Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản lý giá và công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 958/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 2292/QĐ- BTC ngày 26/9/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 143/QĐ- BTC ngày 24/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 121/TTr-STC ngày 17/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản lý giá và công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh:
1. Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản, lĩnh vực Tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn;
4. Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 15/02/2025 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
I |
Lĩnh vực Quản lý công sản (06 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
1.005436.000.00.00.H37 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
Không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 67/2018/TT-BTC ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, vận hành, trao đổi và khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công. |
02 |
1.005437.000.00.00.H37 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
03 |
1.006221.000.00.00.H37 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
- Sở Tài chính thẩm định phương án xử lý tài sản: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị. |
28 ngày (Quyết định số: 904/QĐ-UBND ngày 29/4/2021) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước |
04 |
1.006222.000.00.00.H37 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Sở Tài chính trình; Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày (Quyết định số: 782/QĐ-UBND ngày 05/5/2020) |
|||
05 |
3.000325.000.00.00.H37 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính có trách nhiệm cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. - Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
06 |
3.000291.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất hàng năm hoặc Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thì Sở Tài chính phải trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác. |
II |
Lĩnh vực Quản lý Giá (02 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
1.012735.000.00.00.H37 |
Hiệp thương giá |
-Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá. - Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc. - Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
02 |
1.012744.000.00.00.H37 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Thời hạn thẩm định phương án giá: tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. - Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: UBND tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
|
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
3.000325.000.00.00.H37 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - kế hoạch có trách nhiệm cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố. |
- Tiếp nhận trực tiếp. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.lang son.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. - Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 2292/QĐ- BTC ngày 26/9/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 143/QĐ- BTC ngày 24/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 121/TTr-STC ngày 17/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản lý giá và công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh:
1. Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản, lĩnh vực Tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn;
2. Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
3. Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn;
4. Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 15/02/2025 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Đã cắt giảm |
||||||
I |
Lĩnh vực Quản lý công sản (06 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
1.005436.000.00.00.H37 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
Không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 67/2018/TT-BTC ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, vận hành, trao đổi và khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công. |
02 |
1.005437.000.00.00.H37 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Không quá 02 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
03 |
1.006221.000.00.00.H37 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
- Sở Tài chính thẩm định phương án xử lý tài sản: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị. |
28 ngày (Quyết định số: 904/QĐ-UBND ngày 29/4/2021) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước |
04 |
1.006222.000.00.00.H37 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Sở Tài chính trình; Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày (Quyết định số: 782/QĐ-UBND ngày 05/5/2020) |
|||
05 |
3.000325.000.00.00.H37 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài chính có trách nhiệm cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. - Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
06 |
3.000291.000.00.00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất hàng năm hoặc Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thì Sở Tài chính phải trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Nghị định số 108/2024/NĐ-CP ngày 23/8/2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý, khai thác. |
II |
Lĩnh vực Quản lý Giá (02 TTHC) |
|
|
|
|
||
01 |
1.012735.000.00.00.H37 |
Hiệp thương giá |
-Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá. - Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc. - Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
02 |
1.012744.000.00.00.H37 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Thời hạn thẩm định phương án giá: tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. - Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: UBND tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. |
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Nguyễn Chí Thanh, khu Tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong .langson.gov.vn; - Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
|
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
3.000325.000.00.00.H37 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - kế hoạch có trách nhiệm cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố. |
- Tiếp nhận trực tiếp. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.lang son.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. - Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
- Sở Tài chính; - UBND tỉnh. |
2 |
Giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
- Sở Tài chính; - UBND tỉnh. |
3 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Sở Tài chính
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Sở Tài chính
|
5 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
Sở Tài chính |
6 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Sở Tài chính |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC’
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Quản lý giá và công sản: QLG&CS.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 32 ngày).
Quy trình một cửa liên thông
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cần giải trình và bổ sung thêm, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo: lập báo cáo kê khai để đăng nhập thông tin về tài sản vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định đề nghị giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. Trường hợp tổ chức, cá nhân chủ trì không có đề nghị giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc không có khả năng nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu thì báo cáo để giao cho tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu theo quy định; hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
8,5 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
01 ngày |
B6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Xem xét, ban hành Quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng cho tổ chức, cá nhân chủ trì |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
28 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày).
Quy trình một cửa liên thông
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
01 ngày |
B4 |
Căn cứ các quy định pháp luật, cán bộ thụ lý hồ sơ thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cần giải trình và bổ sung thêm, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức/cá nhân biết qua bộ phận một cửa để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình duyệt, lập Thông báo gửi cho tổ chức/cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình duyệt, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
08 ngày |
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Sở Tài chính
|
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
01 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị UBND tỉnh giải quyết |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B7 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định giao quyền sở hữu, quyền sử dụng cho tổ chức, cá nhân chủ trì |
Chủ tịch UBND tỉnh |
08 ngày |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
3. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
Quy trình một cửa liên thông
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
15 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
03 ngày |
B6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
B7 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
4. Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
Quy trình một cửa
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
01 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
20 ngày |
B5 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
05 ngày |
B6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản cấp tiền cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết. Lưu hồ sơ. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ.
Quy trình một cửa
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 giờ |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
02 giờ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cần giải trình và bổ sung thêm, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình duyệt, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình duyệt, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
07 giờ |
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
2,5 giờ |
B6 |
Xem xét, duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ |
B7 |
Thực hiện đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
01 giờ |
B8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ.
Quy trình một cửa
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 giờ |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên phụ trách thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
02 giờ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cần giải trình và bổ sung thêm, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để trình duyệt, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để trình duyệt, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
07 giờ |
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
2,5 giờ |
B6 |
Xem xét, duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ |
B7 |
Thực hiện đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
01 giờ |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
Quy trình một cửa:
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp huyện |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
01 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
20 ngày |
B5 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản cấp tiền cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
08 ngày |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Lưu hồ sơ. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hiệp thương giá |
Sở Tài chính |
2 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Sở Tài chính; - UBND tỉnh; - Các bộ, ngành liên quan. |
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Quản lý giá và công sản: QLG&CS.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
Quy trình một cửa
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
08 ngày |
B5 |
Tổ chức hội nghị hiệp thương giá |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, xác định mức giá, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
03 ngày |
B7 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản định mức giá |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
2 . Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
2.1. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày.
Quy trình một cửa liên thông
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
15 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
08 ngày |
B6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết. |
Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Xem xét, ban hành văn bản định giá. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 ngày |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
2.2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày.
Quy trình một cửa liên thông
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Xem xét, phân công xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
0,5 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng QLG&CS |
15 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
05 ngày |
B6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết. |
Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
B7 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B8 |
Xem xét, đề nghị cơ quan cấp trên có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
25 ngày |
B9 |
Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu thực hiện ban hành văn bản định giá trên cơ sở hồ sơ do cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. |
Bộ, cơ quan ngang bộ |
30 ngày |
B10 |
Xem xét, gửi văn bản định giá đến Sở Tài chính rà soát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B12 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLG&CS |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, ban hành văn bản định giá |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
B15 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
90 ngày |