Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng
| Số hiệu | 1667/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
| Người ký | Hồ Quang Bửu |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1667/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3976/TTr-SXD ngày 08 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn (05 quy trình cấp tỉnh và 05 quy trình cấp xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Xây dựng thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với UBND cấp xã, các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
b) Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
c) Sở Xây dựng chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (cấp tỉnh, cấp xã) đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ
NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 cấp xã trở lên |
|
|
1. |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17 |
|
|
2. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156.H17 |
|
|
3. |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157.H17 |
|
|
4. |
Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158.H17 |
|
|
5. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.014159.H17 |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới 01 đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
6. |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17 |
|
|
7. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156.H17 |
|
|
8. |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157.H17 |
|
|
9. |
Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158.H17 |
|
|
10. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.014159.H17 |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 cấp xã trở lên
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17
a) Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định: 15 ngày (360 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1667/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3976/TTr-SXD ngày 08 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn (05 quy trình cấp tỉnh và 05 quy trình cấp xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Xây dựng thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với UBND cấp xã, các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
b) Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
c) Sở Xây dựng chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (cấp tỉnh, cấp xã) đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ
NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 cấp xã trở lên |
|
|
1. |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17 |
|
|
2. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156.H17 |
|
|
3. |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157.H17 |
|
|
4. |
Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158.H17 |
|
|
5. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.014159.H17 |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới 01 đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
6. |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17 |
|
|
7. |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156.H17 |
|
|
8. |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157.H17 |
|
|
9. |
Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158.H17 |
|
|
10. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.014159.H17 |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch liên quan đến địa giới đơn vị hành chính của 02 cấp xã trở lên
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17
a) Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định: 15 ngày (360 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị - Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị kiểm tra, đánh giá hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của các phòng liên quan (Hạ tầng kỹ thuật, Quản lý Nhà và thị trường Bất động sản, ...) |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
30 giờ |
Lãnh đạo phòng (1) phân công và (2) chuyển phối hợp 12 giờ; Chuyên viên 18 giờ. |
|
Bước 4 |
Các phòng liên quan kiểm tra, có ý kiến thẩm định hồ sơ, gửi phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị |
Các phòng tham gia ý kiến thẩm định theo Phiếu chuyển của phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị |
72 giờ |
Lãnh đạo phòng (1) phân công và (2) chuyển phối hợp 24 giờ; Chuyên viên 48 giờ. |
|
Bước 5 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị kiểm tra, tổng hợp ý kiến các phòng, đánh giá hồ sơ. Tùy theo tình trạng hồ sơ, thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
5.1 |
Trường hợp chưa họp Hội đồng thẩm định; hoặc đã họp Hội đồng thẩm định nhưng không thông qua: a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện họp thẩm định: Dự thảo Giấy mời trình Phó Chủ tịch Hội đồng (Giám đốc Sở Xây dựng) tổ chức họp thẩm định. Trình tự tiếp theo: Bước 6 b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện họp thẩm định: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình thẩm định lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện họp thẩm định). Trình tự tiếp theo: Bước 11. |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ. |
|
5.2 |
Trường hợp đã họp Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua với yêu cầu chỉnh sửa bổ sung: a) Hồ sơ đủ điều kiện trình phê duyệt: Bỏ qua bước này, thực hiện các bước tiếp theo: Bước 10.1 (tổng hợp ban hành báo cáo thẩm định và tờ trình UBND thành phố phê duyệt (đối với các trường hợp quy định lập Tờ trình)), Bước 11. b) Hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình duyệt lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện phê duyệt). Trình tự tiếp theo: Bước 11. |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ. |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký Giấy mời tổ chức họp Hội đồng thẩm định thẩm định; Văn thư vào số và phát hành Giấy mời. |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
18 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 7 |
Hội đồng thẩm định họp thẩm định |
Hội đồng thẩm định theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của UBND thành phố |
