Sứa lửa là gì? Cách sơ cứu khi bị sứa lửa biển cắn hiệu quả?
Sứa lửa là con gì? Hướng dẫn cách sơ cứu khi bị sứa lửa cắn? Sứa lửa có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không?
Sứa lửa là gì? Cách sơ cứu khi bị sứa lửa biển cắn hiệu quả?
[1] Sứa lửa là gì?
- Sứa lửa có tên khoa học là Physalia sp hay có tên khác là chiến binh Bồ Đào Nha.
- Loại sứa này có nhiều xúc tu dài và trong suốt, màu hơi xanh, nhìn như túi nilon.
- Các xúc tu chứa độc tố gây rát da, bỏng, thậm chí tử vong cho người với lượng lớn độc tố Physaliatoxin gây họa huyết trong thử nghiệm tế bào, gây chết trong thử nghiệm trên động vật.
[2] Cách sơi cứu khi bị sứa lửa cắn hiệu quả?
- Khi bị sứa lửa cắn, đầu tiên phải cứu hộ dưới nước, tránh xảy ra đuối nước, hạn chế tối đa cử động để tránh tăng cảm giác đau đớn.
- Giảm triệu chứng đau nhức bằng cách bôi kem hoặc xịt dung dịch chứa lidocaine và liên hệ với cơ sở y tế gần nhất.
- Hiện không có thuốc chữa đặc hiệu. Sử dụng thuốc kháng histamine, corticosteroid không có hiệu quả nhưng chườm lạnh có thể giúp giảm triệu chứng.
Ngoài Sứa lửa là gì? còn có biểu hiện của bệnh trĩ là gì?
Sứa lửa là gì? Cách sơ cứu khi bị sứa lửa biển cắn hiệu quả? (Hình từ Internet)
Sứa lửa có phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ không?
Căn cứ theo Phụ lục 1 Danh mục các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ ban hành kèm theo Nghị định 64/2019/NĐ-CP quy định như sau:
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ CÁNH DA |
DERMOPTERA |
|
Họ Chồn dơi |
Cynocephalidae |
1 |
Chồn bay (Cầy bay) |
Galeopterus variegatus |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
|
Họ Cu li |
Lorisidae |
2 |
Cu li lớn |
Nycticebus bengalensis |
3 |
Cu li nhỏ |
Nycticebus pygmaeus |
|
Họ Khỉ |
Cercopithecidae |
4 |
Voọc bạc đông dương |
Trachypithecus germaini |
5 |
Voọc bạc trường sơn |
Trachypithecus margarita |
6 |
Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng) |
Trachypithecus poliocephalus |
7 |
Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) |
Trachypithecus hatinhensis |
8 |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi |
9 |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri |
10 |
Voọc chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes |
11 |
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) |
Pygathrix nemaeus |
12 |
Voọc chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea |
13 |
Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) |
Trachypithecus hatinhensis |
14 |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi |
15 |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri |
16 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
17 |
Voọc xám |
Trachypithecus crepusculus |
|
Họ Vượn |
Hylobatidae |
18 |
Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng) |
Nomascus gabriellae |
19 |
Vượn đen má trắng |
Nomascus leucogenys |
20 |
Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít) |
Nomascus nasutus |
21 |
Vượn đen tuyền tây bắc |
Nomascus concolor |
22 |
Vượn má vàng trung bộ |
Nomascus annamensis |
23 |
Vượn siki |
Nomascus siki |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
|
Họ Chó |
Canidae |
24 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) |
Cuon alpinus |
|
Họ Gấu |
Ursidae |
25 |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
26 |
Gấu ngựa |
Ursus thibetanus |
|
Họ Chồn |
Mustelidae |
27 |
Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana |
28 |
Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata |
29 |
Rái cá thường |
Lutra lutra |
30 |
Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinereus |
|
Họ Cầy |
Viverridae |
31 |
Cầy giông đốm lớn |
Viverra megaspila |
32 |
Cầy vằn bắc |
Chrotogale owstoni |
33 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor |
34 |
Cầy mực (Cầy đen) |
Arctictis binturong |
|
Họ Mèo |
Felidae |
35 |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
36 |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
37 |
Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng) |
Catopuma temminckii |
38 |
Hổ |
Panthera tigris |
39 |
Mèo cá |
Prionailurus viverrinus |
40 |
Mèo gấm |
Pardofelis marmorata |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
|
Họ Voi |
Elephantidae |
41 |
Voi |
Elephas maximus |
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
PERISSODACTYLA |
|
Họ Tê giác |
Rhinocerotidae |
42 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus annamiticus |
