Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?
Toán Lý Hóa thuộc khối nào? Toán lý hóa học ngành nào? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025 gồm những trường nào?
Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?
Tổ hợp Toán Lý Hóa được đánh giá là tổ hợp kinh điển được các thí sinh lựa chọn từ nhiều năm qua. Các môn học trong tổ hợp Toán Lý Hóa cung cấp cho các bạn một nền tảng kiến thức vững chắc, từ đó mở ra cánh cửa đầy hứa hẹn cho các bạn trẻ trong các lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là với nhóm ngành Kỹ thuật. Dưới đây là thông tin về Toán Lý Hóa là khối gì? Toán lý hóa học ngành nào? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025:
[1] Toán Lý Hóa là khối gì?
- Toán Lý Hóa là bộ môn thi của khối A00, hay còn được biết đến với tên gọi khối A truyền thống. Đây là một trong những khối thi phổ biến nhất, có mức độ thu hút tương đương với khối D truyền thống. Đây là một trong những tổ hợp môn thi phổ biến trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học.
[2] Toán lý hóa học ngành nào?
STT |
Tên ngành |
1 |
Kế toán |
2 |
Bất động sản |
3 |
Bảo hiểm |
4 |
Bảo hộ lao động |
5 |
Bảo vệ thực vật |
6 |
Công nghệ thông tin |
7 |
Cơ kỹ thuật |
8 |
Cơ điện tử |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
11 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
12 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
13 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
16 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
20 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
21 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
22 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
23 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
24 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
25 |
Công nghệ nông nghiệp |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
27 |
Công nghệ dệt, may |
28 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
29 |
Công nghệ giáo dục |
30 |
Công nghệ may |
31 |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
32 |
Công nghệ sinh học |
33 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
34 |
Công tác xã hội |
35 |
Du lịch sinh thái |
36 |
Dược học |
37 |
Điện tử – viễn thông |
38 |
Địa chất học |
39 |
Địa lí tự nhiên |
40 |
Địa tin học |
41 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
42 |
Giáo dục tiểu học |
43 |
Giáo dục mầm non |
44 |
Hóa dược |
45 |
Hóa học |
46 |
Hải dương học |
47 |
Hệ thống thông tin quản lý |
48 |
Khoa học dữ liệu |
49 |
Khoa học vật liệu |
50 |
Khoa học thông tin địa không gian |
51 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm |
52 |
Khoa học môi trường |
53 |
Khoa học máy tính |
54 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
55 |
Khoa học giáo dục |
56 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
57 |
Khoa học quản lý |
58 |
Khí tượng và khí hậu học |
59 |
Khí tượng khí hậu học |
60 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
61 |
Kỹ thuật dầu khí |
62 |
Kỹ thuật mỏ |
63 |
Kỹ thuật địa vật lý |
64 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
65 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
66 |
Kỹ thuật thực phẩm |
67 |
Kỹ thuật hạt nhân |
68 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
69 |
Kỹ thuật cơ khí |
70 |
Kỹ thuật ô tô |
71 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
72 |
Kỹ thuật hàng không |
73 |
Kỹ thuật nhiệt |
74 |
Kỹ thuật vật liệu |
75 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
76 |
Kỹ thuật máy tính |
77 |
Kỹ thuật điện |
78 |
Kỹ thuật hóa học |
79 |
Kỹ thuật in |
80 |
Kỹ thuật sinh học |
81 |
Kỹ thuật môi trường |
82 |
Kỹ thuật dệt, may |
83 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
84 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
85 |
Kỹ thuật hàng không |
86 |
Kỹ thuật địa chất |
87 |
Kỹ thuật xây dựng |
88 |
Kinh doanh quốc tế |
89 |
Kinh doanh thương mại |
90 |
Kinh tế nông nghiệp |
91 |
Kinh tế công nghiệp |
92 |
Kinh tế xây dựng |
93 |
Kinh tế |
94 |
Kinh tế phát triển |
95 |
Kinh tế đầu tư |
96 |
Kinh tế quốc tế |
97 |
Kinh tế vận tải |
98 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
99 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
100 |
Kiến trúc cảnh quan |
101 |
Khai thác vận tải |
102 |
Lâm sinh |
103 |
Lâm nghiệp đô thị |
104 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
105 |
Luật |
106 |
Luật kinh doanh |
107 |
Luật thương mại quốc tế |
108 |
Luật kinh tế |
109 |
Máy tính và Robots |
110 |
Máy tính và khoa học thông tin |
111 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
112 |
Marketing |
113 |
Quản trị kinh doanh |
114 |
Quản trị nhân lực |
115 |
Quản trị văn phòng |
116 |
Quản trị doanh nghiệp |
117 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
118 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
119 |
Quản trị khách sạn |
120 |
Quản lý năng lượng |
121 |
Quản lý tài nguyên nước |
122 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
123 |
Quản lý công |
124 |
Quản lý dự án |
125 |
Quản lý công nghiệp |
126 |
Quản lý đất đai |
127 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
