trình đóng bảo hiểm xã hội thì thời hạn không quá 30/45 ngày (giảm 15/45 ngày, tỷ lệ 33%) kể từ ngày hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, các nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam (viết tắt là BHXH Việt Nam) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của BHXH Việt Nam phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của người lao động hoặc thân nhân của người lao động); 29,5 ngày (trường hợp cần phải xác minh lại quá trình đóng bảo hiểm xã hội).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc cơ sở thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Một cửa trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.