|
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
ARTIODACTYLA |
|
Họ Hươu nai |
Cervidae |
43 |
Hươu vàng |
Axis porcinus |
44 |
Hươu xạ |
Moschus berezovskii |
45 |
Mang lớn |
Muntiacus vuquangensis |
46 |
Mang trường sơn |
Muntiacus trươngsonensis |
47 |
Nai cà tong |
Rucervus eldii |
|
Họ Trâu bò |
Bovidae |
48 |
Bò rừng |
Bos javanicus |
49 |
Bò tót |
Bos gaurus |
50 |
Bò xám |
Bos sauveli |
51 |
Sao la |
Pseudoryx nghetinhensis |
52 |
Sơn dương |
Capricornis milneedwardsii |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
|
Họ Tê tê |
Manidae |
53 |
Tê tê java |
Manis javanica |
54 |
Tê tê vàng |
Manis pentadactyla |
|
BỘ THỎ |
LAGOMORPHA |
|
Họ Thỏ rừng |
Leporidae |
55 |
Thỏ vằn |
Nesolagus timminsi |
|
BỘ CÁ VOI |
CETACEA |
|
Họ Cá heo |
Delphinidae |
56 |
Cá heo trắng trung hoa |
Sousa chinensis |
|
BỘ HẢI NGƯU |
SIRENIA |
|
Họ Cá cúi |
Dugongidae |
57 |
Bò biển |
Dugong dugon |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
Họ Bồ nông |
Pelecanidae |
58 |
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis |
|
Họ Cổ rắn |
Anhingidae |
59 |
Cổ rắn (Điêng điểng) |
Anhinga melanogaster |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
|
Họ Diệc |
Ardeidae |
60 |
Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes |
61 |
Vạc hoa |
Gorsachius magnificus |
|
Họ Cò quắm |
Threskiornithidae |
62 |
Cò mỏ thìa |
Platalea minor |
63 |
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) |
Pseudibis davisoni |
64 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) |
Pseudibis gigantea |
|
Họ Hạc |
Ciconiidae |
65 |
Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus |
66 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
Họ Vịt |
Anatidae |
67 |
Ngan cánh trắng |
Asarcornis scutulata |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
Họ Trĩ |
Phasianidae |
68 |
Công |
Pavo muticus |
69 |
Gà so cổ hung |
Arborophila davidi |
70 |
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi |
71 |
Gà lôi tía |
Tragopan temminckii |
72 |
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini |
73 |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum |
74 |
Trĩ sao |
Rheinardia ocellata |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
|
Họ Sếu |
Gruidae |
75 |
Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi) |
Grus antigone |
|
Họ Ô tác |
Otidae |
76 |
Ô tác |
Houbaropsis bengalensis |
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
|
Họ Rẽ |
Scolopacidae |
77 |
Rẽ mỏ thìa |
Calidris pygmaea |
78 |
Choắt mỏ vàng |
Tringa guttifer |
|
BỘ SẢ |
CORACIIFORMES |
|
Họ Hồng hoàng |
Bucerotidae |
79 |
Niệc nâu |
Anorrhinus austeni |
80 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
81 |
Niệc mỏ vằn |
Rhyticeros undulatus |
82 |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis |
|
BỘ SẺ |
PASSERIFORMES |
|
Họ Khướu |
Timaliidae |
83 |
Khướu ngọc linh |
Trochalopteron ngoclinhense |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
|
Họ Rắn hổ |
Elapidae |
84 |
Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah |
|
Họ Tắc kè |
Gekkonidae |
85 |
Tắc kè đuôi vàng |
Cnemaspis psychedelica |
|
Họ Thằn lằn cá sấu |
Shinisauridae |
86 |
Thằn lằn cá sấu |
Shinisaurus crocodilurus |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
Họ Vích |
Cheloniidae |
87 |
Rùa biển đầu to (Quản đông) |
Caretta caretta |
88 |
Vích |
Chelonia mydas |
89 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
90 |
Đồi mồi dứa |
Lepidochelys olivacea |
|
Họ Rùa da |
Dermochelyidae |
91 |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
|
Họ Rùa đầu to |
Platysternidae |
92 |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
|
Họ Rùa đầm |
Geoemydidae |
93 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) |
Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) |
94 |
Rùa hộp trán vàng miền bắc |
Cuora galbinifrons |
95 |
Rùa hộp trán vàng miền trung |
Cuora bourreti |
96 |
Rùa hộp trán vàng miền nam |
Cuora pidurata. |
97 |
Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
98 |
Giải sin-hoe (Giải thượng hải) |
Rafetus swinhoei |
99 |
Giải khổng lồ |
Pelochelys cantorii |
Theo đó, sứa lửa không nằm trong danh mục trên nên sứa lửa không phải loài động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ.
Xem thêm:
Từ khóa: Sứa lửa là gì Cách sơ cứu khi bị sứa lửa biển cắn hiệu quả Cách sơ cứu Động vật thủy sản nguy cấp quý hiếm Ưu tiên bảo vệ
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;