Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 992/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 992/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 18/TTr-SDTTG ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh) 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Dân tộc và Tôn giáo, cơ quan phối hợp (Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Công an tỉnh). |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận qua qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong .langson.gov.vn |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Sở Dân tộc và Tôn giáo; - Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh; - Công an tỉnh.
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 992/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 18/TTr-SDTTG ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh) 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Dân tộc và Tôn giáo, cơ quan phối hợp (Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Công an tỉnh). |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận qua qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong .langson.gov.vn |
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 30/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Sở Dân tộc và Tôn giáo; - Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh; - Công an tỉnh.
|
2 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Mặt trận Tổ quốc: MTTQ.
- Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (hoàn thành trước 15/12 hằng năm)
- Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC theo quy định: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực
hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của các thôn, bản; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo xã |
CCMC cấp xã |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp, kiểm tra, thẩm định hồ sơ kết quả bình chọn/ đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín của các thôn gửi đến, dự thảo văn bản đề nghị gửi UBND cấp huyện |
Công chức cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Xem xét, ký ban hành văn bản gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B5 |
Đóng dấu ban hành văn bản gửi UBND huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
B6 |
Tiếp nhận văn bản, lãnh đạo huyện phân công phòng chuyên môn xử lý |
Văn thư/Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo cơ quan công tác dân tộc cấp huyện |
1/2 ngày |
B8 |
Xem xét, tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ văn bản đề nghị công nhận người có uy tín/ đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên cơ quan công tác dân tộc cấp huyện |
02 ngày |
B9 |
Xem xét văn bản chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo cơ quan công tác dân tộc cấp huyện |
1/2 ngày |
B10 |
Xem xét, ký ban hành văn bản đề nghị công nhận người có uy tín/đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín duyệt gửi xin ý kiến Sở Dân tộc và Tôn tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu ban hành văn bản gửi đến Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B12 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Văn thư/Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/4 ngày |
B13 |
Kiểm tra, rà soát, tổng hợp và có công văn xin ý kiến thống nhất của các cơ quan có liên quan trình lãnh đạo Sở |
Phòng Chính sách, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/2 ngày |
B14 |
Phê duyệt, ký ban hành văn bản xin ý kiến |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/2 ngày |
B15 |
Đóng dấu ban hành gửi văn bản đến cơ quan xin ý kiến |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/4 ngày |
B16 |
Kiểm tra, rà soát tham gia ý kiến gửi Sở Dân tộc và Tôn giáo tổng hợp |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh. |
02 ngày |
B17 |
Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, hoàn thiện văn bản trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Chính sách, Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/2 ngày |
B18 |
Xem xét, phê duyệt văn bản gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/2 ngày |
B19 |
Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
1/2 ngày |
B20 |
Tiếp nhận, phân giao văn bản đến phòng chuyên môn xử lý |
Văn thư/Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B21 |
Tiếp nhận hồ sơ phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo cơ quan công tác dân tộc cấp huyện |
01 ngày |
B22 |
Xây dựng tờ trình, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo ký ban hành |
Chuyên viên cơ quan công tác dân tộc cấp huyện |
03 ngày |
B23 |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo cơ quan công tác dân tộc cấp huyện |
02 ngày |
B24 |
Xem xét, phê duyệt, ban hành quyết định công nhận người có uy tín/ đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Dân tộc và Tôn giáo) và Bộ Dân tộc và Tôn giáo kết quả thực hiện. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
B25 |
Phát hành văn bản, gửi kết quả về Bộ phận Một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
B26 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày làm việc |