Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018
Số hiệu | 32/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 6 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018; số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2017;
Xét Tờ trình số 5468/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018 với các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn |
2.726.231 triệu đồng |
trong đó: |
|
- Thu nội địa: |
2.380.119 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
303.766 triệu đồng |
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng: |
9.624.362 triệu đồng |
+ Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: |
2.185.405 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước: |
397.206 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.363.038 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ năm 2016 chuyển sang |
1.648.638 triệu đồng |
+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
30.075 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương |
9.052.911 triệu đồng |
4. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
74.500 triệu đồng |
5. Chênh lệch thu chi ngân sách (mục 2-3-4) |
496.951 triệu đồng |
- Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh |
217.499,8 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp huyện |
231.296,9 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp xã |
48.154,1 triệu đồng |
(Đính kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2018, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.585.865 |
9.624.362 |
2.038.497 |
127% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.984.820 |
2.185.405 |
200.585 |
110% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
740.850 |
1.063.489 |
322.639 |
144% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.243.970 |
1.121.916 |
-122.054 |
90% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.585.586 |
5.363.038 |
-222.548 |
96% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.440.576 |
3.440.576 |
0 |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.145.010 |
1.922.462 |
-222.548 |
90% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
397.206 |
397.206 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.648.638 |
1.648.638 |
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
30.075 |
30.075 |
|
VII |
Thu viện trợ |
|
|
0 |
|
VIII |
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách |
15.459 |
|
-15.459 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.595.565 |
9.052.911 |
1.457.346 |
119% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.425.432 |
5.709.299 |
283.867 |
105% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
838.810 |
1.121.669 |
282.859 |
134% |
2 |
Chi thường xuyên |
4.446.070 |
4.586.465 |
140.395 |
103% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.000 |
165 |
-835 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
121.521 |
|
-121.521 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
17.031 |
|
-17.031 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.114.847 |
1.753.617 |
-361.230 |
83% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.056 |
257.994 |
21.938 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.878.791 |
1.495.623 |
-383.168 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.547.535 |
1.547.535 |
|
IV |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tính cho NS huyện |
39.827 |
0 |
-39.827 |
0% |
V |
Chi sự nghiệp để lại qua ngân sách |
15.459 |
|
-15.459 |
|
VI |
Ghi chi từ nguồn viện trợ |
|
0 |
0 |
|
VII |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
42.460 |
42.460 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
9.700 |
571.451 |
561.751 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
74.500 |
74.500 |
0 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
74.500 |
|
-74.500 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
74.500 |
74.500 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
84.200 |
645 |
-83.555 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
9.700 |
645 |
-9.055 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
74.500 |
0 |
-74.500 |
|
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
140.000 |
140.645 |
645 |
100% |
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.597.000 |
1.984.820 |
4.772.075 |
2.185.405 |
184% |
110% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.597.000 |
1.984.820 |
2.726.231 |
2.185.405 |
105% |
110% |
I |
Thu nội địa |
2.295.000 |
1.984.820 |
2.380.119 |
2.143.633 |
104% |
108% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
210.000 |
210.000 |
180.777 |
180.777 |
86% |
86% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
177.000 |
177.000 |
142.328 |
142.328 |
80% |
80% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
12.234 |
12.234 |
102% |
102% |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
21.000 |
21.000 |
26.215 |
26.215 |
125% |
125% |
1.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
82.000 |
82.000 |
94.785 |
94.785 |
116% |
116% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
68.600 |
68.600 |
79.903 |
79.903 |
116% |
116% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.000 |
10.000 |
13.251 |
13.250 |
133% |
133% |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
600 |
600 |
212 |
212 |
35% |
35% |
2.4 |
Thuế tài nguyên |
2.800 |
2.800 |
1.420 |
1.420 |
51% |
51% |
2.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
14.000 |
14.000 |
14.839 |
14.839 |
106% |
106% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.000 |
3.000 |
8.258 |
8.258 |
275% |
275% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
11.000 |
