Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Kế hoạch 8456/KH-UBND năm 2025 điều chỉnh nội dung thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 42-NQ/TW về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 8456/KH-UBND
Ngày ban hành 29/06/2025
Ngày có hiệu lực 29/06/2025
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Đinh Văn Thiệu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8456/KH-UBND

Khánh Hòa, ngày 29 tháng 6 năm 2025

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH KHÁNH HÒA THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW, NGÀY 24/11/2023 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XIII VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG GIAI ĐOẠN MỚI

Thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 42-NQ/TW);

Thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09/5/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 68/NQ-CP);

Thực hiện Chương trình hành động số 84-CTr/TU, ngày 24/7/2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa về thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây gọi tắt là Chương trình hành động số 84-CTr/TU);

Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Kế hoạch số 8839/KH-UBND ngày 09/8/2024 về việc triển khai thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình hành động của BCH Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới.

Qua xem xét báo cáo và đề nghị của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh một số nội dung tại Kế hoạch số 8839/KH-UBND ngày 09/8/2024, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tại khoản 1 và khoản 2 mục IV như sau

“1. Các sở, ban, ngành; các địa phương và các đơn vị liên quan

- Trên cơ sở nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch và các phụ lục đính kèm, các sở, ban, ngành và các địa phương khẩn trương chỉ đạo thực hiện; xây dựng Kế hoạch thực hiện của ngành, địa phương mình; cụ thể hoá thành các nhiệm vụ trong kế hoạch công tác hàng năm của ngành, địa phương đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ, đạt chỉ tiêu đề ra; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát tiến độ, kết quả thực hiện nhiệm vụ, đề án được giao; định kỳ tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện, gửi Sở Y tế trước ngày 25/11 hàng năm để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Chủ động triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp cụ thể của ngành, địa phương mình; kịp thời xử lý hoặc báo cáo, đề xuất cấp có thẩm quyền xử lý các vấn đề phát sinh, vướng mắc.

- Đề cao trách nhiệm người đứng đầu trong việc giám sát, tổ chức thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ giao; chịu trách nhiệm toàn diện trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện của cơ quan, đơn vị mình.

- Trong quá trình thực hiện, kịp thời đề xuất các nội dung điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tiễn gửi Sở Y tế để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Y tế

- Chủ trì theo dõi, đôn đốc, tổng hợp đánh giá tình hình thực hiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo gửi Bộ Y tế trước ngày 05 tháng 12 hằng năm.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất Ban Thường vụ Tỉnh ủy sơ kết, tổng kết, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh theo quy định.”

2. Điều chỉnh Phụ lục I. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW (đính kèm phụ lục I).

3. Điều chỉnh Phụ lục II. Phân công tham mưu triển khai thực hiện một số đề án, nhiệm vụ chủ yếu của các sở, ngành triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW (đính kèm phụ lục II).

Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh một số nội dung thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Khánh Hòa thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW, ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới; đề nghị các sở, ban, ngành, các địa phương nghiêm túc thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Y tế tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

(Đính kèm các phụ lục)

 


Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Chi cục Thống kê tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- UBND cấp xã;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TmN, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thiệu

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH UBND TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW
(Kèm theo Kế hoạch số 8456/KH-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Mục tiêu

Cơ quan chủ trì theo dõi đánh giá, báo cáo

Cơ quan theo dõi phối hợp, thực hiện

Ghi chú: Điều chỉnh nội dung so với Kế hoạch số 8839/KH- UBND

Ghi chú: Chỉ tiêu theo Nghị quyết số 42- NQ/TW

Đến năm 2025

Đến năm 2030

I

Ưu đãi NCC với cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ người có công và gia đình có mức sống từ trung bình khá trở lên so với mức sống của cộng đồng dân cư nơi cư trú

%

100

100

Sở Nội vụ

Các sở, ngành, địa phương

X

X

II

Lao động, việc làm, phát triển thị trường lao động

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ thất nghiệp chung

%

< 3

< 3

Sở Nội vụ

Các sở, ngành, địa phương

X

X

3

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

< 3,8

< 3,5

Sở Nội vụ

Các sở, ngành, địa phương

X

X

4

Tỷ lệ việc làm phi chính thức

%

< 60

< 40

Chi cục Thống kê

Các sở, ngành, địa phương

X

 