128 |
Quản lý tài nguyên rừng |
129 |
Quan hệ lao động |
130 |
Quan hệ công chúng |
131 |
Sư phạm Toán học |
132 |
Sư phạm Vật lý |
133 |
Sư phạm Hóa học |
134 |
Sư phạm Sinh học |
138 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
139 |
Sinh học |
140 |
Sinh học ứng dụng |
141 |
Tin học và kỹ thuật máy tính |
142 |
Toán Tin |
143 |
Toán học |
144 |
Toán ứng dụng |
145 |
Toán kinh tế |
146 |
Tài chính – Ngân hàng |
147 |
Tài nguyên và môi trường nước |
148 |
Thương mại điện tử |
149 |
Tham vấn học đường |
150 |
Thiết kế thời trang |
151 |
Thiết kế nội thất |
152 |
Thú y |
153 |
Triết học |
154 |
Thủy văn học |
155 |
Thống kê kinh tế |
156 |
Vật lý kỹ thuật |
157 |
Vật lý học |
158 |
Vật lý kỹ thuật và Điện tử |
159 |
Vũ trụ và Ứng dụng |
160 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
161 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
162 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
163 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
164 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
165 |
Năng lượng |
166 |
Nước – Môi trường – Hải dương học |
167 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
168 |
Quản trị trường học |
169 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
[3] Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?
STT
|
Tên trường |
||
Miền Bắc |
Miền Trung |
Miền Nam |
|
1 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
Trường Đại học An Giang |
2 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
Trường Đại học Bạc Liêu |
3 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 |
Học viện Ngoại giao |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng |
Trường Đại học Bình Dương |
5 |
Học viện Ngân hàng |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn |
Trường Đại học Cần Thơ |
6 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
7 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
Trường Đại học Cửu Long |
8 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
9 |
Học viện Tài chính |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
Trường Đại học Đồng Nai |
10 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
Trường Đại học Đồng Tháp |
11 |
Học viện Tòa Án |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
12 |
Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
13 |
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Đại học Y dược – Đại học Huế |
Trường Đại học Lạc Hồng |
14 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Đại học Luật – Đại học Huế |
Trường Đại học Nam Cần thơ |
15 |
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Du lịch – Đại học Huế |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
16 |
Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
17 |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
Trường Đại học Tây Đô |
18 |
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
Trường Đại học Tân Tạo |
19 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Trường Đại học Duy Tân |
Trường Đại học Tiền Giang |
20 |
Trường Đại học Công Đoàn |
Trường Đại học Đà Lạt |
Trường Đại học Trà Vinh |
21 |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
Trường Đại học Đông Á |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
22 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
23 |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
Trường Đại học Hồng Đức |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
24 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
Trường Đại học Khánh Hòa |
Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM |
25 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM |
26 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM |
27 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
Trường Đại học Nha Trang |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM |
28 |
Trường Đại học Điện Lực |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM |
29 |
Trường Đại học Đại Nam |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM |
30 |
|
Trường Đại học Phan Thiết |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
31 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Trường Đại học Phú Xuân |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
32 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Trường Đại học Phú Yên |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
33 |
Trường Đại học Hòa Bình |
Trường Đại học Quảng Bình |
Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
34 |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
Trường Đại học Quảng Nam |
Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM |
35 |
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp |
Trường Đại học Quang Trung |
Trường Đại học Gia Định |
36 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Trường Đại học Hoa Sen |
37 |
Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
38 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Trường Đại học Tài chính – Kế toán |
Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
39 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
Trường Đại học Tây Nguyên |
