Nghị quyết 580/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Hưng Yên ban hành
| Số hiệu | 580/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 25/04/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Trần Quốc Toản |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 580/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2025/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 160/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; số 193/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022; số 217/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; số 307/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 367/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023; số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 và số 474/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 về kế hoạch, dự kiến điều chỉnh và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Thực hiện Kết luận số 834-KL/TU ngày 20 tháng 4 năm 2025 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 233/BC-KTNS ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phương án sử dụng tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024
a. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2024
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024 là 40.641.223 triệu đồng (đạt 123,8% dự toán), cụ thể:
- Thu nội địa 35.886.310 hiệu đồng (đạt 123,3% dự toán). Trừ thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết, thu nội địa 24.019.854 triệu đồng (đạt 208,9% dự toán).
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 4.666.196 triệu đồng (đạt 126,1% dự toán).
- Thu huy động, đóng góp được 88.717 triệu đồng.
b. Thu cân đối ngân sách địa phương (thu hưởng theo tỷ lệ điều tiết)
Tổng thu cân đối ngân sách địa phương là 35.240.820 triệu đồng (đạt 121% dự toán). Trong đó: thu ngân sách cấp tỉnh là 22.676.231 triệu đồng (đạt 101,7% dự toán); thu ngân sách cấp huyện là 7.212.619 triệu đồng (đạt 133,2% dự toán); thu ngân sách cấp xã là 5.351.970 triệu đồng (đạt 193,6%) dự toán).
Số tăng thu ngân sách của tỉnh năm 2024 (không kể số thu huy động đóng góp, thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa, phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) kết sổ ngày 31/01/2025 là 12.027.465 triệu đồng. Trong đó:
- Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.902.385 triệu đồng
- Số tăng thu ngân sách cấp huyện: 2.407.243 triệu đồng
- Sổ tăng thu ngân sách cấp xã: 717.837 triệu đồng.
c. Phương án sử dụng tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024
- Đối với số tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (8.902.385 triệu đồng): thực hiện trích 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương, tương ứng với số tiền là 6.231.670 triệu đồng (theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 4, Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2025).
- Số tăng thu còn lại 2.670.715 triệu đồng phương án sử dụng như sau:
+ Bổ sung nguồn kinh phí an sinh xã hội để thực hiện các chính sách an sinh xã hội phát sinh, số tiền: 200.000 triệu đồng.
+ Bổ sung cho kế hoạch đầu tư công trung hạn, số tiền: 2.470.715 triệu đồng.
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 580/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2025/NQ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 160/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; số 193/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022; số 217/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; số 307/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 367/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023; số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 và số 474/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 về kế hoạch, dự kiến điều chỉnh và điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Thực hiện Kết luận số 834-KL/TU ngày 20 tháng 4 năm 2025 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 233/BC-KTNS ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phương án sử dụng tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024
a. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2024
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024 là 40.641.223 triệu đồng (đạt 123,8% dự toán), cụ thể:
- Thu nội địa 35.886.310 hiệu đồng (đạt 123,3% dự toán). Trừ thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết, thu nội địa 24.019.854 triệu đồng (đạt 208,9% dự toán).
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 4.666.196 triệu đồng (đạt 126,1% dự toán).
- Thu huy động, đóng góp được 88.717 triệu đồng.
b. Thu cân đối ngân sách địa phương (thu hưởng theo tỷ lệ điều tiết)
Tổng thu cân đối ngân sách địa phương là 35.240.820 triệu đồng (đạt 121% dự toán). Trong đó: thu ngân sách cấp tỉnh là 22.676.231 triệu đồng (đạt 101,7% dự toán); thu ngân sách cấp huyện là 7.212.619 triệu đồng (đạt 133,2% dự toán); thu ngân sách cấp xã là 5.351.970 triệu đồng (đạt 193,6%) dự toán).
Số tăng thu ngân sách của tỉnh năm 2024 (không kể số thu huy động đóng góp, thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa, phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải) kết sổ ngày 31/01/2025 là 12.027.465 triệu đồng. Trong đó:
- Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.902.385 triệu đồng
- Số tăng thu ngân sách cấp huyện: 2.407.243 triệu đồng
- Sổ tăng thu ngân sách cấp xã: 717.837 triệu đồng.
c. Phương án sử dụng tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024
- Đối với số tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (8.902.385 triệu đồng): thực hiện trích 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương, tương ứng với số tiền là 6.231.670 triệu đồng (theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 4, Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2025).