5

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

25

< 20

Chi cục Thống kê

Các sở, ngành, địa phương

X

 

6

Tỉ lệ lao động nữ làm công hưởng lương

%

50

60

Sở Nội vụ

Các sở, ngành, địa phương

X

 

7

Tỷ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động có việc làm

%

40

50

Sở Nội vụ

Sở Y tế, các sở, ngành, địa phương

X

 

III

Phát triển nguồn nhân lực

 

 

 

 

 

 

 

8

Chỉ số HDI

 

> 0,7

> 0,7

Chi cục Thống kê

Các sở, ngành, địa phương

X

X

9

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

> 31

> 40

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

X

X

10

Tỷ lệ lao động có các kĩ năng công nghệ thông tin

%

80

90

Sở Giáo dục và Đào tạo;

Sở Khoa học và Công nghệ; các sở, ngành, địa phương

X

 

11

Tỉ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động được học nghề phù hợp

%

35

40

Sở Y tế

Sở Giáo dục và Đào tạo; Các địa phương

X

 

12

Tỷ lệ nữ học viên, học sinh, sinh viên được tuyền mới thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp

%

30

40

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các địa phương

X

 

IV

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

13

Tỷ lệ LLLĐ trong độ tuổi tham gia BHXH

%

45

> 60

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

X

14

Tỷ lệ nông dân và lao động khu vực phi chính thức tham gia BHXH tự nguyện trong LLLĐ trong độ tuổi

%

2,5

5

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

15

Tỷ lệ người sau độ tuổi nghỉ hưu được hưởng lương hưu, BHXH hàng tháng và trợ cấp hưu trí xã hội

%

55

>60

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

X

16

Chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của người tham gia BHXH

%

85

90

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

17

Tỷ lệ LLLĐ trong độ tuổi tham gia Bảo hiểm thất nghiệp

%

35

> 45

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

X

18

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

95

> 98

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

X

19

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số tham gia BHYT

%

98

98

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

20

Hỗ trợ bảo hiểm y tế cho trẻ em

Bậc học

Tiểu học

THCS

BHXH khu vực XXTV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

21

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

> 80

> 90

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

22

Tỷ lệ lao động là người khuyết tật có giấy xác nhận khuyết tật được hỗ trợ BHYT

%

60

100

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

23

Tỷ lệ người cao tuổi tham gia bảo hiểm y tế

%

98

100

BHXH khu vực XXIV

Các sở, ngành, địa phương

 

 

V

Trợ giúp xã hội và giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

24

Tỷ lệ dân số được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng

%

3,5

4

Sở Y tế

Các địa phương

X

 

25

Tỷ lệ đối tượng gặp khó khăn đột xuất được trợ giúp kịp thời

%

100

100

Sở Y tế

Các địa phương

X

 

26

Tỷ lệ hộ gia đình chăm sóc trẻ em dưới 36 tháng tuổi, thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

100

100

Sở Y tế

Các địa phương

X

X

27

Tỷ lệ phụ nữ mang thai thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

100

100

Sở Y tế

Các địa phương

X

X

28

Tỷ lệ người cao tuổi thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

100

100

Sở Y tế

Các địa phương

X

X

29

Tỷ lệ người có hoàn cảnh khó khăn, người có thu nhập thấp được đảm bảo mức sống tối thiểu

%

100

100

Sở Y tế

Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi cục Thống kê; các sở, ngành, địa phương

X

X

30

Tỷ lệ hộ nghèo không có khả năng thoát nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

100

100

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Các địa phương

X

X

31

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp

%

90

95

Sở Y tế

Các địa phương

X

 

32

Tỉ lệ người nghèo, người có công với cách mạng, đối tượng chính sách và người yếu thế thuộc diện người được trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu

%

99

100

Sở Tư pháp

Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Nội vụ; Sở Y tế; Sở Dân tộc và Tôn giáo; Các sở, ngành, địa phương

X

 

33

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo đa chiều hàng năm

%/năm

1-1,5

-

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Các sở, ngành, địa phương

X

 

 

