Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018

Số hiệu 32/NQ-HĐND
Ngày ban hành 06/12/2019
Ngày có hiệu lực 06/12/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Văn Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 6 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018; số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2017;

Xét Tờ trình số 5468/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn

2.726.231 triệu đồng

trong đó:

 

- Thu nội địa:

2.380.119 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

303.766 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

9.624.362 triệu đồng

+ Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

2.185.405 triệu đồng

+ Thu kết dư năm trước:

397.206 triệu đồng

+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.363.038 triệu đồng

+ Thu chuyển nguồn từ năm 2016 chuyển sang

1.648.638 triệu đồng

+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

30.075 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương

9.052.911 triệu đồng

4. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương

74.500 triệu đồng

5. Chênh lệch thu chi ngân sách (mục 2-3-4)

496.951 triệu đồng

- Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh

217.499,8 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện

231.296,9 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã

48.154,1 triệu đồng

(Đính kèm các biểu chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2018, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính;
- TVTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, TAND, VKSND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND cấp huyện;
- ĐB HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.585.865

9.624.362

2.038.497

127%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.984.820

2.185.405

200.585

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

740.850

1.063.489

322.639

144%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.243.970

1.121.916

-122.054

90%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.585.586

5.363.038

-222.548

96%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.440.576

3.440.576

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.145.010

1.922.462

-222.548

90%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

397.206

397.206

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.648.638

1.648.638

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

30.075

30.075

 

VII

Thu viện trợ

 

 

0

 

VIII

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách

15.459

 

-15.459

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.595.565

9.052.911

1.457.346

119%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.425.432

5.709.299

283.867

105%

1

Chi đầu tư phát triển

838.810

1.121.669

282.859

134%

2

Chi thường xuyên

4.446.070

4.586.465

140.395

103%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.000

165

-835

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

5

Dự phòng ngân sách

121.521

 

-121.521

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

17.031

 

-17.031

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.114.847

1.753.617

-361.230

83%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

236.056

257.994

21.938

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.878.791

1.495.623

-383.168

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

1.547.535

1.547.535

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tính cho NS huyện

39.827

0

-39.827

0%

V

Chi sự nghiệp để lại qua ngân sách

15.459

 

-15.459

 

VI

Ghi chi từ nguồn viện trợ

 

0

0

 

VII

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

42.460

42.460

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

9.700

571.451

561.751

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

74.500

74.500

0

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

74.500

 

-74.500

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

74.500

74.500

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

84.200

645

-83.555

 

I

Vay để bù đắp bội chi

9.700

645

-9.055

 

II

Vay để trả nợ gốc

74.500

0

-74.500

 

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

140.000

140.645

645

100%

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.597.000

1.984.820

4.772.075

2.185.405

184%

110%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.597.000

1.984.820

2.726.231

2.185.405

105%

110%

I

Thu nội địa

2.295.000

1.984.820

2.380.119

2.143.633

104%

108%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

210.000

210.000

180.777

180.777

86%

86%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

177.000

177.000

142.328

142.328

80%

80%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

12.234

12.234

102%

102%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

0

0

0

0

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

21.000

21.000

26.215

26.215

125%

125%

1.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

0

 

 

 

 

1.6

Thu khác

 

0

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

82.000

82.000

94.785

94.785

116%

116%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

68.600

68.600

79.903

79.903

116%

116%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

10.000

13.251

13.250

133%

133%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

600

600

212

212

35%

35%

2.4

Thuế tài nguyên

2.800

2.800

1.420

1.420

51%

51%

2.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

2.6

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

14.000

14.000

14.839

14.839

106%

106%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3.000

3.000

8.258

8.258

275%

275%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

11.000

6.581

6.581

60%

60%

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

3.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

3.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

779.500

779.500

716.973

716.973

92%

92%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

488.200

488.200

503.081

503.081

103%

103%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.600

70.600

46.257

46.257

66%

66%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

177.100

177.100

134.880

134.880

76%

76%

4.4

Thuế tài nguyên

35.200

35.200

32.755

32.755

93%

93%

4.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

0

 

 

 

 

4.6

Thu khác

8.400

8.400

0

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

78.000

78.000

74.756

74.756

96%

96%

6

Thuế bảo vệ môi trường

397.500

147.870

242.457

89.255

61%

60%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

147.870

147.870

89.255

89.255

60%

60%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

249.630

 

153.202

 

61%

 

7

Lệ phí trước bạ

127.000

127.000

139.490

139.490

110%

110%

8

Thu phí, lệ phí

74.000

60.000

61.652

42.681

83%

71%

-

Phí và lệ phí trung ương

14.000

 

18.783

 

134%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

36.280

36.280

18.305

18.305

50%

50%

-

Phí và lệ phí huyện

23.720

23.720

18.730

18.730

79%

79%

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.649

5.649

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

30

30

182

182

605%

605%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.645

3.645

4.861

4.861

133%

133%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

17.085

17.085

21.394

21.394

125%

125%

12

Thu tiền sử dụng đất

370.000

370.000

607.170

607.170

164%

164%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

144

144

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35.000

35.000

34.109

34.109

97%

97%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

13.240

8.690

20.094

10.921

152%

126%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

6.500

1.950

 

 

0%

0%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

6.740

6.740

 

 

0%

0%

16

Thu khác ngân sách

80.000

38.000

138.895

83.754

174%

220%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

42.000

 

 

 

0%

 

 

Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã)

 

 

22.805

7.380

 

 

 

Thu phạt ATGT

 

 

36.563

683

 

 

 

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

10.000

6.687

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ

 

 

0

0

 

 

 

Thu bán, cho thuê tài sản

 

 

0

0

 

 

 

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

763

718

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

35.218

35.218

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

25.939

25.740

 

 

 

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

 

 

7.607

7.328

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

8.000

8.000

10.677

10.677

133%

133%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

6.000

6.000

16.864

16.864

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

302.000

0

303.766

123

101%

 

1

Thuế xuất khẩu

50.000

 

81.383

 

163%

 

2

Thuế nhập khẩu

50.500

 

8.547

 

17%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

32.500

 

1.355

 

4%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

 

105

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

169.000

 

207.393

 

123%

 

6

Phí và lệ phí khác hải quan

 

 

0

 

 

 

7

Thu khác

 

 

4.983

123

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

697

0

 

 

V

Thu từ huy động, đóng góp

 

 

41.649

41.649

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

397.206

 

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.648.638

 

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...