6.581 |
6.581 |
60% |
60% |
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
779.500 |
779.500 |
716.973 |
716.973 |
92% |
92% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
488.200 |
488.200 |
503.081 |
503.081 |
103% |
103% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.600 |
70.600 |
46.257 |
46.257 |
66% |
66% |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
177.100 |
177.100 |
134.880 |
134.880 |
76% |
76% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
35.200 |
35.200 |
32.755 |
32.755 |
93% |
93% |
4.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
0 |
|
|
|
|
4.6 |
Thu khác |
8.400 |
8.400 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
78.000 |
78.000 |
74.756 |
74.756 |
96% |
96% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
397.500 |
147.870 |
242.457 |
89.255 |
61% |
60% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
147.870 |
147.870 |
89.255 |
89.255 |
60% |
60% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
249.630 |
|
153.202 |
|
61% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
127.000 |
127.000 |
139.490 |
139.490 |
110% |
110% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
74.000 |
60.000 |
61.652 |
42.681 |
83% |
71% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
14.000 |
|
18.783 |
|
134% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
36.280 |
36.280 |
18.305 |
18.305 |
50% |
50% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
23.720 |
23.720 |
18.730 |
18.730 |
79% |
79% |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
5.649 |
5.649 |
|
|
||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
30 |
30 |
182 |
182 |
605% |
605% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.645 |
3.645 |
4.861 |
4.861 |
133% |
133% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
17.085 |
17.085 |
21.394 |
21.394 |
125% |
125% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
370.000 |
370.000 |
607.170 |
607.170 |
164% |
164% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
144 |
144 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
35.000 |
35.000 |
34.109 |
34.109 |
97% |
97% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
13.240 |
8.690 |
20.094 |
10.921 |
152% |
126% |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
6.500 |
1.950 |
|
|
0% |
0% |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
6.740 |
6.740 |
|
|
0% |
0% |
16 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
38.000 |
138.895 |
83.754 |
174% |
220% |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
42.000 |
|
|
|
0% |
|
|
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) |
|
|
22.805 |
7.380 |
|
|
|
Thu phạt ATGT |
|
|
36.563 |
683 |
|
|
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
|
10.000 |
6.687 |
|
|
|
Trong đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu bán, cho thuê tài sản |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu thanh lý nhà làm việc |
|
|
763 |
718 |
|
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
35.218 |
35.218 |
|
|
|
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
25.939 |
25.740 |
|
|
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
|
7.607 |
7.328 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
8.000 |
8.000 |
10.677 |
10.677 |
133% |
133% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
6.000 |
6.000 |
16.864 |
16.864 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
302.000 |
0 |
303.766 |
123 |
101% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
50.000 |
|
81.383 |
|
163% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
50.500 |
|
8.547 |
|
17% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
32.500 |
|
1.355 |
|
4% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
105 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
169.000 |
|
207.393 |
|
123% |
|
6 |
Phí và lệ phí khác hải quan |
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
4.983 |
123 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
697 |
0 |
|
|
V |
Thu từ huy động, đóng góp |
|
|
41.649 |
41.649 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
397.206 |
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.648.638 |
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 6 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018; số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2017;
Xét Tờ trình số 5468/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018 với các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn |
2.726.231 triệu đồng |
trong đó: |
|
- Thu nội địa: |
2.380.119 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
303.766 triệu đồng |
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng: |
9.624.362 triệu đồng |
+ Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: |
2.185.405 triệu đồng |
+ Thu kết dư năm trước: |
397.206 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.363.038 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ năm 2016 chuyển sang |
1.648.638 triệu đồng |
+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
30.075 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương |
9.052.911 triệu đồng |
4. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương |
74.500 triệu đồng |
5. Chênh lệch thu chi ngân sách (mục 2-3-4) |
496.951 triệu đồng |
- Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh |
217.499,8 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp huyện |
231.296,9 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp xã |
48.154,1 triệu đồng |
(Đính kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2018, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.585.865 |
