Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 29/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15, ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về thông tin, số liệu; trình tự, thủ tục triển khai việc lập, trình Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và đảm bảo các căn căn cứ để thực hiện thu hồi đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 9 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 24 tháng 9 năm 2025./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Phường Cẩm Thành |
|||||||||
1 |
Khu đô thị mới Phú Mỹ |
0,003 |
0,003 |
|
0,003 |
ODT |
Phường Cẩm Thành |
Tờ bản đồ số 1 (phường Nghĩa Chánh cũ); thửa đất 145,146, nay là thuộc phường Cẩm Thành |
Quyết định số 202/QĐ/UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương Đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ |
Phần diện tích còn lại chưa thực hiện GPMB (24,8m2) |
II |
Xã An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới Phú Mỹ |
122,80 |
2,70 |
|
|
ODT |
Xã An Phú |
Tờ bản đồ số 105 xã An Phú mới thửa đất 26,44,46,53,56,60, 63,69,74,97,168,219,221,257,3 30,334, 346,570,585,587, 593,594,607,608, 609,610,611,612, 613,674,675,676, 677,678,679,680,681; tờ bản đồ số 106 xã An Phú mới thửa đất 15,49,171,196,223, 224,229,238,239,245,246,249, 252,280,288,292,301,310,317, 327,340,359,450,490,505,525, 531,541,563,619,808,1016,104 3,1049, 133,1159,1164,1195, 1164,1195,1196, 1197,1225,1226, 1234,1247,1248,1323,1324,13 25,1326 |
Quyết định số 202/QĐ/UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương Đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ |
|
III |
Xã Vạn Tường |
|||||||||
3 |
Dự án sản xuất ray đường sắt và thép đặc biệt Hòa Phát Dung Quất |
14,79 |
14,79 |
|
14,79 |
SKK |
Xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Tờ bản đồ địa chính số 147, 148, 154 xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 53/QĐ-BQL ngày 29/7/2025 |
|
4 |
Dự án Đường dây đấu nối và Trạm biến áp 110kV Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
2,44 |
2,22 |
0,22 |
2,22 |
DNL |
Xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Tờ bản đồ địa chính số 4, 14, 38, 43, 44, 62, 180, 181, 187 và 357 xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Nghị Quyết 1717/NQ-BSR ngày 16/5/2025 của Hội đồng quản trị BSR; Công văn số 221/QLĐT ngày 29/7/2025 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi; Quyết định số 140/QĐ-BQL ngày 22/9/2025 của Ban Quản lý chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
IV |
Xã Sơn Thủy |
|||||||||
5 |
Thủy điện Trà Khúc 1 |
294,92 |
2,76 |
44,36 |
2,76 |
SON |
Xã Sơn Thủy (Sơn Hải cũ) |
Tờ bản đồ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 xã Sơn Thủy (Sơn Hải cũ) |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1 (lần 1); Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (lần 2); Quyết định 759/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (lần 3); Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (lần 4); |
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 275/QĐ/UBND ngày 28/4/2025 là 246,52 ha |
V |
Xã Ba Vì |
|||||||||
6 |
Nghĩa trang nhân dân xã Ba Vì |
2,20 |
2,20 |
0,00 |
2,20 |
NTD |
Xã Ba Vì |
xã Ba Vì |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 02 xã: Ba Cung, Ba Vì; nguồn vốn: Ngân sách tỉnh |
|
VI |
Xã Ba Động |
|||||||||
7 |
Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Rạch, Kà La, thôn Làng Teng, xã Ba Động (huyện Ba Tơ cũ) |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
Xã Ba Thành cũ, nay là xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 56,75 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 07, tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành cũ |
Quyết định số 5599/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho Tổ Gò rạch, Kà La; QĐ số 951/2021/QĐ- UBND ngày 16/12/2012 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạc vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2025. |
|
8 |
Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Ôn, Bãi Ri mới, thôn Huy Ba 1, xã Ba Động (huyện Ba Tơ cũ) |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
Xã Ba Thành cũ, nay là xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 19,29, 30 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 04, tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành cũ |
Quyết định số 5600//QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho Tổ Gò Ôn, Bãi Ri mới; QĐ số 951/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2012 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạc vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2025. |
|
9 |
Hạ thế đường dây 0,4kv và trụ tại thôn Đá Chát |
0,09 |
|
0,09 |
|
DNL |
Xã Ba Liên (cũ), nay là xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 02,05 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Liên (cũ) |
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Nguồn vốn: Tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022. |
|
VII |
Xã Ia Tơi |
|||||||||
10 |
Nâng cấp mở rộng đường số 02 (đoạn từ ĐĐT03 đến đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2)). |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
DGT |
Xã Ia Tơi |
- Tờ bản đồ số 241 - Thửa đất 22, 25 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai về việc phê duyệt dự án Nâng cấp mở rộng đường số 02 (đoạn từ ĐĐT03 đến đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2)); Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 30/3/2025 của huyện Ia H’Drai về việc giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG |
143,023 |
25,373 |
45,370 |
21,973 |