48 giờ |
|
|
Bước 8 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị tổng hợp ý kiến thẩm định và trình Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định; Văn thư vào số và phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở. |
12 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 10 |
Theo nội dung kết luận Thông báo hội đồng thẩm định, Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|
|
|
|
10.1 |
Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua không chỉnh sửa hồ sơ, đủ điều kiện trình phê duyệt: Tổng hợp ban hành báo cáo thẩm định và tờ trình UBND thành phố phê duyệt |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Trường hợp phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị lấy ý kiến các phòng liên quan về nội dung báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt, các phòng liên có ý kiến trong vòng 02 ngày. Tổng thời gian lấy ý kiến và xử lý không quá 4 ngày |
64 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình. Chuyên viên 40 giờ. |
|
Bước 10.2 |
1. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua nhưng yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ trước khi trình duyệt: Tổng hợp ban hành văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản nêu đầy đủ các nội dung cần hoàn thiện bổ sung). 2. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định không thông qua: Tổng hợp ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi Chủ đầu tư |
Lãnh đạo phòng phụ trách; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
64 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình. Chuyên viên 40 giờ. |
|
Bước 11 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính: (1) Báo cáo thẩm định; hoặc (2) văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ; hoặc (3) văn bản thông báo kết quả thẩm định. - Văn thư vào số, phát hành văn bản, chuyển công chức, chuyên viên phụ trách xử lý thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
14 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 12 |
Công chức, chuyên viên phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
|
Bước 13 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
360 giờ (15 ngày) |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
2. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156.H17
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (56 giờ làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Văn phòng UBND thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) |
|
|
Bước 3 |
Văn phòng UBND thành phố tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến theo quy chế làm việc của UBND thành phố; trình UBND thành phố xem xét, quyết định phê duyệt; phát hành văn bản. |
Văn phòng UBND thành phố, UBND thành phố. |
06 ngày làm việc (48 giờ làm việc) |
|
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND thành phố xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên phòng QLĐT thuộc Văn phòng UBND thành phố được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) |
|
|
Bước 5 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
3. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157.H17
a) Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định: 30 ngày (720 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị - Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị kiểm tra, đánh giá hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của các phòng liên quan (Hạ tầng kỹ thuật, Quản lý Nhà và thị trường Bất động sản, ...) |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
- Lãnh đạo phòng (1) phân công và (2) chuyển phối hợp 24 giờ; - Chuyên viên 24 giờ |
|
Bước 4 |
Các phòng liên quan kiểm tra, có ý kiến thẩm định hồ sơ, gửi phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị |
Các phòng tham gia ý kiến thẩm định theo Phiếu chuyển của phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị |
72 giờ |
- Lãnh đạo phòng (1) phân công và (2) chuyển phối hợp 24 giờ; - Chuyên viên 48 giờ |
|
Bước 5 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị kiểm tra, tổng hợp ý kiến các phòng, đánh giá hồ sơ. Tùy theo tình trạng hồ sơ, thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
5.1 |
Trường hợp chưa họp Hội đồng thẩm định; hoặc đã họp Hội đồng thẩm định nhưng không thông qua: a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện họp thẩm định: Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định tổ chức họp thẩm định kèm dự thảo Giấy mời họp thẩm định. Trình tự tiếp theo: Bước 6 b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện họp thẩm định: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình thẩm định lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện họp thẩm định). Trình tự tiếp theo: Bước 13 |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
120 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ; Chuyên viên 96 giờ, |
|
5.2 |
Trường hợp đã họp Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua với yêu cầu chỉnh sửa bổ sung: a) Hồ sơ đủ điều kiện trình phê duyệt: Bỏ qua bước này, thực hiện các bước tiếp theo: Bước 12.1 (tổng hợp ban hành báo cáo thẩm định và tờ trình UBND thành phố phê duyệt (đối với các trường hợp quy định lập Tờ trình)), Bước 13 b) Hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình duyệt lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện phê duyệt). Trình tự tiếp theo: Bước 13 |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
120 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ; Chuyên viên 96 giờ, |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định tổ chức họp thẩm định; Văn thư vào số và phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở. |
36 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 7 |
Hội đồng thẩm định họp thẩm định |
Hội đồng thẩm định theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của UBND thành phố |
96 giờ[1] |
Bao gồm thời gian Cơ quan thường trực Hội đồng phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thống nhất thời gian họp thẩm định và trình Phó Chủ tịch Hội đồng duyệt ký[2], phát hành Giấy mời họp thẩm định. |
|
