Quyết định 959/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 959/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 959/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch; số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 234/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao Hà Nội tại Văn bản số 2662/SVHTT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội, trong đó:
- Ban hành mới 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố; 27 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố.
- Thay thế 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
- Bãi bỏ 18 thủ tục hành chính lĩnh (04 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố, 11 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, 03 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các thủ tục hành chính có số 04, 49, 50, 51 tại Mục I; Thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 15, 16, 17, 18, 33, 34, 35 tại mục II; Thủ tục hành chính số 02, 03, 04 tại mục III Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà nội hết hiệu lực.
Điều 3. Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Sở Văn hoá và Thể thao, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; các Sở, cơ quan tương đương sở; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 959/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch; số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 234/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao Hà Nội tại Văn bản số 2662/SVHTT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội, trong đó:
- Ban hành mới 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố; 27 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố.
- Thay thế 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
- Bãi bỏ 18 thủ tục hành chính lĩnh (04 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố, 11 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, 03 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các thủ tục hành chính có số 04, 49, 50, 51 tại Mục I; Thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 15, 16, 17, 18, 33, 34, 35 tại mục II; Thủ tục hành chính số 02, 03, 04 tại mục III Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà nội hết hiệu lực.
Điều 3. Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Sở Văn hoá và Thể thao, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; các Sở, cơ quan tương đương sở; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HOÁ,
THỂ THAO, GIA ĐÌNH, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 959/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (21 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản, In và phát hành (14) |
||||
1 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
4 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
7 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
9 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
10 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Trước khi nhập khẩu báo chí trong thời hạn ít nhất 01 ngày làm việc |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài ) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|
|
II |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (03) |
||||
15 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
|
|
III |
Lĩnh vực quảng cáo (03) |
||||
18 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024; |
19 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
20 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT- BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024; |
IV |
Lĩnh vực Di sản (01) |
||||
21 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024. - Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về nhiệm vụ chuyên môn của bảo tàng; gửi, lưu giữ hiện vật, tư liệu về di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản tư liệu; hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài và hoạt động nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu; chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho nhân lực quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa. - Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (27 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Văn hóa (01) |
||||
1 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 30 ngày làm việc) |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
II |
Lĩnh vực Thông tin Điện tử (04) |
||||
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
4 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
III |
Lĩnh vực Thể dục thể thao (13) |
||||
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/ 4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
1.000.000đ |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. - Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao. - Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND Thành phố. - Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. - Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định định của HĐND Thành phố. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
IV |
Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản, In và phát hành (08) |
||||
19 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
- Lệ phí cấp phép: 50.000đ/hồ sơ. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập, nhập khẩu lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Công văn số 1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Công văn số 1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Công văn số 1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - Quyết định số 3079/QĐ-UBND, ngày 20/6/2025 về việc Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
24 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
25 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
26 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 xã/phường ) |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
V |
Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (01) |
||||
27 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. -Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. -Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc. |
- Điểm phục vụ hành chính công thuộc UBND cấp xã. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 1 TTPVHCC Thành phố số 258 đường Võ Chí Công - thành phố Hà Nội. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Hải quan số 54/2014/QH 13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4 /2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. - Văn bản hợp nhất số 4225/VBHN-BVHTTDL ngày 18/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản hợp nhất số 2641/VBHN-BVHTTDL ngày 08/7/2016 của Bộ VHTTDL hướng dẫn nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Văn bản hợp nhất số 5751/VBHN-BVHTTDL ngày 27/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về thông tu sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa, đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18/03/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hoá thuộc phạm vi chức năng của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 734/QĐ-SVHTT ngày 26/6/2025 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các xã, phường giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP TỈNH (07)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Văn hóa (02) |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 20 ngày làm việc) |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định ề phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền. |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trước ngày dự kiến tổ chức lễ hội ít nhất 20 ngày làm việc) |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (04) |
||||
3 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
- Lệ phí cấp phép: chưa quy định - Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút. + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
4 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 xã/phường trở lên) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không có |
|
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 xã/phường trở lên) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
III |
Lĩnh vực Di sản (01) |
||||
7 |
Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn). - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp hồ sơ trực tiếp: Chi nhánh số 2 Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024. - Thông tư số 05/2025/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về nhiệm vụ chuyên môn của bảo tàng; gửi, lưu giữ hiện vật, tư liệu về di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản tư liệu; hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân người nước ngoài và hoạt động nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu; chương trình, tài liệu, tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho nhân lực quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa. - Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (18 TTHC)
TT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Trung tâm PVHCC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ |
A |
Thủ tục hành chính cấp thành phố (04) |
||
1 |
Số 49, mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
2 |
Số 50, mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
3 |
Số 51, mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
4 |
Số 4, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
- Quyết định số 2114/QĐ-BVHTTDL ngày 23/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện (11) |
||
1 |
Số 01, mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
2 |
Số 02, mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
3 |
Số 03, mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
4 |
Số 04, mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
5 |
Số 33, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
6 |
Số 34, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
7 |
Số 35, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
8 |
Số 15, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
9 |
Số 16, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
10 |
Số 17, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
11 |
Số 18, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
C |
Thủ tục hành chính cấp xã (03) |
||
1 |
Số 02, mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của BVHTTDL công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền |
2 |
Số 03, mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
3 |
Số 04, mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTPVHCC ngày 31/3/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |