Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?

Toán Lý Hóa thuộc khối nào? Toán lý hóa học ngành nào? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025 gồm những trường nào?

Đăng bài: 20:40 11/05/2025

Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?

Tổ hợp Toán Lý Hóa được đánh giá là tổ hợp kinh điển được các thí sinh lựa chọn từ nhiều năm qua. Các môn học trong tổ hợp Toán Lý Hóa cung cấp cho các bạn một nền tảng kiến thức vững chắc, từ đó mở ra cánh cửa đầy hứa hẹn cho các bạn trẻ trong các lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là với nhóm ngành Kỹ thuật. Dưới đây là thông tin về Toán Lý Hóa là khối gì? Toán lý hóa học ngành nào? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025:

[1] Toán Lý Hóa là khối gì?

- Toán Lý Hóa là bộ môn thi của khối A00, hay còn được biết đến với tên gọi khối A truyền thống. Đây là một trong những khối thi phổ biến nhất, có mức độ thu hút tương đương với khối D truyền thống. Đây là một trong những tổ hợp môn thi phổ biến trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học.

[2] Toán lý hóa học ngành nào?

STT

Tên ngành

1

Kế toán

2

Bất động sản

3

Bảo hiểm

4

Bảo hộ lao động

5

Bảo vệ thực vật

6

Công nghệ thông tin

7

Cơ kỹ thuật

8

Cơ điện tử

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

11

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

12

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

13

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

16

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

17

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

20

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

21

Công nghệ hàng không vũ trụ

22

Công nghệ kỹ thuật giao thông

23

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

24

Công nghệ chế biến lâm sản

25

Công nghệ nông nghiệp

26

Công nghệ thực phẩm

27

Công nghệ dệt, may

28

Công nghệ vật liệu dệt, may

29

Công nghệ giáo dục

30

Công nghệ may

31

Công nghệ Sinh học nông, y, dược

32

Công nghệ sinh học

33

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

34

Công tác xã hội

35

Du lịch sinh thái

36

Dược học

37

Điện tử – viễn thông

38

Địa chất học

39

Địa lí tự nhiên

40

Địa tin học

41

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

42

Giáo dục tiểu học

43

Giáo dục mầm non

44

Hóa dược

45

Hóa học

46

Hải dương học

47

Hệ thống thông tin quản lý

48

Khoa học dữ liệu

49

Khoa học vật liệu

50

Khoa học thông tin địa không gian

51

Khoa học và công nghệ thực phẩm

52

Khoa học môi trường

53

Khoa học máy tính

54

Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

55

Khoa học giáo dục

56

Khoa học và Công nghệ Y khoa

57

Khoa học quản lý

58

Khí tượng và khí hậu học

59

Khí tượng khí hậu học

60

Kỹ thuật tuyển khoáng

61

Kỹ thuật dầu khí

62

Kỹ thuật mỏ

63

Kỹ thuật địa vật lý

64

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

65

Kỹ thuật điện tử và tin học

66

Kỹ thuật thực phẩm

67

Kỹ thuật hạt nhân

68

Kỹ thuật cơ điện tử

69

Kỹ thuật cơ khí

70

Kỹ thuật ô tô

71

Kỹ thuật cơ khí động lực

72

Kỹ thuật hàng không

73

Kỹ thuật nhiệt

74

Kỹ thuật vật liệu

75

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

76

Kỹ thuật máy tính

77

Kỹ thuật điện

78

Kỹ thuật hóa học

79

Kỹ thuật in

80

Kỹ thuật sinh học

81

Kỹ thuật môi trường

82

Kỹ thuật dệt, may

83

Quản trị chất lượng giáo dục

84

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

85

Kỹ thuật hàng không

86

Kỹ thuật địa chất

87

Kỹ thuật xây dựng

88

Kinh doanh quốc tế

89

Kinh doanh thương mại

90

Kinh tế nông nghiệp

91

Kinh tế công nghiệp

92

Kinh tế xây dựng

93

Kinh tế

94

Kinh tế phát triển

95

Kinh tế đầu tư

96

Kinh tế quốc tế

97

Kinh tế vận tải

98

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

99

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

100

Kiến trúc cảnh quan

101

Khai thác vận tải

102

Lâm sinh

103

Lâm nghiệp đô thị

104

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

105

Luật

106

Luật kinh doanh

107

Luật thương mại quốc tế

108

Luật kinh tế

109

Máy tính và Robots

110

Máy tính và khoa học thông tin

111

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

112

Marketing

113

Quản trị kinh doanh

114

Quản trị nhân lực

115

Quản trị văn phòng

116

Quản trị doanh nghiệp

117

Quản trị môi trường doanh nghiệp

118

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

119

Quản trị khách sạn

120

Quản lý năng lượng

121

Quản lý tài nguyên nước

122

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

123

Quản lý công

124

Quản lý dự án

125

Quản lý công nghiệp

126

Quản lý đất đai

127

Quản lý tài nguyên và môi trường

128

Quản lý tài nguyên rừng

129

Quan hệ lao động

130

Quan hệ công chúng

131