Bước 8 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị tổng hợp ý kiến thẩm định và trình Dự thảo Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng ban hành Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định; Văn thư vào số và phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở. |
24 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 10 |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định duyệt ký; phát hành Thông báo họp Hội đồng thẩm định |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của UBND thành phố; Văn phòng UBND TP trình ký và phát hành |
48 giờ |
Bao gồm thời gian Văn phòng UBND TP trình Lãnh đạo UBND TP duyệt ký; phát hành văn bản |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, chuyển Thông báo Hội đồng thẩm định đến Phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
12 giờ |
|
|
Bước 12 |
Theo nội dung kết luận Thông báo hội đồng thẩm định, phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
12.1 |
Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua không chỉnh sửa hồ sơ, đủ điều kiện trình phê duyệt: Tổng hợp ban hành báo cáo thẩm định và tờ trình UBND thành phố phê duyệt. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng phụ trách - Trường hợp phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị lấy ý kiến các phòng liên quan về nội dung báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt, các phòng liên có ý kiến trong vòng 03 ngày. Tổng thời gian lấy ý kiến và xử lý không quá 05 ngày |
178 giờ |
Lãnh đạo phòng 48 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình; Chuyên viên 130 giờ. |
|
12.2 |
1. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua nhưng yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ trước khi trình duyệt: Tổng hợp ban hành văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản nêu đầy đủ các nội dung cần hoàn thiện bổ sung). 2. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định không thông qua: Tổng hợp ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi Chủ đầu tư |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng phụ trách |
178 giờ |
Lãnh đạo phòng 48 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình; Chuyên viên 130 giờ. |
|
Bước 13 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính: (1) Báo cáo thẩm định; hoặc (2) văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ; hoặc (3) văn bản thông báo kết quả thẩm định. - Văn thư vào số, phát hành văn bản, chuyển công chức, chuyên viên phụ trách xử lý thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở; |
28 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 14 |
Công chức, chuyên viên phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 15 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
720 giờ (30 ngày) |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
4. Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158.H17
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (360 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Văn phòng UBND thành phố |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Văn phòng UBND thành phố tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến theo quy chế làm việc của UBND thành phố; trình UBND thành phố xem xét, quyết định phê duyệt; phát hành văn bản. |
Văn phòng UBND thành phố, UBND thành phố |
348 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND thành phố xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên phòng QLĐT thuộc Văn phòng UBND thành phố được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 5 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
360 giờ
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
5. Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.008432.H17
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (240 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo phòng Quy hoạch Kiến trúc và Phát triển đô thị - Sở Xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
02 giờ |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và tham mưu văn bản cung cấp thông tin về quy hoạch theo quy định |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
186 giờ |
Lãnh đạo phòng 48 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình; Chuyên viên 138 giờ. |
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt ký văn bản. - Văn thư vào số, phát hành văn bản, chuyển công chức, chuyên viên phụ trách xử lý thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở; Văn thư Sở |
44 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo Sở duyệt ký |
|
Bước 5 |
Công chức, chuyên viên phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 6 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
240 giờ
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC): Đối với nhiệm vụ, quy hoạch đô thị và nông thôn có phạm vi quy hoạch thuộc địa giới hành chính của 01 đơn vị cấp xã
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014155.H17
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (360 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC phường, xã và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (UBND phường); phòng Kinh tế (UBND xã) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
02 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (UBND phường) hoặc phòng Kinh tế (UBND xã) kiểm tra, đánh giá hồ sơ |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
102 giờ |
Lãnh đạo phòng: 36 giờ; Chuyên viên 66 giờ. |
|
Bước 4 |
Tùy theo tình trạng hồ sơ, thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
4.1 |
Trường hợp chưa họp Hội đồng thẩm định; hoặc đã họp Hội đồng thẩm định nhưng không thông qua: a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện họp thẩm định: - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã có văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan[1] - Dự thảo Giấy mời trình Chủ tịch Hội đồng tổ chức họp thẩm định. Trình tự tiếp theo: Bước 5 b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện họp thẩm định: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình thẩm định lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện họp thẩm định). Trình tự tiếp theo: Bước 10. |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ. |