- Số tăng thu còn lại 2.670.715 triệu đồng phương án sử dụng như sau:
+ Bổ sung nguồn kinh phí an sinh xã hội để thực hiện các chính sách an sinh xã hội phát sinh, số tiền: 200.000 triệu đồng.
+ Bổ sung cho kế hoạch đầu tư công trung hạn, số tiền: 2.470.715 triệu đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025
a. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 68.190.750 triệu đồng (đã giao tại Nghị quyết số 474/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh).
- Bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 dành cho đầu tư công, số vốn là 2.470.715 triệu đồng.
- Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung là 70.661.465 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 gửi kèm)
b. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Dự kiến bổ sung danh mục và số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các dự án là 2.892.990 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn tăng thu ngân sách năm 2024 bổ sung cho kế hoạch đầu tư công trung hạn là 2.470.715 triệu đồng;
- Số vốn còn dư do điều chỉnh tăng, giảm tổng mức đầu tư các dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 422.275 triệu đồng (do sau khi thẩm định hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án có tổng mức đầu tư tăng hoặc giảm so với số vốn đã dự kiến), trong đó:
+ Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 các dự án là 903.011 triệu đồng;
+ Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 các dự án là 480.736 triệu đồng.
c. Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với số vốn bổ sung 2.892.990 triệu đồng
- Đối với nguồn tăng thu ngân sách năm 2024 (số tiền 2.470.715 triệu đồng):
+ Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giao thông: 1.947.725 triệu đồng.
+ Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy lợi: 23.800 triệu đồng
+ Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 215.008 triệu đồng;
+ Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 144.100 triệu đồng;
+ Dự phòng chưa phân bổ: 140.082 triệu đồng.
- Đối với nguồn vốn còn dư, số tiền 422.275 triệu đồng (do điều chỉnh tăng, giảm tổng mức đầu tư các dự án): dự kiến phân bổ cho 01 dự án thuộc lĩnh vực giao thông là 422.275 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 gửi kèm)
d. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 8.974.293 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 gửi kèm)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII, Kỳ họp thứ Hai mươi bảy nhất trí thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05
NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 580/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 05 năm 2021-2025 đã giao |
Nguồn vốn giao bổ sung từ nguồn tăng thu năm 2024 |
Kế hoạch trung hạn 05 năm 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG SỐ |
68.190.750 |
2.470.715 |
70.661.465 |
|
|
A |
PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ |
||||
|
I |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
61.514.878 |
2.470.715 |
63.985.593 |
|
|
1 |
Cân đối ngân sách địa phương |
53.856.048 |
2.470.715 |
56.326.763 |
|
|
a |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức |
2.672.528 |
|
2.672.528 |
|
|
b |
Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý |
46.822.128 |
- |
46.822.128 |
|
|
- |
Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý |
45.406.949 |
|
45.406.949 |
|
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến |
1.415.179 |
|
1.415.179 |
|
|
c |
Nguồn thu hồi vốn ứng trước |
199.000 |
|
199.000 |
|
|
d |
Vốn xổ số kiến thiết |
127.377 |
|
127.377 |
|
|
đ |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
376.394 |
|
376.394 |
|
|
e |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2022 |
638.540 |
|
638.540 |
|
|
f |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2023 |
3.020.081 |
|
3.020.081 |
|
|
g |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2024 |
|
2.470.715 |
2.470.715 |
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
7.658.830 |
- |
7.658.830 |
|
|
a |
Vốn trong nước |
7.468.730 |
|
7.468.730 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
- |
Thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
126.000 |
|
126.000 |
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác |
5.740.000 |
|
5.740.000 |
|
|
- |
Thực hiện CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
85.030 |
|
85.030 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
190.100 |
|
190.100 |
|
|
II |
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
3.675.872 |
- |
3.675.872 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức |
675.872 |
|
675.872 |
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.000.000 |
|
3.000.000 |
|
|
III |
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ |
3.000.000 |
- |
3.000.000 |
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3.000.000 |
|
3.000.000 |
|
|
B |
PHÂN THEO NGUỒN VỐN |
|
|||
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