Sư phạm Toán học

132

Sư phạm Vật lý

133

Sư phạm Hóa học

134

Sư phạm Sinh học

138

Sư phạm Khoa học tự nhiên

139

Sinh học

140

Sinh học ứng dụng

141

Tin học và kỹ thuật máy tính

142

Toán Tin

143

Toán học

144

Toán ứng dụng

145

Toán kinh tế

146

Tài chính – Ngân hàng

147

Tài nguyên và môi trường nước

148

Thương mại điện tử

149

Tham vấn học đường

150

Thiết kế thời trang

151

Thiết kế nội thất

152

Thú y

153

Triết học

154

Thủy văn học

155

Thống kê kinh tế

156

Vật lý kỹ thuật

157

Vật lý học

158

Vật lý kỹ thuật và Điện tử

159

Vũ trụ và Ứng dụng

160

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

161

Kỹ thuật cấp thoát nước

162

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

163

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

164

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

165

Năng lượng

166

Nước – Môi trường – Hải dương học

167

Phân tích dữ liệu kinh doanh

168

Quản trị trường học

169

Quản trị công nghệ giáo dục

[3] Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?

STT

 

Tên trường

Miền Bắc

Miền Trung

Miền Nam

1

Học viện Chính sách và Phát triển

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Trường Đại học An Giang

2

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Trường Đại học Bạc Liêu

3

Học viện Kỹ thuật Mật mã

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

4

Học viện Ngoại giao

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Trường Đại học Bình Dương

5

Học viện Ngân hàng

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn

Trường Đại học Cần Thơ

6

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

7

Học viện Phụ nữ Việt Nam

Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Cửu Long

8

Học viện Quản lý Giáo dục

Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam

9

Học viện Tài chính

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Trường Đại học Đồng Nai

10

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Trường Đại học Đồng Tháp

11

Học viện Tòa Án

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

12

Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

13

Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Y dược – Đại học Huế

Trường Đại học Lạc Hồng

14

Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Luật – Đại học Huế

Trường Đại học Nam Cần thơ

15

Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Du lịch – Đại học Huế

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

16

Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Buôn Ma Thuột

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

17

Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

Trường Đại học Tây Đô

18

Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

Trường Đại học Tân Tạo

19

Đại học Bách khoa Hà Nội

Trường Đại học Duy Tân

Trường Đại học Tiền Giang

20

Trường Đại học Công Đoàn

Trường Đại học Đà Lạt

Trường Đại học Trà Vinh

21

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Trường Đại học Đông Á

Trường Đại học Thủ Dầu Một

22

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Hà Tĩnh

Trường Đại học Võ Trường Toản

23

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Trường Đại học Hồng Đức

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

24

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Trường Đại học Khánh Hòa

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM

25

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM

26

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM

27

Trường Đại học Dược Hà Nội

Trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM

28

Trường Đại học Điện Lực

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM

29

Trường Đại học Đại Nam

Trường Đại học Phan Châu Trinh

Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM

30

 

Trường Đại học Phan Thiết

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

31

Trường Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Phú Xuân

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

32

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Trường Đại học Phú Yên

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

33

Trường Đại học Hòa Bình

Trường Đại học Quảng Bình

Trường Đại học Công nghệ TPHCM

34

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

Trường Đại học Quảng Nam

Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

35

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp

Trường Đại học Quang Trung

Trường Đại học Gia Định

36

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trường Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Hoa Sen

37

Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

38

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Trường Đại học Tài chính – Kế toán

