Phường Bến Nghé thành phường gì sau sáp nhập? Mức lương tối thiểu vùng tại đây là bao nhiêu?
Phường Bến Nghé thành phường gì sau sáp nhập? Mức lương tối thiểu vùng tại đây từ 1/6/2025 là bao nhiêu?
Phường Bến Nghé thành phường gì sau sáp nhập? Mức lương tối thiểu vùng tại đây là bao nhiêu?
Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 được Quốc hội thông qua ngày 16/06/2025 quy định về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025.
Căn cứ theo khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 (có hiệu lực từ 1/7/2025) nêu rõ việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh
Trên cơ sở Đề án số 356/ĐA-CP ngày 09 tháng 05 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
1. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đa Kao, phường Nguyễn Thái Bình thành phường mới có tên gọi là phường Sài Gòn.
2. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Định (Quận 1) và phần còn lại của phường Đa Kao sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 1 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Tân Định.
...
Như vậy, sau sáp nhập tỉnh thì phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đa Kao, phường Nguyễn Thái Bình thành phường mới có tên gọi là phường Sài Gòn.
Phía trên là phần trả lời phường Bến Nghé thành phường gì sau sáp nhập!
Phường Bến Nghé thành phường gì sau sáp nhập? Mức lương tối thiểu vùng tại đây là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Mức lương tối thiểu vùng tại phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh từ 1/7/2025 là bao nhiêu?
Căn cứ theo quy định tại Nghị định 74/2024/NĐ-CP, Nghị định 128/2025/NĐ-CP và Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng tại Thành phố Hồ Chí Minh chi tiết 168 phường, xã, đặc khu sau sáp nhập từ 01/7/2025 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
Phường Vũng Tàu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tam Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Rạch Dừa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Châu Pha |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đông Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Dĩ An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Đông Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thuận An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thuận Giao |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Lái Thiêu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chánh Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thủ Dầu Một |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Vĩnh Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Cơ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Uyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hòa Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tây Nam |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Nguyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bến Cát |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chánh Phú Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bắc Tân Uyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Thường Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phước Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phước Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phú Giáo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Trừ Văn Thố |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bàu Bàng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Minh Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Long Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Dầu Tiếng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Thanh An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Sài Gòn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bến Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Cầu Ông Lãnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bàn Cờ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Xuân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Nhiêu Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Xóm Chiếu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Khánh Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Vĩnh Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chợ Quán |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chợ Lớn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Tiên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Lâm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Chánh Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Diên Hồng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Vườn Lài |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hòa Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Minh Phụng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Thới |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hòa Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thọ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đông Hưng Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Trung Mỹ Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Thới Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thới An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Phú Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Lạc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Tạo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Trị Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Hưng Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Gia Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Lợi Trung |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thạnh Mỹ Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Quới |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hạnh Thông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Nhơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Gò Vấp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Hội Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thông Tây Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Hội Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Đức Nhuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Cầu Kiệu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Nhuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn Nhất |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bảy Hiền |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tây Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Sơn Nhì |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thọ Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tân Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phú Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Hiệp Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thủ Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tam Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Linh Xuân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Tăng Nhơn Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Long Trường |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Cát Lái |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bình Trưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phước Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường An Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Vĩnh Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân Vĩnh Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân Nhựt |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Chánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hưng Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Củ Chi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Tân An Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Thái Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã An Nhơn Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Nhuận Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Phú Hòa Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bình Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Đông Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hóc Môn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Xuân Thới Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Bà Điểm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Nhà Bè |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Hiệp Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Xã Long Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Thới Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Phước Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Phường Bà Rịa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Long Hương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Phường Tam Long |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Bình Khánh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã An Thới Đông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Cần Giờ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Thạnh An |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Xã Ngãi Giao |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Giã |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Kim Long |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Châu Đức |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuân Sơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Nghĩa Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Hiệp |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bình Châu |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hồ Tràm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Xuyên Mộc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Hòa Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Bàu Lâm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Phước Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Đất Đỏ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Xã Long Điền |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Đặc khu Côn Đảo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Như vậy, mức lương tối thiểu vùng tại phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh từ 1/7/2025 là 4.960.000 đồng/tháng và 23.800 đồng/giờ.
06 nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương?
Căn cứ Điều 4 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025 quy định về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương như sau:
- Tuân thủ Hiến pháp 2013 và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ.
Hội đồng nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số.
Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể, quyết định theo đa số; đồng thời đề cao thẩm quyền và trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
- Tổ chức chính quyền địa phương tinh gọn, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu quản trị địa phương chuyên nghiệp, hiện đại, thực hiện hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương, bảo đảm trách nhiệm giải trình gắn với cơ chế kiểm soát quyền lực.
- Bảo đảm quyền con người, quyền công dân; xây dựng chính quyền địa phương gần Nhân dân, phục vụ Nhân dân, phát huy quyền làm chủ của Nhân dân, chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân; thực hiện đầy đủ cơ chế phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương.
- Bảo đảm nền hành chính minh bạch, thống nhất, thông suốt, liên tục.
- Những công việc thuộc thẩm quyền của chính quyền địa phương phải do chính quyền địa phương quyết định và tổ chức thực hiện; phát huy vai trò tự chủ và tự chịu trách nhiệm của chính quyền địa phương.
- Phân định rõ thẩm quyền giữa cơ quan nhà nước ở trung ương và chính quyền địa phương; giữa chính quyền địa phương cấp tỉnh và chính quyền địa phương cấp xã.
Xem thêm:
Từ khóa: Phường Bến Nghé thành phường gì Phường Bến Nghé thành phường gì sau sáp nhập Mức lương tối thiểu vùng Phường Sài Gòn Phường Bến Nghé Thành phố Hồ Chí Minh Chính quyền địa phương
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;