Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 975/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 2);
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ danh mục các dự án mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Xuân Lộc chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
4. Hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tổ chức rà soát, đề xuất xử lý việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc và gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
5. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
7. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 27 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 2);
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ danh mục các dự án mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Xuân Lộc chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
4. Hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tổ chức rà soát, đề xuất xử lý việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc và gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
5. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
7. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Bảo Hòa |
Lang Minh |
Suối Cao |
Suối Cát |
Xuân Bắc |
Xuân Định |
Xuân Hiệp |
Xuân Hòa |
Xuân Hưng |
Xuân Phú |
Xuân Tâm |
Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Xuân Trường |
TT. Gia Ray |
||||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
58.392,56 |
1.586,95 |
1.508,13 |
4.450,14 |
1.501,67 |
5.716,30 |
1.113,49 |
2.027,56 |
7.998,52 |
6.729,28 |
3.474,95 |
7.249,49 |
6.406,27 |
3.398,34 |
4.221,74 |
1.009,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.325,63 |
5,97 |
430,73 |
6,36 |
59,05 |
209,47 |
1,12 |
109,17 |
- |
104,46 |
1.371,64 |
139,67 |
18,50 |
780,94 |
87,78 |
0,77 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.176,21 |
5,61 |
334,95 |
- |
- |
153,32 |
- |
80,17 |
- |
100,01 |
848,19 |
129,13 |
- |
515,40 |
9,43 |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.149,42 |
0,36 |
95,78 |
6,36 |
59,05 |
56,15 |
1,12 |
29,00 |
- |
4,45 |
523,45 |
10,54 |
18,50 |
265,54 |
78,35 |
0,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.769,65 |
205,93 |
392,29 |
293,09 |
128,83 |
1.456,44 |
10,35 |
93,87 |
41,16 |
63,12 |
736,30 |
231,27 |
285,79 |
331,09 |
432,40 |
67,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.028,10 |
1.338,10 |
643,20 |
3.971,19 |
818,79 |
3.834,97 |
1.084,77 |
1.589,71 |
4.019,38 |
5.167,39 |
1.214,77 |
6.151,51 |
2.534,53 |
1.840,63 |
2.082,19 |
736,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.428,91 |
- |
- |
- |
475,40 |
- |
- |
192,86 |
1.635,03 |
1.073,64 |
- |
617,00 |
1.372,87 |
363,50 |
1.507,01 |
191 60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.180,58 |
- |
31,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.211,63 |
- |
- |
- |
1.937,49 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
479,57 |
20,34 |
10,45 |
19,59 |
17,68 |
71,42 |
0,94 |
4,66 |
8,10 |
143,36 |
77,96 |
49,08 |
23,71 |
13,63 |
5,98 |
12,67 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
27,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,82 |
24,44 |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.152,86 |
16,61 |
- |
159,91 |
1,92 |
144,00 |
16,31 |
37,29 |
83,22 |
177,31 |
74,28 |
60,96 |
230,56 |
44,11 |
106,38 |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.039,46 |
194,37 |
194,63 |
951,17 |
211,88 |
600,45 |
190,90 |
436,34 |
708,05 |
3.697,71 |
385,27 |
4.762,07 |
463,93 |
356,01 |
501,61 |
385,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.865,29 |
92,47 |
42,14 |
105,18 |
98,38 |
204,52 |
81,96 |
107,16 |
104,36 |
166,87 |
142,93 |
290,52 |
107,63 |
170,21 |
150,96 |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
147,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
147,70 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,82 |
0,12 |
0,27 |
0,58 |
0,70 |
0,56 |
0,63 |
0,34 |
0,91 |
1,25 |
0,98 |
3,76 |
0,42 |
0,23 |
0,44 |
5,63 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.433,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46,16 |
