Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (Dự kiến)?

Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (Dự kiến)? Mức học phí đại học năm học 2025-2026 trường đại học công lập chi thường xuyên được quy định thế nào?

Đăng bài: 09:53 14/05/2025

Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (dự kiến)?

Hiện tại, nhiều trường đại học tại Hà Nội đã thông báo về mức học phí dự kiến áp dụng cho năm học 2025 - 2026. Theo đó:

[1] Đại học Kinh tế Quốc dân: 18-25 triệu đồng (chưa công bố chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế)

[2] Đại học Ngoại thương: 25,5-85 triệu đồng (Chương trình chất lượng cao, mức học phí từ 49 - 51 triệu đồng/năm học).

[3] Học viện Ngân hàng: 26,5-50 triệu đồng (mức học phí cho sinh viên hệ chính quy, chương trình tiêu chuẩn dao động từ 785.000 đồng/tín chỉ - 1.113.000 đồng/tín chỉ tùy từng khối ngành, tương đương 26,5 - 33 triệu đồng/năm học).

[4] Đại học Thương mại: các chương trình đào tạo chuẩn từ 2,4 triệu đồng – 2,7 triệu đồng/tháng tùy theo từng chương trình đào tạo (tương đương 24 triệu đồng – 27 triệu đồng/năm học).

[5] Học viện Tài chính: Chương trình chuẩn từ 20 triệu đồng - 28 triệu đồng/năm học; Chương trình liên kết quốc tế dao động từ 60 triệu đồng - 75 triệu đồng/năm học;...

[6] Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội: từ 56 triệu đồng - 125 triệu đồng/năm học đối với sinh viên Việt Nam.

[7] Đại học Mở Hà Nội: Mức học phí năm học 2025 - 2026 từ 21,5-23 triệu đồng.

[8] Học viện Phụ nữ Việt Nam: 14,4-26,8 triệu đồng. (tính 30 tín chỉ một năm)

[9] Đại học Hà Nội: 28-65 triệu đồng. (nếu tính trung bình 36-38 tín chỉ một năm)

[10] Đại học Phenikaa: mức học phí năm học 2025 - 2026 khoảng 26,5-128 triệu đồng.

[11] Đại học CMC: 34,65-40,95 triệu đồng.

[12] Đại học Hòa Bình: 29,5-61 triệu đồng.

[13]  Học viện Kỹ thuật quân sự (hệ dân sự): 18,5 triệu đồng.

 [14] Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ dân sự): 19,1 triệu đồng.

[15] Đại học Phòng cháy chữa cháy (hệ dân sự): 18,5 triệu đồng.

Mức học phí các trường đại học còn lại vẫn đang tiếp tục cập nhật.

Lưu ý: Thông tin Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (Dự kiến)? nêu trên mang tính chất tham khảo!

Ngoài thông tin Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (Dự kiến)? thì còn có thể xem thêm các thông tin khác dưới đây:

>>> Danh sách 7 trường thuộc ĐHQG TPHCM tuyển chọn nữ sinh viên tham gia diễu binh 02 9 2025? Giám đốc ĐHQG có nhiệm vụ, quyền hạn gì?

>>> Miễn học phí với học sinh các trường công lập và hỗ trợ học phí với học sinh các trường dân lập, tư thục 2025 (dự kiến)?

Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (Dự kiến)?

Hà Nội công bố mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học năm học 2025-2026 (Dự kiến)? (Hình từ Internet)

Mức học phí đại học năm học 2025-2026 trường đại học công lập chi thường xuyên được quy định thế nào?

Tại điểm b khoản 2 Điều 11 Nghị định 81/2021/NĐ-CP sửa đổi bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 97/2023/NĐ-CP quy định về mức học phí đại học năm học 2025-2026 như sau:

Học phí đối với giáo dục đại học

...

2. Học phí từ năm học 2023 - 2024 đến năm học 2026 - 2027 như sau:

a) Mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên như sau:

Khối ngành

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học 2026 - 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

...

b) Cơ sở giáo dục đại học công lập tự bảo đảm chi thường xuyên: Mức học phí được xác định tối đa bằng 2 lần mức trần học phí tại điểm a khoản này tương ứng với từng khối ngành và từng năm học;

c) Cơ sở giáo dục đại học công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Mức học phí được xác định tối đa bằng 2,5 lần mức trần học phí tại điểm a khoản này tương ứng với từng khối ngành và từng năm học;

d) Đối với chương trình đào tạo của cơ sở giáo dục đại học công lập đạt mức kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoặc đạt mức kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn nước ngoài hoặc tương đương, cơ sở giáo dục đại học được tự xác định mức thu học phí của chương trình đó trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ sở giáo dục ban hành, thực hiện công khai giải trình với người học, xã hội.

...

Theo đó, mức học phí đại học hệ chính quy của các trường đại học công lập năm học 2025-2026 tự đảm bảo chi thường xuyên tối đa bằng 2 lần mức trần học phí tại điểm a khoản 2 Điều 11 Nghị định 81/2021/NĐ-CP sửa đổi bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 97/2023/NĐ-CP tương ứng với từng khối ngành và từng năm học.

Mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên cụ thể như sau:

Khối ngành

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học 2026 - 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành II: Nghệ thuật

1.200

1.350

1.520

1.710

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.350

1.520

1.710

1.930

Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.450

1.640

1.850

2.090

Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác

1.850

2.090

2.360

2.660

Khối ngành VI.2: Y dược

2.450

2.760

3.110

3.500

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.200

1.500

1.690

1.910

5 Nguyễn Thị Hồng Phấn

Từ khóa: Hà Nội công bố mức học phí mức học phí nhiều cơ sở giáo dục đại học cơ sở giáo dục đại học Mức học phí đại học năm học 2025-2026 Mức trần học phí đại học công lập khối ngành

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...