Trong đó, các huyện nghèo

%/năm

> 7

-

 

 

 

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số

%/năm

4-5

-

 

 

 

 

34

Tỷ lệ huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn

%

100

-

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Các sở, ngành, địa phương

X

 

35

Mức tăng thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo so với năm 2021

Lần

2

-

Chi cục Thống kê

Các sở, ngành, địa phương

X

 

36

Tỷ lệ người bị bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản

%

80

90

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Sở Nội vụ

Các sở, ngành, địa phương

X

 

36.1

Tỉ lệ người bị bạo lực gia đình được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản

%

80

90

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

36.2

Tỉ lệ người bị bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản

%

80

90

Sở Nội vụ

 

 

 

37

Tỷ lệ người gây bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn

%

50

70

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Sở Nội vụ

Các sở, ngành, địa phương

X

 

37.1

Tỉ lệ người gây bạo lực gia đình được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn

%

50

70

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

37.2

Tỉ lệ người gây bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn

%

50

70

Sở Nội vụ

 

 

 

38

Tỷ lệ cơ sở trợ giúp xã hội công lập triển khai các hoạt động trợ giúp phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới

%

70

100

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

X

 

39

Tỷ lệ đối tượng gặp khó khăn đột xuất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác được trợ giúp kịp thời

%

100

100

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

X

 

40

Tỷ lệ người dân có nhu cầu được cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội phù hợp

%

50

100

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

X

 

41

Tỉ lệ người cao tuổi có nhu cầu và khả năng lao động có việc làm, được đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp

%

50

70

Sở Y tế

Sở Giáo dục và Đào tạo; Các sở, ngành, địa phương

X

 

42

Số người làm công tác xã hội/1000 dân

Người

 

>=2

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

X

 

VI

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

43

Tỷ lệ số huyện, thị xã, thành phố hoàn thành phố cập giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo từ 3 đến 5 tuổi

%

-

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

X

44

Tỷ lệ huy động trẻ em nhà trẻ

%

30-35

35-40

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

45

Tỷ lệ huy động trẻ em mẫu giáo

%

95

95-97

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

46

Tỷ lệ trẻ em mầm non được học 2 buổi/ngày

%

100

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

47

Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

%

60

> 60

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

48

Tỉ lệ đi học đúng tuổi cấp tiểu học

%

-

> 99,5

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

X

49

Tỷ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở

%

-

> 975

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

X

50

Tỷ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông và tương đương

%

-

> 90

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

X

51

Tỷ lệ huyện, thị xã, thành phố đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

%

100 (hiện nay đã đạt)

100 (duy trì)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

X

52

Tỷ lệ hoàn thành cấp tiểu học

%

-

99

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

53

Tỷ lệ hoàn thành cấp trung học cơ sở

%

-

99

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

54

Tỷ lệ hoàn thành cấp trung học phổ thông

%

-

97

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

55

Tỷ lệ trẻ khuyết tật ở độ tuổi mầm non và phổ thông được tiếp cận giáo dục

%

80

90

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

 

VII

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

56

Mức sinh thay thế (Quốc gia)

Mức độ

 

Bảo đảm vững chắc

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

57

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,5

75

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

58

Số năm sống khoẻ

Năm

67

68

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

 

Chỉ tiêu số lượng trên 10.000 dân

 

 

 

Sở Y tế

 

 

 

59

Số giường bệnh

Giường

30

40

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

60

Số bác sỹ

người

14

19

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

61

Số dược sỹ

người

-

4

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

62

Số điều dưỡng viên

người

-

33

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

63

Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ chăm sóc ban đầu tại y tế cơ sở được bảo hiểm y tế chi trả

%

-

> 95

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

64

Tỷ lệ người dân được quản lý sức khỏe

%

-

> 95

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

65

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai định kỳ, sinh con ở cơ sở y tế hoặc có sự trợ giúp của cán bộ y tế

%

> 80

1

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

1

66

Tỷ lệ tiêm chủng mở rộng với 14 loại vắc xin

%

-

95

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

67

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

%

-

< 7,5

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

68

Chấm dứt các dịch bệnh AIDS, lao và loại trừ sốt rét

Mức độ

-

Giải quyết cơ bản

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

X

69

Tỷ lệ người khuyết tật tiếp cận các dịch vụ y tế

%

80

90

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

 

