Quyết định 01528/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 01528/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Trương Công Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01528/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0134/QĐ-UBND ngày 02/7/2025 của UBND tỉnh về việc quy định cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 01136/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 92/TTr-SXD ngày 22/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3 mục A.VI và số thứ tự 1, 2, 3 mục B.II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ
NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 01528/QĐ-UBND ngày 01/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
a) Cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và công tác tổ chức thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Cơ quan |
1 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
b) Cơ quan chuyên môn có chức năng quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và công tác tổ chức thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
1,5 |
Bước 5 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
2. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
a) Đối với UBND tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
1,0 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 |
b) Đối với UBND cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01528/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0134/QĐ-UBND ngày 02/7/2025 của UBND tỉnh về việc quy định cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 01136/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 92/TTr-SXD ngày 22/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3 mục A.VI và số thứ tự 1, 2, 3 mục B.II Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ
NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 01528/QĐ-UBND ngày 01/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
a) Cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và công tác tổ chức thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Cơ quan |
1 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
b) Cơ quan chuyên môn có chức năng quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và công tác tổ chức thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
1,5 |
Bước 5 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
2. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
a) Đối với UBND tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Kiểm tra dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
1,0 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 |
b) Đối với UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
1,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 |
c) Cơ quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ thành lập được giao quản lý khu chức năng; Cơ quan, tổ chức trực thuộc UBND tỉnh được giao quản lý khu chức năng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Cơ quan |
02 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 |
3. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
a) Cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và công tác tổ chức thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
27 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Cơ quan |
1 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
b) Cơ quan chuyên môn có chức năng quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và công tác tổ chức thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
27 |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
1,5 |
Bước 5 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
4. Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
a) Đối với UBND tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 |
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Công nghiệp và Xây dựng |
2,5 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3,5 |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
b) Đối với UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
c) Cơ quan, tổ chức do Thủ tướng Chính phủ thành lập được giao quản lý khu chức năng; Cơ quan, tổ chức trực thuộc UBND tỉnh được giao quản lý khu chức năng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
07 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Cơ quan |
02 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
5. Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn
a) Cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc UBND tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6,5 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Cơ quan |
1 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của cơ quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
b) Đối với UBND cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6,5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |