Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3079/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3079/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 11/02/2025 của UBND Thành phố Hà Nội về rà soát, đánh giá, đơn giản hóa thủ tục hành chính; xây dựng quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2025;
Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 16/4/2025 của UBND Thành phố về việc cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 trên địa bàn Thành phố năm 2025
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 330 /TTr-SVHTT ngày 12/6/2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa 53 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố kiểm tra, đôn đốc Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO HÀ NỘI
(kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2025 của UBND
thành phố Hà Nội)
I. LĨNH VỰC DI SẢN: Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 03 TTHC.
Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 03/03 TTHC, cụ thể:
1. Thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3079/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 11/02/2025 của UBND Thành phố Hà Nội về rà soát, đánh giá, đơn giản hóa thủ tục hành chính; xây dựng quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2025;
Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 16/4/2025 của UBND Thành phố về việc cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 trên địa bàn Thành phố năm 2025
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 330 /TTr-SVHTT ngày 12/6/2025,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa 53 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố kiểm tra, đôn đốc Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO HÀ NỘI
(kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2025 của UBND
thành phố Hà Nội)
I. LĨNH VỰC DI SẢN: Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 03 TTHC.
Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 03/03 TTHC, cụ thể:
1. Thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 09 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
1.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại khoản 3 Điều 26 Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
2. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh giám định cổ vật
2.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 4.5 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý cổ vật, di vật, di tích.
3. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh giám định cổ vật
3.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 1.5 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
3.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại Điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý cổ vật, di vật, di tích.
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 03 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 02/03 TTHC, cụ thể:
4.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
4.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại điểm c Khoản 4 Điều 13 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ Quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn (giảm từ 15 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc).
5. Thủ tục: Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
5.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
5.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại điểm c Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ Quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn (giảm từ 15 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc).
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 02 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 02/02 TTHC, cụ thể:
6. Thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
6.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
6.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường (chỉ sửa thủ tục vũ trường)
7. Thủ tục: Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
7.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
7.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường (chỉ sửa thủ tục vũ trường)
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 02 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 02/02 TTHC, cụ thể:
8.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
8.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 (giảm thời gian 10 ngày xuống còn 7 ngày).
9.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
9.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 (giảm thời gian 10 ngày xuống còn 7 ngày).
V. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 21 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 21/21 TTHC, cụ thể:
10.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
10.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024; kiến nghị Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định tổ chức “giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức” theo đề nghị của Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (thủ tục số 67)
11.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
11.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024; kiến nghị Chủ tịch UBND Thành phố ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định tổ chức “giải thi đấu từng môn của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” (Thủ tục số 68)
12.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
12.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi, bổ sung Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
13. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
13.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6%% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
13.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi, bổ sung khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
14.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
14.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 2 điều 22 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
15.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 33.3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
15.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 2 điều 22 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
16. Thủ tục: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
16.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
16.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
17. Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
17.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
17.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
18.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
18.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
19.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
19.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
20.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
20.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
21.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
21.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
22. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
22.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
22.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
23.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
23.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
24. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
24.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
24.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
25. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
25.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
25.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
26. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
26.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
26.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
27.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
27.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
28. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
28.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
28.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
29. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
29.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
29.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
30.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
30.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
VI. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 07 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 02/07 TTHC, cụ thể:
31. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
31.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 13.3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
31.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 50 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng (giảm từ 15 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc).
32. Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
32.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 20% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
32.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 52 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng (giảm từ 10 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc).
VII. LĨNH VỰC BÁO CHÍ XUẤT BẢN. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 11 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 04/11 TTHC, cụ thể:
33. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
33.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
33.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản khoản 4, Điều 34 Luật Xuất bản 2012
34. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
34.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ- CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 03 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
34.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản khoản 4, Điều 44 Luật Xuất bản 2012
35.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 33.3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 05 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
35.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản khoản 4, Điều 32 Luật Xuất bản 2012
36.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 33.3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 05 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
36.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản khoản 3, Điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 13 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 13/13 TTHC, cụ thể:
37. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
37.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
37.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
38.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
38.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
39.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
39.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
40.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
40.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
41.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
41.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
42. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
42.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
42.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
43.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
43.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
44.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
44.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
45. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
45.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
45.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
46. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
46.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
46.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
47. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
47.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
47.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
48. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
48.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
48.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
49. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
49.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
49.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản 24 điều 1 Luật 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao, Điều 20 nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 24/9/2019 quy định chi tiết một số điều Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật của Luật Thể dục Thể thao.
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ XUẤT BẢN. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 09 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 02/09 TTHC, cụ thể:
50.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 33.3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 05 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
50.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản khoản 4, Điều 32 Luật Xuất bản 2012
51.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 33.3% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 05 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
51.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi khoản khoản 3, Điều 12 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 04 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 01/04 TTHC, cụ thể:
52.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 46.7% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 07 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
52.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng (giảm từ 15 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc).
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO. Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 01 TTHC. Đề xuất đơn giản hóa thời gian giải quyết đối với 01/01 TTHC, cụ thể:
53. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
53.1. Nội dung đơn giản hóa
- Cắt giảm 28.6% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị quyết 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ. Giảm 02 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: thực hiện chủ trương cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
53.2. Kiến nghị thực thi
Sửa đổi Quyết định số 3955/QĐ-BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành bộ chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2024. Đề xuất giảm thời gian giải quyết thành 05 ngày.