67,16 |
3.031,52 |
- |
3.255,06 |
- |
- |
29,60 |
3,99 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
831,24 |
0,10 |
0,24 |
551,66 |
0,13 |
0,21 |
0,22 |
7,57 |
63,59 |
0,27 |
0,26 |
98,01 |
30,30 |
0,18 |
77,70 |
0,80 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
170,37 |
4,82 |
4,99 |
50,06 |
6,27 |
8,77 |
6,19 |
4,13 |
9,86 |
10,51 |
12,22 |
9,38 |
7,90 |
8,99 |
4,25 |
22,03 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,07 |
0,48 |
1,20 |
1,41 |
0,28 |
0,89 |
1,14 |
0,46 |
0,82 |
0,75 |
0,23 |
1,23 |
1,12 |
0,42 |
0,37 |
3,27 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
50,86 |
- |
- |
45,11 |
- |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
4,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,46 |
0,11 |
0,10 |
0,06 |
1,82 |
0,12 |
0,20 |
0,23 |
3,38 |
0,46 |
0,34 |
0,10 |
0,24 |
0,14 |
0,10 |
0,06 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
84,42 |
3,29 |
3,69 |
3,48 |
3,29 |
7,76 |
4,85 |
3,44 |
3,85 |
7,34 |
6,85 |
6,53 |
5,07 |
7,72 |
3,78 |
13,48 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
13,56 |
0,94 |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
0,86 |
1,96 |
- |
1,52 |
1,47 |
0,71 |
- |
5,22 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
808,08 |
6,34 |
38,66 |
0,74 |
16,32 |
10,11 |
15,75 |
10,62 |
144,04 |
158,75 |
31,56 |
313,50 |
25,28 |
16,02 |
10,22 |
10,17 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
105,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
105,86 |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
187,16 |
1,25 |
36,72 |
0,50 |
1,42 |
1,68 |
2,27 |
1,08 |
3,14 |
3,98 |
8,58 |
116,22 |
1,00 |
0,80 |
7,17 |
1,35 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
300,98 |
5,09 |
1,94 |
0,24 |
14,66 |
8,43 |
13,48 |
6,24 |
93,97 |
33,32 |
22,98 |
62,32 |
24,28 |
5,85 |
3,05 |
5,13 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
197,96 |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
3,30 |
46,93 |
105,33 |
- |
29,10 |
- |
9,37 |
- |
3,69 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.216,44 |
69,88 |
81,50 |
131,10 |
61,47 |
204,61 |
70,34 |
135,01 |
184,56 |
233,51 |
144,90 |
393,63 |
156,45 |
116,63 |
128,53 |
104,32 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.987,43 |
68,14 |
65,64 |
128,09 |
55,40 |
182,41 |
64,01 |
112,59 |
181,86 |
207,50 |
120,92 |
317,83 |
154,13 |
107,32 |
119,79 |
101,80 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
148,26 |
0,82 |
14,80 |
0,30 |
1,42 |
3,36 |
2,05 |
21,93 |
1,33 |
23,99 |
21,18 |
40,38 |
0,51 |
7,59 |
7,35 |
1,25 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
32,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32,71 |
- |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
28,44 |
0,11 |
- |
1,22 |
3,38 |
16,35 |
3,08 |
0,04 |
0,36 |
0,72 |
0,30 |
0,42 |
0,81 |
0,86 |
0,39 |
0,40 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng |
DBV |
1,79 |
0,07 |
0,08 |
0,10 |
0,17 |
0,23 |
0,07 |
0,20 |
0,06 |
0,21 |
0,11 |
0,26 |
0,11 |
0,04 |
0,05 |
0,03 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,69 |
0,36 |
0,66 |
- |
0,47 |
0,51 |
0,47 |
- |
0,18 |
0,45 |
0,48 |
0,78 |
0,34 |
0,47 |
0,28 |
0,24 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
12,12 |
0,38 |
0,32 |
1,39 |
0,63 |
1,75 |
0,66 |
0,25 |
0,77 |
0,64 |
1,91 |
1,25. |
0,55 |
0,35 |
0,67 |
0,60 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
104,59 |
2,99 |
3,26 |
7,79 |
3,83 |
6,08 |
7,43 |
6,62 |
2,22 |
20,28 |
10,96 |
8,02 |
5,62 |
8,95 |
8,36 |
2,18 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,00 |
0,17 |
0,61 |
- |
0,24 |
0,11 |
- |
0,01 |
0,02 |
0,43 |
0,24 |
0,04 |
0,16 |
0,40 |
0,50 |
0,07 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
113,60 |
2,43 |
4,03 |
4,23 |
5,13 |
6,20 |
2,70 |
3,18 |
6,08 |
16,77 |
3,33 |
30,07 |
6,88 |
10,05 |
9,57 |
2,95 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.328,84 |
15,05 |
18,93 |
99,83 |
19,41 |
159,28 |
5,68 |
115,54 |
125,25 |
57,55 |
37,89 |
360,08 |
123,29 |
24,35 |
81,48 |
85,23 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
543,55 |
- |
- |
- |
- |
45,64 |
- |
93,91 |
- |
- |
- |
270,68 |
- |
- |
54,37 |
78,95 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
785,29 |
15,05 |
18,93 |
99,83 |
19,41 |
113,64 |
5,68 |
21,63 |
125,25 |
57,55 |
37,89 |
89,40 |
123,29 |
24,35 |
27,11 |
6,28 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Bảo Hòa |
Lang Minh |
Suối Cao |
Suối Cát |
Xuân Bắc |
Xuân Định |
Xuân Hiệp |
Xuân Hòa |
Xuân Hưng |
Xuân Phú |
Xuân Tâm |
Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Xuân Trường |
TT. Gia Ray |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
331,09 |
2,59 |
54,10 |
3,51 |
2,96 |
37,74 |
6,49 |
8,47 |
- |
11,17 |
0,15 |
175,49 |
4,64 |
7,91 |
3,16 |
12,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
42,50 |
0,10 |
2,78 |
0,13 |
0,23 |
3,24 |
0,02 |
0,20 |
- |
0,92 |
0,10 |
31,82 |
0,31 |
1,96 |
0,67 |
0,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
12,93 |
- |
0,27 |
- |
- |
0,59 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,10 |
11,13 |
- |
0,83 |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
29,57 |
0,10 |
2,51 |
0,13 |
0,23 |
2,65 |
0,01 |
0,20 |
- |
0,92 |
- |
20,69 |
0,31 |
1,13 |
0,67 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
77,85 |
0,48 |
15,89 |
0,89 |
0,86 |
21,66 |
0,03 |
0,84 |
- |
1,28 |
- |
32,69 |
0,30 |
2,05 |
0,11 |
0,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
167,83 |
2,01 |
35,15 |
2,43 |
1,86 |
12,18 |
6,44 |
7,43 |
- |
6,56 |
0,05 |
75,64 |
0,52 |
3,70 |
1,94 |
11,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,77 |
- |
- |
1,67 |
- |
0,44 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
36,64 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
35,17 |
1,33 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,49 |
- |
0,20 |
0,01 |
0,01 |
0,35 |
- |
- |
- |
0,58 |
- |
0,17 |
- |
0,17 |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,90 |
- |
- |
0,05 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
0,03 |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,46 |
1,70 |
6,56 |
1,05 |
1,13 |
5,12 |
1,03 |
0,43 |
- |
0,74 |
0,29 |
7,92 |
3,29 |
5,68 |
1,05 |
5,47 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,15 |
0,72 |
3,30 |
0,61 |
0,70 |
3,61 |
0,58 |
0,08 |
- |
0,66 |
- |
2,57 |
0,87 |
2,68 |
0,77 |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,56 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,88 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
0,26 |
0,27 |
- |
0,07 |
- |
0,03 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
1,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
0,58 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,06 |
0,22 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
0,43 |
- |
0,95 |
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,17 |
0,11 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,94 |
0,11 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
0,41 |
- |
- |
2.5.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,53 |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,37 |
- |
- |
- |
0,02 |
0,28 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
1,88 |
- |
0,13 |
- |
- |
2.6.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,88 |
- |
- |
- |
- |
2.6.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,24 |
- |
- |
- |
0,02 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
2.6.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
14,29 |
0,76 |
3,12 |
0,27 |
0,39 |
0,55 |
0,39 |
0,15 |
- |
0,02 |
0,03 |
1,79 |
2,01 |
2,27 |
0,19 |
2,35 |
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
13,36 |
0,76 |
3,00 |
0,27 |
0,35 |
0,15 |
0,39 |
0,04 |
- |
0,02 |
- |
1,79 |
2,01 |
2,19 |
0,19 |
2,20 |
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,21 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.7.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.5 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
2.7.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,14 |
2.8 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,10 |
- |
- |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1,05 |