|
4.2 |
Trường hợp đã họp Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua với yêu cầu chỉnh sửa bổ sung: a) Hồ sơ đủ điều kiện trình phê duyệt: Thực hiện Bước 9.1. Trình tự tiếp theo: Bước 10. b) Hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình duyệt lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện phê duyệt). Trình tự tiếp theo: Bước 10. |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ. |
|
Bước 5 |
Chủ tịch Hội đồng xem xét, duyệt ký Giấy mời tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Văn thư vào số và phát hành Giấy mời. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập của UBND cấp xã |
18 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Chủ tịch Hội đồng duyệt ký |
|
Bước 6 |
Hội đồng thẩm định họp thẩm định |
Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập của UBND cấp xã |
48 giờ |
Bao gồm thời gian Cơ quan thường trực Hội đồng phối hợp với Văn phòng UBND cấp xã thống nhất thời gian họp thẩm định và trình ký, phát hành Giấy mời. |
|
Bước 7 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (hoặc phòng Kinh tế) tổng hợp ý kiến thẩm định và trình Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 36 giờ |
|
Bước 8 |
Chủ tịch Hội đồng xem xét, duyệt ký Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định; Văn thư vào số và phát hành văn bản. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập của UBND cấp xã |
12 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Chủ tịch Hội đồng duyệt ký |
|
Bước 9 |
Theo nội dung kết luận Thông báo hội đồng thẩm định, Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (phòng Kinh tế) thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
9.1 |
Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua không chỉnh sửa hồ sơ, đủ điều kiện trình phê duyệt: Tổng hợp ban hành báo cáo thẩm định. |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
64 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ Chuyên viên 40 giờ. |
|
Bước 9.2 |
1. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua nhưng yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ trước khi trình duyệt: Tổng hợp ban hành văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản nêu đầy đủ các nội dung cần hoàn thiện bổ sung). 2. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định không thông qua: Tổng hợp ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi Chủ đầu tư |
Lãnh đạo phòng phụ trách; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
64 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình. Chuyên viên 40 giờ. |
|
Lưu ý: kết quả Bước 9 có kèm theo văn bản ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đã được lấy ý kiến tại Bước 4.1 |
||||
|
Bước 10 |
- Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính: (1) Báo cáo thẩm định; hoặc (2) văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ; hoặc (3) văn bản thông báo kết quả thẩm định. - Văn thư vào số, phát hành văn bản, chuyển công chức, chuyên viên phụ trách xử lý thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng; Văn thư |
14 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo phòng duyệt ký |
|
Bước 11 |
Công chức, chuyên viên phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện từ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
|
Bước 12 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
360 giờ
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
2. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156.H17
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (56 giờ làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế, Hạ tầng và đô thị (phòng Kinh tế) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và đô thị (hoặc phòng Kinh tế) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến theo quy chế làm việc của UBND cấp xã; trình UBND cấp xã xem xét, quyết định phê duyệt; phát hành văn bản. |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và đô thị (phòng Kinh tế); UBND cấp xã |
06 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
56 giờ làm việc |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
3. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157.H17
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày (720 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC phường, xã (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC phường, xã và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (phòng Kinh tế) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
02 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (hoặc phòng Kinh tế) kiểm tra, đánh giá hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
120 giờ |
Lãnh đạo phòng: 48 giờ; Chuyên viên 72 giờ. |
|
Bước 4 |
Tùy theo tình trạng hồ sơ, thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
4.1 |
Trường hợp chưa họp Hội đồng thẩm định; hoặc đã họp Hội đồng thẩm định nhưng không thông qua: a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện họp thẩm định: - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã có văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan (trường hợp chưa họp thẩm định)[2] - Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định tổ chức họp thẩm định kèm dự thảo Giấy mời họp thẩm định. Trình tự tiếp theo: Bước 5 b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện họp thẩm định: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình thẩm định lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện họp thẩm định). Trình tự tiếp theo: Bước 10 |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
120 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ; Chuyên viên 96 giờ, |
|
4.2 |
Trường hợp đã họp Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua với yêu cầu chỉnh sửa bổ sung: a) Hồ sơ đủ điều kiện trình phê duyệt: thực Bước 9.1. Trình tự tiếp theo: Bước 10 b) Hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt: Dự thảo văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ trước khi trình duyệt lại (văn bản nêu đầy đủ các nội dung không đủ điều kiện phê duyệt). Trình tự tiếp theo: Bước 10 |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