Trường Đại học Kinh tế TPHCM

39

Trường Đại học Luật Hà Nội

Trường Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

40

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Trường Đại học Thái Bình Dương

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM

41

Trường Đại học Mỏ – Địa chất

Trường Đại học Vinh

Trường Đại học Luật TPHCM

42

Trường Đại học Mở Hà Nội

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Trường Đại học Mở TPHCM

43

Trường Đại học Nội vụ

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM

44

Trường Đại học Ngoại thương

Trường Đại học Y khoa Vinh

Trường Đại học Nông lâm TPHCM

45

Trường Đại học Nguyễn Trãi

Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

46

Trường Đại học Phương Đông

Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

47

Trường Đại học Phenikaa

Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

48

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

 

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

49

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 

Trường Đại học Sài Gòn

50

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

51

Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội

 

Trường Đại học Sư phạm TPHCM

52

Trường Đại học Thương mại

 

Trường Đại học Tài chính – Marketing

53

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

 

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

54

Trường Đại học Thủy Lợi

 

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

55

Trường Đại học Thăng Long

 

Trường Đại học Văn Hiến

56

Trường Đại học Thành Đô

 

Trường Đại học Văn Lang

57

Trường Đại học Xây dựng

 

Trường Đại học Y Dược TPHCM

58

Trường Đại học Y tế công cộng

 

Học viện Hàng không Việt Nam

59

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

 

 

60

Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

 

 

61

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên

 

 

62

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

 

 

63

Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên

 

 

64

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

 

 

65

Trường Đại học Y dược Thái Nguyên

 

 

66

Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

 

 

67

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

 

 

68

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

 

 

69

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

 

 

70

Trường Đại học Hải Phòng

 

 

71

Trường Đại học Hải Dương

 

 

72

Trường Đại học Hạ Long

 

 

73

Trường Đại học Hoa Lư

 

 

74

Trường Đại học Hùng Vương

 

 

75

Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công An Nhân Dân

 

 

76

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

 

 

77

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

 

 

78

Trường Đại học Sao Đỏ

 

 

79

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

 

 

80

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

 

81

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

 

 

82

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

 

 

83

Trường Đại học Tây Bắc

 

 

84

Trường Đại học Thái Bình

 

 

85

Trường Đại học Tân Trào

 

 

86

Trường Đại học Y dược Hải Phòng

 

 

87

Trường Đại học Y dược Thái Bình

 

 

88

Trường Đại học Chu Văn An

 

 

89

Trường Đại học Kinh Bắc

 

 

90

Trường Đại học Lương Thế Vinh

 

 

91

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

 

 

92

Trường Đại học Thành Đông

 

 

93

Trường Đại học Việt Bắc

 

 

94

Trường Đại học Y khoa Tokyo

 

 

Ngoài Toán Lý Hóa là khối gì? còn có Toán Văn Địa là khối gì?

Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025?

Toán Lý Hóa là khối gì? Các trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025? (Hình từ Internet)

Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT thì có thuộc đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT 2025 không?

Căn cứ theo điểm c khoản 1 Điều 19 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:

Đối tượng, điều kiện dự thi

1. Đối tượng dự thi gồm:

a) Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX trong năm tổ chức kỳ thi;

b) Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;

c) Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh;

d) Người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh.

2. Điều kiện dự thi:

a) Các đối tượng dự thi phải ĐKDT và nộp đầy đủ các giấy tờ đúng thời hạn;

b) Đối tượng quy định tại điểm d khoản 1 Điều này phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Bộ GDĐT.

Theo đó, người đã có Bằng tốt nghiệp THPT thuộc đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT 2025.

- Ngoài ra, đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT 2025 còn có:

+ Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX trong năm tổ chức kỳ thi;

+ Người đã hoàn thành Chương trình GDPT/GDTX nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;

+ Người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh.

Xem thêm:

>> Toán Văn Địa là khối gì? Top những ngành học đáng cân nhắc trong năm 2025?

>> Toán Văn Anh là khối gì? Các trường đại học dành cho khối D (Toán Văn Anh) 2025?

11 Huỳnh Mai Đoan Trang

Từ khóa: Toán Lý Hóa là khối gì Toán Lý Hóa Toán lý hóa học ngành nào trường đại học đào tạo khối Toán Lý Hóa 2025 bằng tốt nghiệp THPT Đối tượng dự thi tốt nghiệp THPT

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...