60.531.920 |
2.470.715 |
63.002.635 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức |
3.348.400 |
|
3.348.400 |
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
52.822.128 |
- |
52.822.128 |
|
|
3 |
Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc |
199.000 |
|
199.000 |
|
|
4 |
Vốn xổ số kiến thiết |
127.377 |
- |
127.377 |
|
|
5 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
376.394 |
|
376.394 |
|
|
6 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2022 |
638.540 |
|
638.540 |
|
|
7 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2023 |
3.020.081 |
- |
3.020.081 |
|
|
8 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2024 |
|
2.470.715 |
2.470.715 |
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
7.658.830 |
- |
7.658.830 |
|
|
1 |
Vốn trong nước |
7.468.730 |
|
7.468.730 |
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
- |
|
|
- |
Thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
126.000 |
|
126.000 |
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác |
5.740.000 |
|
5.740.000 |
|
|
- |
Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
85.030 |
|
85.030 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
190.100 |
|
190.100 |
|
DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Nguồn ngân sách cấp tỉnh quản lý)
(Kèm theo Nghị quyết số 580/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
KH vốn trung hạn đã dự kiến cân đối hoặc dược giao tại các NQ của HĐND tỉnh |
Dự kiến điều chỉnh, bổ sung KH vốn trung hạn 2021-2025 |
KH vốn trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||
|
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn |
Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn |
Dự kiến bổ sung danh mục KH trung hạn 2021-2025 |
|||||||
|
Từ nguồn vốn còn dư |
Từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2024 |
||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
19.113.314 |
18.466.834 |
14.682.863 |
903.011 |
480.736 |
422.275 |
2.470.715 |
17.153.578 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
18.689.687 |
18.043.207 |
14.616.533 |
877.400 |
480.736 |
422.275 |
1.947.725 |
16.589.869 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường kết nối di sản văn hóa du lịch và phát triển kinh tế dọc sông Hồng |
H.VG, KC, KĐ, TP.HY |
9.275.000 |
9.275.000 |
9.981.000 |
706.000 |
|
|
|
9.275.000 |
NQ số 523/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng đường gom dọc QL.39 đoạn từ QL.5 đến nút giao cầu vượt QL.39 (Km9+926 lý trình QL.39) |
TX.MH; H. YM |
2.441.600 |
2.441.600 |
2.496.000 |
54.400 |
|
|
|
2.441.600 |
NQ số 526/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910 đến Km7+000. |
H. VL |
174.770 |
174.770 |
144.770 |
70.000 |
|
|
|
74.770 |
Điều chỉnh giảm KH vốn trung hạn do chi phí GPMB thực tế dự kiến giảm so với TMĐT |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa phận tỉnh Hưng Yên. |
H. PC |
328.990 |
111.841 |
59.061 |
35.000 |
|
|
|
24.061 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843 |
H. VL; MH |
87.302 |
87.302 |
87.302 |
12.000 |
|
|
|
75.302 |
|
|
6 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng ĐT.385 đoạn Km7+750 - Km 16+370 (Dốc Nghĩa -Lương Tài) |
H. VL |
312.000 |
312.000 |
176.000 |
|
117.000 |
|
|
293.000 |
Điều chỉnh tăng KH vốn trung hạn do tăng TMĐT |
|
7 |
Xây dựng các cầu vượt và bảo đảm an toàn giao thông trên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
H. K.C; KĐ; TL TPHY |
729.736 |
729.736 |
536.000 |
|
193.736 |
|
|
729.736 |
|
|
8 |
Dự án thành phần 2.2: Xây dựng đường song hành (đường đô thị) địa phận tỉnh Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
H.VG, KC, YM, VL |
1.504.558 |
1.504.558 |
1.000.000 |
|
170.000 |
|
|
1.170.000 |
Chủ đầu tư đề nghị bổ sung |
|
9 |
Xây dựng đường bên và các cầu vượt trên tuyến dường kết nối di sản văn hóa du lịch và phát triển dọc sông Hồng |
H.VG, KC, KĐ, TPHY |
2.850.000 |
2.850.000 |
|
|
|
422.275 |
1.427.725 |
1.850.000 |
Số vốn còn lại tiếp tục cân đối trong giai đoạn 2026-2030 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.377 (Đoạn từ ngã tư Đông Tảo đi huyện Văn Giang) |
H. KC |
148.000 |
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê đoạn từ K116+300 đến K117+900 đê tả sông Hồng và một số hạng mục công trình phụ trợ |
H.KĐ; TPHY |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
12 |
Đầu tư xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376 |
H. TL |
189.231 |
68.000 |
68.000 |
|
|
|
50.000 |
118.000 |
Giao bổ sung KH trung hạn sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn |
|
13 |
Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao, huyện Phù Cừ |
H. TL |
178.500 |
68.400 |
68.400 |
|
|
|
50.000 |
118.400 |
|
|
14 |
Xây dựng ĐT.377 quy hoạch mới, đoạn từ điểm giao ĐT.382 đến điểm giao ĐT.377B (khoảng từ Km7+450 đến Km11+200), huyện Khoái Châu |
H.KC |
450.000 |
300.000 |
|
|
|
|
300.000 |
300.000 |
|
|
II |
LĨNH VỰC NN&PTNT, THUỶ LỢI |
|
23.800 |
23.800 |
- |
- |
- |
- |
23.800 |
23.800 |