9.624.362 |
2.038.497 |
127% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.984.820 |
2.185.405 |
200.585 |
110% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
740.850 |
1.063.489 |
322.639 |
144% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.243.970 |
1.121.916 |
-122.054 |
90% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.585.586 |
5.363.038 |
-222.548 |
96% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.440.576 |
3.440.576 |
0 |
100% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.145.010 |
1.922.462 |
-222.548 |
90% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
397.206 |
397.206 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.648.638 |
1.648.638 |
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
30.075 |
30.075 |
|
VII |
Thu viện trợ |
|
|
0 |
|
VIII |
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách |
15.459 |
|
-15.459 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.595.565 |
9.052.911 |
1.457.346 |
119% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.425.432 |
5.709.299 |
283.867 |
105% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
838.810 |
1.121.669 |
282.859 |
134% |
2 |
Chi thường xuyên |
4.446.070 |
4.586.465 |
140.395 |
103% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.000 |
165 |
-835 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
121.521 |
|
-121.521 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
17.031 |
|
-17.031 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.114.847 |
1.753.617 |
-361.230 |
83% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.056 |
257.994 |
21.938 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.878.791 |
1.495.623 |
-383.168 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.547.535 |
1.547.535 |
|
IV |
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tính cho NS huyện |
39.827 |
0 |
-39.827 |
0% |
V |
Chi sự nghiệp để lại qua ngân sách |
15.459 |
|
-15.459 |
|
VI |
Ghi chi từ nguồn viện trợ |
|
0 |
0 |
|
VII |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
42.460 |
42.460 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
9.700 |
571.451 |
561.751 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
74.500 |
74.500 |
0 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
74.500 |
|
-74.500 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
74.500 |
74.500 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
84.200 |
645 |
-83.555 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
9.700 |
645 |
-9.055 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
74.500 |
0 |
-74.500 |
|
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
140.000 |
140.645 |
645 |
100% |
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.597.000 |
1.984.820 |
4.772.075 |
2.185.405 |
184% |
110% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.597.000 |
1.984.820 |
2.726.231 |
2.185.405 |
105% |
110% |
I |
Thu nội địa |
2.295.000 |
1.984.820 |
2.380.119 |
2.143.633 |
104% |
108% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
210.000 |
210.000 |
180.777 |
180.777 |
86% |
86% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
177.000 |
177.000 |
142.328 |
142.328 |
80% |
80% |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
12.000 |
12.234 |
12.234 |
102% |
102% |
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
21.000 |
21.000 |
26.215 |
26.215 |
125% |
125% |
1.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Thu khác |
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
82.000 |
82.000 |
94.785 |
94.785 |
116% |
116% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
68.600 |
68.600 |
79.903 |
79.903 |
116% |
116% |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.000 |
10.000 |
13.251 |
13.250 |
133% |
133% |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
600 |
600 |
212 |
212 |
35% |
35% |
2.4 |
Thuế tài nguyên |
2.800 |
2.800 |
1.420 |
1.420 |
51% |
51% |
2.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
14.000 |
14.000 |
14.839 |
14.839 |
106% |
106% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.000 |
3.000 |
8.258 |
8.258 |
275% |
275% |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
11.000 |
6.581 |
6.581 |
60% |
60% |
3.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
779.500 |
779.500 |
716.973 |
716.973 |
92% |
92% |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
488.200 |
488.200 |
503.081 |
503.081 |
103% |
103% |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
70.600 |
70.600 |
46.257 |
46.257 |
66% |
66% |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
177.100 |
177.100 |
134.880 |
134.880 |
76% |
76% |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
35.200 |
35.200 |
32.755 |
32.755 |
93% |
93% |
4.5 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
0 |
|
|
|
|
4.6 |
Thu khác |
8.400 |
8.400 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
78.000 |
78.000 |
74.756 |
74.756 |
96% |
96% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
397.500 |
147.870 |
242.457 |
89.255 |
61% |
60% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
147.870 |
147.870 |
89.255 |
89.255 |
60% |
60% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
249.630 |
|
153.202 |
|
61% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
127.000 |
127.000 |
139.490 |
139.490 |
110% |
110% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
74.000 |
60.000 |
61.652 |
42.681 |
83% |
71% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
14.000 |
|
18.783 |
|
134% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
36.280 |
36.280 |
18.305 |
18.305 |
50% |
50% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
