Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2025 thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2836/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 06 dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An mà có diện tích 8,7 ha đất trồng lúa; 16,79 ha đất rừng sản xuất (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
PHẢI CHUYỆN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ; ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Trong đó chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng 8,70 ha đất trồng lúa và 16,79 ha đất rừng sản xuất |
|||||
I |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe Tây Nam Nghệ An |
Xã Lưu Sơn |
4,20 |
|
|
|
II |
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp nhỏ thị trấn Tân Lạc |
Thị trấn Tân Lạc |
4,50 |
|
|
|
III |
Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa đột xuất xử lý sạt lở đoạn Km263+600 - Km264+900, Quốc lộ 16, tỉnh Nghệ An |
Xã Châu Kim |
|
2,81 |
|
|
IV |
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
|
1 |
Khu phụ trợ, bãi thải, bãi tập kết sản phẩm sau khai thác thuộc mỏ đá hoa Thung Duộc |
Xã Châu Hồng |
|
7,66 |
|
|
2 |
Khu bãi thải phục vụ dự án khai thác đá hoa khu vực Thung Pen |
Xã Châu Hồng, Xã Châu Tiến |
|
4,03 |
|
|
3 |
Nhà máy chế biến gỗ các loại tại xóm Bản Nhã |
Xã Châu Cường |
|
2,29 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
8,70 |
16,79 |
0,00 |
0,00 |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2836/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 06 dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An mà có diện tích 8,7 ha đất trồng lúa; 16,79 ha đất rừng sản xuất (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
PHẢI CHUYỆN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ; ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Trong đó chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng 8,70 ha đất trồng lúa và 16,79 ha đất rừng sản xuất |
|||||
I |
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe Tây Nam Nghệ An |
Xã Lưu Sơn |
4,20 |
|
|
|
II |
Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp nhỏ thị trấn Tân Lạc |
Thị trấn Tân Lạc |
4,50 |
|
|
|
III |
Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa đột xuất xử lý sạt lở đoạn Km263+600 - Km264+900, Quốc lộ 16, tỉnh Nghệ An |
Xã Châu Kim |
|
2,81 |
|
|
IV |
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
|
1 |
Khu phụ trợ, bãi thải, bãi tập kết sản phẩm sau khai thác thuộc mỏ đá hoa Thung Duộc |
Xã Châu Hồng |
|
7,66 |
|
|
2 |
Khu bãi thải phục vụ dự án khai thác đá hoa khu vực Thung Pen |
Xã Châu Hồng, Xã Châu Tiến |
|
4,03 |
|
|
3 |
Nhà máy chế biến gỗ các loại tại xóm Bản Nhã |
Xã Châu Cường |
|
2,29 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
8,70 |
16,79 |
0,00 |
0,00 |