Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 863/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ

Số hiệu 863/QĐ-BNV
Ngày ban hành 07/08/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ
Người ký Vũ Chiến Thắng
Lĩnh vực Bảo hiểm,Bộ máy hành chính

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 863/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (Phụ lục kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tiền lương và Bảo hiểm xã hội, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND, SNV các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm CNTT (đăng tải);
- Lưu: VT, Cục TL&BHXH, VP (VTLT&KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-BNV ngày 07 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội và cấp sổ bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

2

Điều chỉnh thông tin đăng ký kê khai tham gia bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

3

Hưởng trợ cấp ốm đau

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

4

Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

5

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, lao động nữ sảy thai, phá thai hoặc có thai chết trong tử cung, thai chết trong khi chuyển dạ, thai ngoài tử cung; người lao động thực hiện biện pháp tránh thai

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

6

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con, lao động nữ mang thai hộ sinh con, lao động nữ nhờ mang thai hộ

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

7

Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

8

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con, người chồng của lao động nữ nhờ mang thai hộ, người chồng của lao động nữ mang thai hộ khi vợ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

9

Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

10

Hưởng trợ cấp thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

11

Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

12

Hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

13

Hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

14

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

15

Tiếp tục hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng trong trường hợp đã bị tạm dừng hoặc chấm dứt hưởng

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

16

Thay đổi hình thức nhận, nơi nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

17

Hưởng trợ cấp mai táng

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

18

Hưởng trợ cấp tuất hằng tháng

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

19

Hưởng trợ cấp tuất một lần

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

20

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất

Bảo hiểm xã hội

- Cơ quan Nội vụ địa phương; các Bộ, ngành ở Trung ương; Cơ quan tài chính địa phương; cơ quan tài chính của Bộ, ngành hoặc Bộ Tài chính

- Cơ quan bảo hiểm xã hội

21

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

22

Tính thời gian công tác đối với người lao động đi hợp tác lao động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với người lao động đã chết sau khi đi hợp tác lao động về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

23

Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

24

Chế độ đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp hằng tháng chết trước khi hết thời hạn hưởng trợ cấp

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

25

Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội của người lao động để làm căn cứ giải quyết, điều chỉnh chế độ hưu trí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQP quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện[1]

1

1.000157

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử

- Luật Bảo hiểm xã hội

- Nghị định số 158/2025/NĐ-CP ngày 25/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

- Nghị định số 159/2025/NĐ-CP ngày 25/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện.

- Nghị định số 164/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội và Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

2

1.000152

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Tổ chức I-VAN

3

1.000147

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

4

1.001230

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

5

1.001219

Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

6

1.001187

Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

7

1.001179

Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

8

1.001164

Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

9

1.001053

Hưởng chế độ ốm đau

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

10

1.000991

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

11

1.000975

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

12

1.004968

Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

13

1.004970

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

14

1.000941

Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

15

1.000909

Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

16

1.000874

Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

17

1.000857

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

18

1.000846

Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

19

1.000840

Hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

20

1.004971

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

21

1.000803

Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

22

1.000735

Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

23

1.000730

Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

24

1.000728

Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

25

1.000653

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

26

1.004974

Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

27

1.004975

Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

28

2.000234

Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam

Bảo hiểm xã hội

Cơ quan bảo hiểm xã hội

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ

I. ĐĂNG KÝ THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ CẤP SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1:

- Người sử dụng lao động có trách nhiệm kê khai và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...