- |
0,14 |
0,04 |
0,02 |
0,37 |
- |
0,08 |
- |
0,04 |
- |
0,15 |
0,12 |
- |
0,09 |
- |
2.10.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,05 |
- |
0,14 |
0,04 |
0,02 |
0,37 |
- |
0,08 |
- |
0,04 |
- |
0,15 |
0,12 |
- |
0,09 |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Bảo Hòa |
Lang Minh |
Suối Cao |
Suối Cát |
Xuân Bắc |
Xuân Định |
Xuân Hiệp |
Xuân Hòa |
Xuân Hưng |
Xuân Phú |
Xuân Tâm |
Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Xuân Trường |
TT. Gia Ray |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
364,81 |
3,07 |
43,56 |
3,55 |
4,45 |
38,90 |
9,19 |
12,88 |
0,71 |
17,49 |
8,09 |
178,45 |
8,48 |
11,70 |
5,92 |
18,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,72 |
- |
3,51 |
- |
0,14 |
0,68 |
- |
0,35 |
- |
0,67 |
6,62 |
0,82 |
0,11 |
2,05 |
0,76 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
53,90 |
0,47 |
17,58 |
0,52 |
1,06 |
17,86 |
1,41 |
0,79 |
0,12 |
1,66 |
0,59 |
5,32 |
0,41 |
2,83 |
1,59 |
1,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
285,90 |
2,60 |
21,95 |
2,97 |
3,24 |
19,96 |
7,78 |
11,74 |
0,59 |
12,88 |
0,24 |
172,12 |
4,16 |
6,61 |
3,13 |
15,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,77 |
- |
- |
1,67 |
- |
0,44 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,23 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,71 |
- |
0,52 |
0,01 |
0,01 |
0,09 |
- |
- |
- |
0,51 |
0,64 |
0,19 |
0,83 |
0,17 |
- |
0,74 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,47 |
- |
- |
0,05 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,04 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,13 |
- |
- |
- |
0,10 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
21,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,82 |
18,40 |
- |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
_ |
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,26 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
- |
0,36 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Bảo Hòa |
Lang Minh |
Suối Cao |
Suối Cát |
Xuân Bắc |
Xuân Định |
Xuân Hiệp |
Xuân Hòa |
Xuân Hưng |
Xuân Phú |
Xuân Tâm |
Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Xuân Trường |
TT. Gia Ray |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
406,72 |
4,72 |
57,23 |
7,54 |
5,63 |
38,86 |
10,71 |
17,31 |
0,92 |
18,88 |
11,82 |
179,19 |
9,79 |
14,38 |
9,82 |
19,92 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
54,89 |
0,25 |
2,91 |
0,21 |
0,40 |
3,60 |
0,02 |
0,69 |
0,08 |
1,81 |
8,08 |
32,41 |
0,47 |
2,56 |
1,38 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
97,08 |
1,19 |
17,39 |
2,30 |
1,31 |
21,99 |
0,06 |
1,87 |
0,30 |
4,05 |
3,17 |
34,38 |
3,09 |
3,35 |
1,17 |
1,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
208,67 |
3,28 |
36,57 |
4,95 |
3,91 |
12,61 |
10,63 |
14,75 |
0,41 |
10,61 |
0,24 |
76,95 |
2,70 |
6,53 |
6,83 |
17,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,77 |
- |
- |
1,67 |
- |
0,44 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,42 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
35,26 |
1,35 |
1,67 |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,88 |
- |
0,28 |
0,03 |
0,01 |
0,35 |
- |
- |
0,13 |
0,58 |
0,33 |
0,19 |
- |
0,24 |
- |
0,74 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,90 |
- |
- |
0,05 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
0,03 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,61 |
0,27 |
1,22 |
0,36 |
0,16 |
0,47 |
0,28 |
0,41 |
0,00 |
1,24 |
0,80 |
1,69 |
0,58 |
2,13 |
- |
- |
- |
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
7,31 |
0,27 |
1,22 |
0,36 |
0,16 |
0,47 |
0,28 |
0,41 |
- |
- |
0,80 |
1,21 |
- |
2,13 |
- |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
2,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,24 |
- |
0,48 |
0,58 |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
27,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,82 |
24,44 |
- |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
1,53 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,53 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
0,36 |