70

Tỷ lệ trẻ sơ sinh đến 6 tuổi được sàng lọc phát hiện, can thiệp sớm khuyết tật bẩm sinh, rối loạn phát triển và can thiệp sớm các dạng khuyết tật

%

70

80

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

 

71

Tỷ lệ người cao tuổi được chăm sóc sức khỏe ban đầu kịp thời, khám sức khỏe định kỳ, lập hồ sơ theo dõi sức khỏe

%

90

100

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

 

72

Tỉ lệ người cao tuổi khi ốm đau, dịch bệnh được khám chữa bệnh và được hưởng sự chăm sóc của gia đình và cộng đồng

%

100

100

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

 

 

VIII

Phát triển văn hóa và thông tin, truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

73

Tỉ lệ người dân được xem các kênh phát thanh, kênh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và địa phương

 

-

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các sở, ngành, địa phương

X

X

 

Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

%

80

80

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

 

 

Các vùng còn lại

%

100

100

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

 

74

Tỉ lệ các chương trình thời sự và bản tin phát sóng truyền hình có ngôn ngữ ký hiệu

%

50

80

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các sở, ngành, địa phương

X

 

75

Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động

%

100

100

Sở Khoa học và Công nghệ

Các sở, ngành, địa phương

X

 

76

Tỷ lệ xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo có hệ thống đài truyền thanh hoạt động

%

100

100

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Các sở, ngành, địa phương

X

 

77

Tỷ lệ xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo có điểm cung cấp thông tin công cộng phục vụ người dân sử dụng dịch vụ thông tin thiết yếu

%

100

100

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ngành, địa phương

X

 

78

Tỷ lệ xã được cung cấp dịch vụ viễn thông phổ cập

%

100

100

Sở Khoa học và Công nghệ

Các sở, ngành, địa phương

X

 

79

Tỉ lệ xã đạt chuẩn tiêu chí số về thông tin và truyền thông theo Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao

%

> 60

100

Sở Khoa học và Công nghệ

Các sở, ngành, địa phương

X

 

IX

Nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

80

Xây dựng căn hộ nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp

Căn hộ

-

48.749

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

X

81

Xóa bỏ tình trạng nhà tạm, nhà dột nát cho các đối tượng

Mức độ

Giải quyết cơ bản

Xoá bỏ hoàn toàn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Các sở, ngành, địa phương

X

X

82

Diện tích nhà ở bình quân dầu người

m2 sàn/ người

27

30

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

X

 

Thành thị

m2 sàn/ người

28

32

Sở Xây dựng

 

 

 

 

Nông thôn

m2 sàn/ người

26

28

Sở Xây dựng

 

 

 

83

Tỉ lệ nhà ở kiên cố

%

-

85-90

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

 

 

Thành thị

%

-

100

Sở Xây dựng

 

 

 

 

Nông thôn

%

-

100

Sở Xây dựng

 

 

 

84

Tỷ lệ nhà ở có hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước thải đồng bộ và được đấu nối vào hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực

%

-

90

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

 

X

Nước sạch, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

 

 

 

85

Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành thị

%

-

100

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

X

 

Nông thôn

%

79

85

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Các sở, ngành, địa phương

X

X

86

Tỉ lệ hộ gia đình được sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

 

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

 

 

Thành thị

%

85

85

 

 

 

 

 

Nông thôn

%

> 95

> 95

 

 

 

 

87

Tỉ lệ hộ gia đình có công trình phù hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

-

100

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

X

88

Tỷ lệ trường học có công trình phù hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

85

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ngành, địa phương

 

X

89

Tỷ lệ trạm y tế có công trình phù hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

 

100

Sở Y tế

Các sở, ngành, địa phương

X

X

90

Tỷ lệ điểm dân cư nông thôn tập trung có hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt

%

 

25

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

X

91

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý

%

-

15

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, địa phương

 

X

92

Tỷ lệ hộ chăn nuôi, trang trại được xử lý chất thải chăn nuôi

%

-

75

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Các sở, ngành, địa phương

X

 

 

PHỤ LỤC II

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...