|
|
1 |
Xây dựng trạm bơm và kiên cố hóa kênh tiêu Trai Túc xã Trưng Trác, huyện Văn Lâm |
H. VL |
23.800 |
23.800 |
|
|
|
|
23.800 |
23.800 |
|
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
255.727 |
255.727 |
66.330 |
25.611 |
- |
- |
215.008 |
255.727 |
|
|
1 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải y tế cho các cơ sở y tế |
TX.MH |
40.719 |
40.719 |
66.330 |
25.611 |
|
|
|
40.719 |
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2025 - Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
TX.MH |
76.360 |
76.360 |
|
|
|
|
76.360 |
76.360 |
|
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2025 - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên |
TPHY |
78.648 |
78.648 |
|
|
|
|
78.648 |
78.648 |
|
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị, phần mềm triển khai hệ thống bệnh án điện từ phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên giai đoạn I |
TPHY |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
5 |
Đầu tư trang thiết bị, phần mềm triển khai hệ thống bệnh án điện tử phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
TX. MH |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
6 |
Đầu tư trang thiết bị, phần mềm triển khai hệ thống bệnh án điện từ phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 1 |
H. KĐ |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
144.100 |
144.100 |
- |
- |
- |
- |
144.100 |
144.100 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà lớp học 4 tầng 28 phòng học, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm |
H.VL |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
2 |
Xây dựng Trường THPT Ân Thi, HM: Khu hành chính quản trị và các phòng học chức năng; Nhà lớp học, một số phòng học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
H.ÂT |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
3 |
Nhà thư viện trường phổ thông liên cấp và các HMPT Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên |
TPHY |
14.100 |
14.100 |
|
|
|
|
14.100 |
14.100 |
|
|
4 |
Nhà lớp học 03 tầng (15 phòng học) và các HMPT Trường THPT Trần Quang Khải |
H. KC |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
V |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
140.082 |
140.082 |
|
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 580/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Quyết định đầu tư/ chủ trương đầu tư |
KH vốn trung hạn 2021-2025 đã giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Giao bổ sung Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh GĐ 2021-2025 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh GĐ 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
|
Số QĐ ngày tháng năm |
Tổng số |
Trong đó NS tỉnh |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
9.790.452 |
9.169.293 |
176.000 |
8.974.293 |
9.150.293 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
7.867.344 |
7.299.909 |
176.000 |
7.104.909 |
7.280.909 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Cửu An 1 (bên phải) và cầu Cửu An 2 (bên trái) trên đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, tỉnh Hưng Yên |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
479/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
403.230 |
403.230 |
|
403.230 |
403.230 |
|
|
2 |
Xây dựng đường Vành đai 3,5 (đoạn từ ĐT.378 đến QL.5). |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
493/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
1.495.000 |
1.495.000 |
|
1.495.000 |
1.495.000 |
|
|
3 |
Xây dựng ĐT.382C đoạn từ giao với ĐT.387 đến đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL.5 |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
494/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
531.436 |
531.436 |
|
531.436 |
531.436 |
|
|
4 |
Xây dựng ĐT.377 quy hoạch mới, đoạn từ điểm giao với ĐT.377B đến điểm giao với ĐT.383 (khoảng Km11+200 đến Km13+800) |
UBND huyện Khoái Châu |
495/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
365.000 |
280.907 |
|
280.907 |
280.907 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện ĐH.71 (đoạn từ ngã tư Công Luận, xã Đồng Thanh đến ngã ba Cống Trung, xã Phú Thịnh) |
BQLDA đầu tư XD huyện Kim Động |
530/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
90.000 |
63.000 |
|
63.000 |
63.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 đoạn Km19+750 - Km26+550 (từ giao với ĐT.382B đến giao với ĐT.378) |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
525/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
622.000 |
622.000 |
|
622.000 |
622.000 |
|
|
7 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng ĐT.385 đoạn Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
2345/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 |
312.000 |
312.000 |
176.000 |
117.000 |
293.000 |
|
|
8 |
Xây dựng các cầu vượt và bảo đảm an toàn giao thông trên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình. |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