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 9 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15, ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó chịu trách nhiệm về thông tin, số liệu; trình tự, thủ tục triển khai việc lập, trình Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và đảm bảo các căn căn cứ để thực hiện thu hồi đất theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 9 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 24 tháng 9 năm 2025./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Cơ sở pháp lý (Chủ trương đầu tư, văn bản bố trí vốn, …) |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Phường Cẩm Thành |
|||||||||
1 |
Khu đô thị mới Phú Mỹ |
0,003 |
0,003 |
|
0,003 |
ODT |
Phường Cẩm Thành |
Tờ bản đồ số 1 (phường Nghĩa Chánh cũ); thửa đất 145,146, nay là thuộc phường Cẩm Thành |
Quyết định số 202/QĐ/UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương Đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ |
Phần diện tích còn lại chưa thực hiện GPMB (24,8m2) |
II |
Xã An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới Phú Mỹ |
122,80 |
2,70 |
|
|
ODT |
Xã An Phú |
Tờ bản đồ số 105 xã An Phú mới thửa đất 26,44,46,53,56,60, 63,69,74,97,168,219,221,257,3 30,334, 346,570,585,587, 593,594,607,608, 609,610,611,612, 613,674,675,676, 677,678,679,680,681; tờ bản đồ số 106 xã An Phú mới thửa đất 15,49,171,196,223, 224,229,238,239,245,246,249, 252,280,288,292,301,310,317, 327,340,359,450,490,505,525, 531,541,563,619,808,1016,104 3,1049, 133,1159,1164,1195, 1164,1195,1196, 1197,1225,1226, 1234,1247,1248,1323,1324,13 25,1326 |
Quyết định số 202/QĐ/UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương Đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ |
|
III |
Xã Vạn Tường |
|||||||||
3 |
Dự án sản xuất ray đường sắt và thép đặc biệt Hòa Phát Dung Quất |
14,79 |
14,79 |
|
14,79 |
SKK |
Xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Tờ bản đồ địa chính số 147, 148, 154 xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 53/QĐ-BQL ngày 29/7/2025 |
|
4 |
Dự án Đường dây đấu nối và Trạm biến áp 110kV Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
2,44 |
2,22 |
0,22 |
2,22 |
DNL |
Xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Tờ bản đồ địa chính số 4, 14, 38, 43, 44, 62, 180, 181, 187 và 357 xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Nghị Quyết 1717/NQ-BSR ngày 16/5/2025 của Hội đồng quản trị BSR; Công văn số 221/QLĐT ngày 29/7/2025 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi; Quyết định số 140/QĐ-BQL ngày 22/9/2025 của Ban Quản lý chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
IV |
Xã Sơn Thủy |
|||||||||
5 |
Thủy điện Trà Khúc 1 |
294,92 |
2,76 |
44,36 |
2,76 |
SON |
Xã Sơn Thủy (Sơn Hải cũ) |
Tờ bản đồ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 xã Sơn Thủy (Sơn Hải cũ) |
Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1; Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1 (lần 1); Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (lần 2); Quyết định 759/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (lần 3); Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (lần 4); |
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 275/QĐ/UBND ngày 28/4/2025 là 246,52 ha |
V |
Xã Ba Vì |
|||||||||
6 |
Nghĩa trang nhân dân xã Ba Vì |
2,20 |
2,20 |
0,00 |
2,20 |
NTD |
Xã Ba Vì |
xã Ba Vì |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 02 xã: Ba Cung, Ba Vì; nguồn vốn: Ngân sách tỉnh |
|
VI |
Xã Ba Động |
|||||||||
7 |
Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Rạch, Kà La, thôn Làng Teng, xã Ba Động (huyện Ba Tơ cũ) |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
Xã Ba Thành cũ, nay là xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 56,75 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 07, tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành cũ |
Quyết định số 5599/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho Tổ Gò rạch, Kà La; QĐ số 951/2021/QĐ- UBND ngày 16/12/2012 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạc vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2025. |
|
8 |
Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Ôn, Bãi Ri mới, thôn Huy Ba 1, xã Ba Động (huyện Ba Tơ cũ) |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
Xã Ba Thành cũ, nay là xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 19,29, 30 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 04, tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành cũ |
Quyết định số 5600//QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho Tổ Gò Ôn, Bãi Ri mới; QĐ số 951/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2012 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạc vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2025. |
|
9 |
Hạ thế đường dây 0,4kv và trụ tại thôn Đá Chát |
0,09 |
|
0,09 |
|
DNL |
Xã Ba Liên (cũ), nay là xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 02,05 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Liên (cũ) |
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Nguồn vốn: Tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022. |
|
VII |
Xã Ia Tơi |
|||||||||
10 |
Nâng cấp mở rộng đường số 02 (đoạn từ ĐĐT03 đến đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2)). |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
DGT |
Xã Ia Tơi |
- Tờ bản đồ số 241 - Thửa đất 22, 25 |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai về việc phê duyệt dự án Nâng cấp mở rộng đường số 02 (đoạn từ ĐĐT03 đến đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2)); Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 30/3/2025 của huyện Ia H’Drai về việc giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG |
143,023 |
25,373 |
45,370 |
21,973 |
|
|
|
|
|