Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025
Số hiệu | 80/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý; Quyết định số 1690-QĐ/TU ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2025 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025, như sau:
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 21.386 người, trong đó:
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh: 5.438 người.
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15.854 người.
3. Dự phòng: 94 người.
(Chi tiết như Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tiếp tục bổ sung 358 biên chế giáo viên bậc mầm non và tiểu học (từ năm học 2022 - 2023 và năm học 2023 - 2024) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo theo quy định đến năm 2026.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khoá XIII Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Trong đó |
Biên chế bổ sung cho giáo dục |
|
|||||||
Tổng số |
SN giáo dục |
SN văn hoá |
SN y tế |
SN khác |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 |
|
||
|
Tổng cộng (I+II+III) |
21.386 |
18.194 |
317 |
2.173 |
608 |
286 |
72 |
|
I |
CẤP TỈNH |
5.438 |
2.778 |
119 |
2.173 |
368 |
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
- |
Trung tâm công báo và tin học |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
- |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
|
|
|
65 |
|
|
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
42 |
|
|
|
42 |
|
|
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
205 |
|
|
|
205 |
|
|
|
- |
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) |
57 |
|
|
|
57 |
|
|
|
- |
Trạm Kiểm dịch động vật Đức Phổ thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
- |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
|
|
|
86 |
|
|
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 |
|
86 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
- |
Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
- |
Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
7 |
Sở Công Thương |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2.674 |
2.674 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
2.173 |
|
|
2.173 |
|
|
|
|
- |
Tuyến tỉnh và tuyến huyện |
1.013 |
|
|
1.013 |
|
|
|
|
- |
Các Trạm y tế xã |
1.160 |
|
|
1.160 |
|
|
|
|
12 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đài phát thanh Truyền hình |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
14 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
15 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
15.854 |
15.416 |
198 |
0 |
240 |
286 |
72 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2.502 |
2.457 |
17 |
0 |
28 |
32 |
13 |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
2.088 |
2.046 |
13 |
0 |
29 |
32 |
29 |
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.013 |
986 |
12 |
0 |
15 |
17 |
2 |
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.403 |
1.366 |
16 |
0 |
21 |
13 |
0 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
970 |
949 |
10 |
0 |
11 |
10 |
0 |
|
6 |
Huyện Mộ Đức |
1.483 |
1.453 |
15 |
0 |
15 |
7 |
0 |
|
7 |
Thị xã Đức Phổ |
1.556 |
1.528 |
13 |
0 |
15 |
7 |
0 |
|
8 |
Huyện Sơn Tây |
608 |
585 |
11 |
0 |
12 |
16 |
0 |
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
1.148 |
1.122 |
11 |
0 |
15 |
49 |
18 |
|
10 |
Huyện Minh Long |
417 |
388 |
13 |
0 |
16 |
4 |
0 |
|
11 |
Huyện Ba Tơ |
1.078 |
1.037 |
18 |
0 |
23 |
46 |
7 |
|
12 |
Huyện Lý Sơn |
330 |
301 |
20 |
0 |
9 |
10 |
3 |
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
1.258 |
1.198 |
29 |
0 |
31 |
43 |
0 |
|
III |
Biên chế dự phòng |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý; Quyết định số 1690-QĐ/TU ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2025 cho Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2025, như sau:
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 21.386 người, trong đó:
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh: 5.438 người.
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15.854 người.
3. Dự phòng: 94 người.
(Chi tiết như Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tiếp tục bổ sung 358 biên chế giáo viên bậc mầm non và tiểu học (từ năm học 2022 - 2023 và năm học 2023 - 2024) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện tinh giản biên chế đảm bảo theo quy định đến năm 2026.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khoá XIII Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Trong đó |
Biên chế bổ sung cho giáo dục |
|
|||||||
Tổng số |
SN giáo dục |
SN văn hoá |
SN y tế |
SN khác |
Năm học 2022-2023 |
Năm học 2023-2024 |
|
||
|
Tổng cộng (I+II+III) |
21.386 |
18.194 |
317 |
2.173 |
608 |
286 |
72 |
|
I |
CẤP TỈNH |
5.438 |
2.778 |
119 |
2.173 |
368 |
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
- |
Trung tâm công báo và tin học |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
- |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
|
|
|
65 |
|
|
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
42 |
|
|
|
42 |
|
|
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
- |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
205 |
|
|
|
205 |
|
|
|
- |
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) |
57 |
|
|
|
57 |
|
|
|
- |
Trạm Kiểm dịch động vật Đức Phổ thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
- |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
|
|
|
86 |
|
|
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 |
|
86 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
- |
Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
- |
Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
7 |
Sở Công Thương |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2.674 |
2.674 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
2.173 |
|
|
2.173 |
|
|
|
|
- |
Tuyến tỉnh và tuyến huyện |
1.013 |
|
|
1.013 |
|
|
|
|
- |
Các Trạm y tế xã |
1.160 |
|
|
1.160 |
|
|
|
|
12 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đài phát thanh Truyền hình |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
14 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
15 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
15.854 |
15.416 |
198 |
0 |
240 |
286 |
72 |
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2.502 |
2.457 |
17 |
0 |
28 |
32 |
13 |
|
2 |
Huyện Bình Sơn |
2.088 |
2.046 |
13 |
0 |
29 |
32 |
29 |
|
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1.013 |
986 |
12 |
0 |
15 |
17 |
2 |
|
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1.403 |
1.366 |
16 |
0 |
21 |
13 |
0 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
970 |
949 |
10 |
0 |
11 |
10 |
0 |
|
6 |
Huyện Mộ Đức |
1.483 |
1.453 |
15 |
0 |
15 |
7 |
0 |
|
7 |
Thị xã Đức Phổ |
1.556 |
1.528 |
13 |
0 |
15 |
7 |
0 |
|
8 |
Huyện Sơn Tây |
608 |
585 |
11 |
0 |
12 |
16 |
0 |
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
1.148 |
1.122 |
11 |
0 |
15 |
49 |
18 |
|
10 |
Huyện Minh Long |
417 |
388 |
13 |
0 |
16 |
4 |
0 |
|
11 |
Huyện Ba Tơ |
1.078 |
1.037 |
18 |
0 |
23 |
46 |
7 |
|
12 |
Huyện Lý Sơn |
330 |
301 |
20 |
0 |
9 |
10 |
3 |
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
1.258 |
1.198 |
29 |
0 |
31 |
43 |
0 |
|
III |
Biên chế dự phòng |
94 |
|
|
|
|
|
|
|