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM |
40 |
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
41 |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
Trường Đại học Vinh |
Trường Đại học Luật TPHCM |
42 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
Trường Đại học Mở TPHCM |
43 |
Trường Đại học Nội vụ |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
44 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
Trường Đại học Nông lâm TPHCM |
45 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM |
46 |
Trường Đại học Phương Đông |
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
47 |
Trường Đại học Phenikaa |
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
48 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
|
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
49 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
Trường Đại học Sài Gòn |
50 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
51 |
Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
|
Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
52 |
Trường Đại học Thương mại |
|
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
53 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
54 |
Trường Đại học Thủy Lợi |
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
55 |
Trường Đại học Thăng Long |
|
Trường Đại học Văn Hiến |
56 |
Trường Đại học Thành Đô |
|
Trường Đại học Văn Lang |
57 |
Trường Đại học Xây dựng |
|
Trường Đại học Y Dược TPHCM |
58 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
|
Học viện Hàng không Việt Nam |
59 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
|
|
60 |
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên |
|
|
61 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
|
|
62 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
|
63 |
Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
|
|
64 |
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
|
|
65 |
Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
|
|
66 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
|
|
67 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
|
68 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
|
69 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
|
|
70 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
|
71 |
Trường Đại học Hải Dương |
|
|
72 |
Trường Đại học Hạ Long |
|
|
73 |
Trường Đại học Hoa Lư |
|
|
74 |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
|
75 |
Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công An Nhân Dân |
|
|
76 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
|
77 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
|
|
78 |
Trường Đại học Sao Đỏ |
|
|
79 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
|
80 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
|
81 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
|
82 |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
|
|
83 |
Trường Đại học Tây Bắc |
|
|
84 |
Trường Đại học Thái Bình |
|
|
85 |
Trường Đại học Tân Trào |
|
|
86 |
Trường Đại học Y dược Hải Phòng |
|
|
87 |
Trường Đại học Y dược Thái Bình |
|
|
88 |
Trường Đại học Chu Văn An |
|
|
89 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
|
|
90 |
Trường Đại học Lương Thế Vinh |
|
|
91 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
|
|
92 |
Trường Đại học Thành Đông |
|
|
93 |
Trường Đại học Việt Bắc |
|
|
94 |
Trường Đại học Y khoa Tokyo |
|
|
Ngoài Toán Lý Hóa là khối gì? còn có Toán Văn Địa là khối gì?
Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025? (Hình từ Internet)
Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT thì có thuộc đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT 2025 không?
Căn cứ theo điểm c khoản 1 Điều 19 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:
Đối tượng, điều kiện dự thi
1. Đối tượng dự thi gồm:
a) Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX trong năm tổ chức kỳ thi;
b) Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;
c) Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh;
d) Người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh.
2. Điều kiện dự thi:
a) Các đối tượng dự thi phải ĐKDT và nộp đầy đủ các giấy tờ đúng thời hạn;
b) Đối tượng quy định tại điểm d khoản 1 Điều này phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Bộ GDĐT.
Theo đó, người đã có Bằng tốt nghiệp THPT thuộc đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Ngoài ra, đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT 2025 còn có:
+ Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX trong năm tổ chức kỳ thi;
+ Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;
+ Người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh.
Xem thêm:
>> Toán Văn Địa là khối gì? Top những ngành học đáng cân nhắc trong năm 2025?
>> Toán Văn Anh là khối gì? Các trường đại học dành cho khối D (Toán Văn Anh) 2025?
Từ khóa: Toán Lý Hóa là khối gì Toán Lý Hóa Toán lý hóa học ngành nào trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025 bằng tốt nghiệp THPT Đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;