120 giờ |
Lãnh đạo phòng 24 giờ; Chuyên viên 96 giờ, |
|
Bước 5 |
Chủ tịch Hội đồng xem xét, duyệt ký Giấy mời tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Văn thư vào số và phát hành văn bản. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập của UBND cấp xã |
36 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi lãnh đạo UBND cấp xã duyệt ký |
|
Bước 6 |
Hội đồng thẩm định họp thẩm định |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập của UBND cấp xã |
96 giờ |
Bao gồm thời gian Cơ quan thường trực Hội đồng phối hợp với Văn phòng UBND cấp xã thống nhất thời gian họp thẩm định và trình ký, phát hành Giấy mời. |
|
Bước 7 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (hoặc phòng Kinh tế) tổng hợp ý kiến thẩm định và trình Dự thảo Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
72 giờ |
Lãnh đạo phòng 12 giờ; Chuyên viên 60 giờ |
|
Bước 8 |
Chủ tịch Hội đồng xem xét, duyệt ký Thông báo cuộc họp hội đồng thẩm định; Văn thư vào số và phát hành văn bản. |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập của UBND cấp xã |
48 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Chủ tịch Hội đồng duyệt ký |
|
Bước 9 |
Theo nội dung kết luận Thông báo hội đồng thẩm định, Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (phòng Kinh tế) thực hiện 1 trong 2 bước sau: |
|||
|
9.1 |
Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua không chỉnh sửa hồ sơ, đủ điều kiện trình phê duyệt: Tổng hợp ban hành báo cáo thẩm định. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng phụ trách |
178 giờ |
Lãnh đạo phòng 48 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình; Chuyên viên 130 giờ. |
|
9.2 |
1. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định thống nhất thông qua nhưng yêu cầu chỉnh sửa bổ sung hồ sơ trước khi trình duyệt: Tổng hợp ban hành văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định (văn bản nêu đầy đủ các nội dung cần hoàn thiện bổ sung) 2. Trường hợp Thông báo Hội đồng thẩm định không thông qua: Tổng hợp ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi Chủ đầu tư |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng phụ trách |
178 giờ |
Lãnh đạo phòng 48 giờ bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình; Chuyên viên 130 giờ. |
|
Lưu ý: kết quả Bước 9 có kèm theo văn bản ý kiến của Sở Xây dựng[3] đã lấy ý kiến tại Bước 4.1 |
||||
|
Bước 10 |
- Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính: (1) Báo cáo thẩm định; hoặc (2) văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ; hoặc (3) văn bản thông báo kết quả thẩm định. - Văn thư vào số, phát hành văn bản, chuyển công chức, chuyên viên phụ trách xử lý thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng; Bộ phận Văn thư |
28 giờ |
Thời gian văn thư vào số và phát hành văn bản không quá 02 giờ sau khi Lãnh đạo phòng duyệt ký |
|
Bước 11 |
Công chức, chuyên viên phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 12 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
720 giờ
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
4. Phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158.H17
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (360 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Phòng Kinh tế, Hạ tầng và đô thị (hoặc phòng Kinh tế) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và đô thị (phòng Kinh tế) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến theo quy chế làm việc của UBND cấp xã; trình UBND cấp xã xem xét, quyết định phê duyệt; phát hành văn bản. |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và đô thị (phòng Kinh tế); UBND cấp xã |
348 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 5 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
360 giờ
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
5. Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.014159.H17
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (240 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
04 giờ |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (phòng Kinh tế) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
02 giờ |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ và tham mưu văn bản cung cấp thông tin về quy hoạch theo quy định |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ; |
186 giờ |
Lãnh đạo phòng 48 giờ, bao gồm (1) phân công xử lý và (2) ký trình; Chuyên viên 138 giờ. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, duyệt ký văn bản; Văn thư vào số, phát hành văn bản, chuyển công chức, chuyên viên phụ trách xử lý thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư |
44 giờ |
|
|
Bước 5 |
Công chức, chuyên viên phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Công chức, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 6 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tối đa |
|
240 giờ (10 ngày) |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
[1] Theo khoản 4 Điều 36 Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn quy định về lấy ý kiến về nhiệm vụ quy hoạch đô thị và nông thôn:
“4. Việc lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan về nhiệm vụ quy hoạch đô thị và nông thôn được thực hiện theo hình thức gửi hồ sơ để đối tượng lấy ý kiến nghiên cứu, có ý kiến bằng văn bản. Các cơ quan được yêu cầu có trách nhiệm cho ý kiến bằng văn bản trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.”
[2] Theo điểm c khoản 2 Điều 37 Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn và khoản 11 Điều 11 Nghị định 145/2025/NĐ-CP:
“c) Đối với quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi họp Hội đồng thẩm định.”
[3] Theo khoản 6 Điều 37 Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn:
“6. Việc lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và chuyên gia có liên quan về quy hoạch được thực hiện theo hình thức gửi hồ sơ để đối tượng lấy ý kiến nghiên cứu, có ý kiến bằng văn bản. Các cơ quan, tổ chức và chuyên gia được yêu cầu cho ý kiến bằng văn bản trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.”
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh