Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 1810/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 108/TTr-SXD ngày 05 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, xã, phường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ
TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 1810/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (02 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014156.H21 |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
3,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định, giải quyết cụ thể: 3,5 ngày làm việc: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị, phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
03 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014158.H21 |
2.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn: UBND cấp tỉnh quy định trên Cơ sở quy trình xử lý nội bộ của cấp phê duyệt |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
|||
6,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định, giải quyết cụ thể: 6,5 ngày. 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
08 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng |
|||||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến UBND tỉnh |
|||
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng xem xét, giải quyết cụ thể: 9,5 ngày 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (03 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014155.H21 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014157.H21 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị xử lý hồ sơ: 27,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 01 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn 1.014159.H21 |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu |
0.25 ngày |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị xử lý hồ sơ: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0.25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG /BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ (05 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014155.H21 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014157.H21 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 27,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 01 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn 1.014159.H21 |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
4 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014156.H21 |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
5 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014158.H21 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn: |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
|||
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
||||
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng |
||||||
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
||||
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 15 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 108/TTr-SXD ngày 05 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, xã, phường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ
TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 1810/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (02 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014156.H21 |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
3,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định, giải quyết cụ thể: 3,5 ngày làm việc: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị, phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
03 ngày làm việc |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,25 ngày làm việc |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014158.H21 |
2.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn: UBND cấp tỉnh quy định trên Cơ sở quy trình xử lý nội bộ của cấp phê duyệt |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
|||
6,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định, giải quyết cụ thể: 6,5 ngày. 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
08 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
2.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng |
|||||
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến UBND tỉnh |
|||
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng xem xét, giải quyết cụ thể: 9,5 ngày 2.1. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc phát triển đô thị thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (03 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014155.H21 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014157.H21 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị xử lý hồ sơ: 27,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 01 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn 1.014159.H21 |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu |
0.25 ngày |
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển đô thị xử lý hồ sơ: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0.25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG /BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ (05 TTHC)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014155.H21 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
2 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014157.H21 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 27,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 01 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
3 |
Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn 1.014159.H21 |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
4 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014156.H21 |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 5,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
5 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1.014158.H21 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5.1. Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn: |
Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 29/8/2025 |
|||
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
||||
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5.2. Đối với quy hoạch tổng mặt bằng |
||||||
0,25 ngày |
Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,25 ngày |
||||
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|