23.720 |
23.720 |
18.730 |
18.730 |
79% |
79% |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
5.649 |
5.649 |
|
|
||
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
30 |
30 |
182 |
182 |
605% |
605% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.645 |
3.645 |
4.861 |
4.861 |
133% |
133% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
17.085 |
17.085 |
21.394 |
21.394 |
125% |
125% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
370.000 |
370.000 |
607.170 |
607.170 |
164% |
164% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
144 |
144 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
35.000 |
35.000 |
34.109 |
34.109 |
97% |
97% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
13.240 |
8.690 |
20.094 |
10.921 |
152% |
126% |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
6.500 |
1.950 |
|
|
0% |
0% |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
6.740 |
6.740 |
|
|
0% |
0% |
16 |
Thu khác ngân sách |
80.000 |
38.000 |
138.895 |
83.754 |
174% |
220% |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
42.000 |
|
|
|
0% |
|
|
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) |
|
|
22.805 |
7.380 |
|
|
|
Thu phạt ATGT |
|
|
36.563 |
683 |
|
|
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
|
10.000 |
6.687 |
|
|
|
Trong đó: Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu bán, cho thuê tài sản |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Thu thanh lý nhà làm việc |
|
|
763 |
718 |
|
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
35.218 |
35.218 |
|
|
|
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
25.939 |
25.740 |
|
|
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
|
7.607 |
7.328 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
8.000 |
8.000 |
10.677 |
10.677 |
133% |
133% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
6.000 |
6.000 |
16.864 |
16.864 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
302.000 |
0 |
303.766 |
123 |
101% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
50.000 |
|
81.383 |
|
163% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
50.500 |
|
8.547 |
|
17% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
32.500 |
|
1.355 |
|
4% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
105 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
169.000 |
|
207.393 |
|
123% |
|
6 |
Phí và lệ phí khác hải quan |
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
|
|
4.983 |
123 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
697 |
0 |
|
|
V |
Thu từ huy động, đóng góp |
|
|
41.649 |
41.649 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
397.206 |
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.648.638 |
|
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.595.565 |
9.052.911 |
119% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.425.432 |
5.709.299 |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
838.810 |
1.121.669 |
134% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
746.610 |
1.035.803 |
139% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
96.763 |
170.833 |
177% |
- |
- Chi khoa học và công nghệ |
10.089 |
12.241 |
121% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
315.500 |
437.498 |
139% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
35.000 |
36.929 |
106% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
9.700 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, ….. |
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND |
20.000 |
15.885 |
79% |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND |
6.500 |
140 |
2% |
6 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào |
4.000 |
568 |
|
7 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính ( Dự án 513) |
4.000 |
4.000 |
|
8 |
Chi đầu tư phát triển khác |
48.000 |
65.273 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.446.070 |
4.586.465 |
103% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.028.654 |
1.965.075 |
97% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.337 |
12.944 |
75% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.000 |
165 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
121.521 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
17.031 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.114.847 |
1.753.617 |
83% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.056 |
257.994 |
109% |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
96.756 |
106.052 |
110% |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM |
139.300 |
151.942 |
109% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.878.791 |
1.495.623 |
80% |
|
Vốn trong nước |
939.618 |
1.060.316 |
113% |
|
Vốn nước ngoài |
939.173 |
435.307 |
46% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.547.535 |
|
D |
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU |
39.827 |
|
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
42.460 |
|
F |
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUA NS |
15.459 |
|
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
4.799.818 |
6.467.191 |
1.667.373 |
135% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.436.682 |
3.062.948 |
626.266 |
126% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.347.677 |
2.160.889 |
-186.788 |
92% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
569.312 |
579.298 |
9.986 |
102% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
477.112 |
511.329 |
34.217 |
107% |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
96.763 |
106.463 |
9.700 |
110% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
10.089 |
12.241 |
2.152 |
121% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
9.700 |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,… |
|
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND |
20.000 |
0 |
-20.000 |
0% |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND |
6.500 |
140 |
-6.360 |
2% |
6 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào |
4.000 |
568 |
|
|
7 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
4.000 |
4.000 |
|
|
8 |
Chi đầu tư phát triển khác |
48.000 |
63.261 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.699.673 |
1.580.426 |
-119.247 |
93% |
- |
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
444.945 |
375.501 |
-69.444 |
84% |
- |
- Chi khoa học và công nghệ |
17.337 |
12.944 |
-4.393 |
75% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.000 |
165 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
59.973 |
|
-59.973 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
16.719 |
|
-16.719 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.243.354 |
1.243.354 |
|
D |
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUA NS |
15.459 |
|
-15.459 |
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.595.565 |
4.477.983 |
3.117.582 |
9.052.911 |
4.753.097 |
4.299.814 |
119% |
106% |
138% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.425.432 |
2.347.677 |
3.077.755 |
5.709.299 |
2.160.889 |
3.548.410 |
105% |
92% |
115% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
838.810 |
569.312 |
269.498 |
1.121.669 |
579.298 |
542.370 |
134% |
102% |
201% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
746.610 |
480.122 |
266.488 |
1.035.803 |
511.329 |
524.474 |
139% |
106% |
197% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
329.888 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
96.763 |
96.763 |
0 |
170.833 |
106.463 |
64.370 |
177% |
110% |
#DIV/0! |
- |
- Chi khoa học và công nghệ |
10.089 |
10.089 |
|
12.241 |
12.241 |
|
121% |
121% |
|
|
- Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
315.500 |
140.000 |
175.500 |
437.498 |
144.512 |
292.986 |
139% |
103% |
167% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
35.000 |
35.000 |
|
36.929 |
36.929 |
|
106% |
106% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng... |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
9.700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND |
20.000 |
20.000 |
|
15.885 |
|
15.885 |
79% |
0% |
|
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND |
6.500 |
6.500 |
|
140 |
140 |
|
2% |
2% |
|
6 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet-Salavan - Lào |
4.000 |
4.000 |
|
568 |
568 |
|
|
|
|
7 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính ( Dự án 513) |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
8 |
Chi đầu tư phát triển khác |
48.000 |
48.000 |
|
65.273 |
63.261 |
2.012 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.446.070 |
1.699.673 |
2.746.397 |
4.586.465 |
1.580.426 |
3.006.040 |
103% |
93% |
109% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.028.654 |
444.945 |
1.583.709 |
1.965.075 |
375.501 |
1.589.574 |
97% |
84% |
100% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.337 |
17.337 |
|
12.944 |
12.944 |
|
75% |
75% |
|
|
Chi thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND |
|
|
|
3.656 |
2.122 |
1.534 |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.000 |
1.000 |
|
165 |
165 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
121.521 |
59.973 |
61.548 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
17.031 |
16.719 |
312 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.114.847 |
2.114.847 |
|
1.753.617 |
1.336.469 |
417.148 |
83% |
63% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
236.056 |
236.056 |
|
257.994 |
17.051 |
240.943 |
109% |
7% |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
96.756 |
96.756 |
|
106.052 |
4.368 |
101.683 |
110% |
5% |
|
|
Vốn sự nghiệp |
30.840 |
30.840 |
|
30.767 |
2.187 |
28.579 |
100% |
7% |
|
|
Vốn đầu tư |
65.916 |
65.916 |
|
75.285 |
2.181 |
73.104 |
114% |
3% |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM |
139.300 |
139.300 |
|
151.942 |
12.683 |
139.260 |
109% |
9% |
|
|
Vốn sự nghiệp |
38.000 |
38.000 |
|
37.945 |
12.683 |
25.263 |
100% |
33% |
|
|
Vốn đầu tư (bao gồm nguồn TPCP) |
101.300 |
101.300 |
|
113.997 |
0 |
113.997 |
113% |
0% |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.878.791 |
1.878.791 |
|
1.495.623 |
1.319.418 |
176.205 |
80% |
70% |
|
|
Vốn trong nước |
939.618 |
939.618 |
|
1.060.316 |
884.111 |
176.205 |
113% |
94% |
|
|
Vốn nước ngoài |
939.173 |
939.173 |
|
435.307 |
435.307 |
0 |
46% |
46% |
|
1 |
Chương trình dự án Vốn đầu tư |
544.434 |
544.434 |
|
545.134 |
439.062 |
106.072 |
100% |
81% |
|
2 |
Chương trình mục tiêu Vốn sự nghiệp |
260.324 |
260.324 |
|
284.920 |
214.787 |
70.133 |
109% |
83% |
|
3 |
Nguồn vốn nước ngoài |
939.173 |
939.173 |
|
435.307 |
435.307 |
|
46% |
46% |
|
|
Vốn đầu tư |
885.493 |
885.493 |
|
393.050 |
393.050 |
|
44% |
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
53.680 |
53.680 |
|
42.257 |
42.257 |
|
79% |
|
|
4 |
Nguồn Trái phiếu chính phủ |
134.860 |
134.860 |
|
230.263 |
230.263 |
|
171% |
171% |
|
|
Chương trình dự án (không bao gồm chương trình MTQG NTM) |
134.860 |
134.860 |
|
230.263 |
230.263 |
|
171% |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
1.547.535 |
1.243.354 |
304.181 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU |
39.827 |
|
39.827 |
|
|
|
|
|
|
E |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
42.460 |
12.385 |
30.075 |
|
|
|
F |
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUA NS |
15.459 |
15.459 |
|
|
|
|
|
|
|