526/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
729.736 |
729.736 |
|
729.736 |
729.736 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.384 đoạn từ ĐT.377 đến đường kết nối di sản, huyện Khoái Châu |
UBND huyện Khoái Châu |
393/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 |
250.000 |
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.383 đoạn từ ngã tư giao ĐT.379 đến ĐT.378 |
UBND huyện Khoái Châu |
457/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 |
285.000 |
120.000 |
|
120.000 |
120.000 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.377 (đoạn từ ngã ba Hàng đến ngã tư Đông Tảo) |
UBND huyện Khoái Châu |
459/NQ-HĐND ngày 06/6/2024 |
221.342 |
80.000 |
|
80.000 |
80.000 |
|
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT.377 đoạn từ giao QL.39 (Km31+00) đến chợ Thi (Km37+500) |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
477/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 |
81.000 |
81.000 |
|
81.000 |
81.000 |
|
|
13 |
Đầu tư xây dựng đường gom dọc QL.39 đoạn từ QL.5 đến nút giao cầu vượt QL.39 (Km9+926 lý trình QL.39) |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
570/QĐ-UBND ngày 10/3/2025 |
2.441.600 |
2.441.600 |
|
2.441.600 |
2.441.600 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vào khu tái định cư xã Lạc Hồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm |
524/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
II |
LĨNH VỰC NN&PTNT, THUỶ LỢI |
|
|
1.320.000 |
1.320.000 |
|
1.320.000 |
1.320.000 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quang Trung 2 tiêu thoát nước cho vùng các khu công nghiệp huyện Kim Động, Ân Thi, Yên Mỹ. |
BQLDA Nông nghiệp và PTNT |
497/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
2 |
Xây dựng cống Nghi Xuyên tiêu thoát nước sông Cửu An ra sông Hồng |
BQLDA Nông nghiệp và PTNT |
502/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
250.000 |
250.000 |
|
250.000 |
250.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước vùng công nghiệp Kim Động, Ân Thi, Yên Mỹ |
BQLDA Nông nghiệp và PTNT |
503/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
700.000 |
700.000 |
|
700.000 |
700.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Trà Phương 3 tiêu thoát nước cho vùng các khu công nghiệp huyện Kim Động, Ân Thi, Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên. |
BQLDA Nông nghiệp và PTNT |
505/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Văn Phú A thị xã Mỹ Hào |
BQLDA Nông nghiệp và PTNT |
498/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
97.996 |
44.272 |
0 |
44.272 |
44.272 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng và các hạng mục phụ trợ trường Trung học cơ sở xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm |
UBND xã Lạc Đạo |
534/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
14.500 |
9.272 |
|
9.272 |
9.272 |
|
|
2 |
Dự án Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường Mầm non thị trấn Ân Thi, huyện Ân |
UBND thị trấn Ân Thi |
253/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
14.496 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
3 |
Trường tiểu học Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào |
UBND phường Phùng Chí Kiên |
390/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 |
69.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
IV |
LĨNH VỰC Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
205.719 |
205.719 |
|
205.719 |
205.719 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu khám, điều trị chất lượng cao và một số hạng mục phụ trợ - Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
491/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà cầu, bảo dưỡng sửa chữa trụ sở làm việc và phòng khám Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên. |
Trung tâm Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên |
537/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
2 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải y tế cho các cơ sở y tế |
Sở Y tế |
252/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
40.719 |
40.719 |
|
40.719 |
40.719 |
|
|
V |
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI |
|
|
119.197 |
119.197 |
|
119.197 |
119.197 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên |
Đoàn TNCS HCM tỉnh Hưng Yên |
488/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
119.197 |
119.197 |
|
119.197 |
119.197 |
|
|
VI |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
180.196 |
180.196 |
|
180.196 |
180.196 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án HPA1-24 giai đoạn 1 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
311/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 |
97.196 |
97.196 |
|
97.196 |
97.196 |
|
|
2 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên-Trung đoàn KTT 126 (giai đoạn 2) |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
490/NQ-HĐND ngày 28/10/2024 |
83.000 |
83.000 |
|
83.000 |
83.000 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh