Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 955/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,Sở Nội và Ủy ban dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 6/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Tờ trình số 867/TTr-SGDĐT ngày 26/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm 03 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Khoản 4, mục II, phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; số thứ tự 18 đến 20, 24 đến 35, khoản 18, mục II, phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến; hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo danh mục lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 31/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Mã quản lý quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
DVCTT toàn trình |
DVCTT một phần |
Ghi chú |
1 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
2 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
3 |
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
4 |
2.002480 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
5 |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
6 |
3.000315 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
7 |
3.000316 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
8 |
3.000317 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
9 |
1.012988 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
10 |
1.013755 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
11 |
1.013756 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
12 |
1.013757 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
13 |
1.013758 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
14 |
1.012959 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
cơ sở GD khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
15 |
1.005061 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
cơ sở GD khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
16 |
1.012960 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
cơ sở GD khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
17 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
18 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
19 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
20 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
21 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
22 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
23 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
24 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
25 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
26 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
27 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
28 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
29 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
30 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
31 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
32 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
33 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
34 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
35 |
1.008720 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
36 |
1.008721 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
37 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
38 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
39 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
40 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
41 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
42 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
43 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
44 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
45 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
46 |
3.000465 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
47 |
3.000466 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
48 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
49 |
1.013759 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
50 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
51 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
52 |
1.013760 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
53 |
1.013763 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
54 |
1.013761 |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
55 |
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
56 |
1.013762 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
57 |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
58 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
59 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
60 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
61 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
62 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
63 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
64 |
2.001959 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
65 |
1.013764 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
66 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
67 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
68 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
69 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
70 |
1.000167 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
71 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
72 |
2.000130 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
73 |
1.000159 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
74 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
75 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
76 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
77 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
78 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
79 |
1.013338 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,Sở Nội và Ủy ban dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 6/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Tờ trình số 867/TTr-SGDĐT ngày 26/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm 03 phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Khoản 4, mục II, phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; số thứ tự 18 đến 20, 24 đến 35, khoản 18, mục II, phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến; hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo danh mục lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 31/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Mã quản lý quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
DVCTT toàn trình |
DVCTT một phần |
Ghi chú |
1 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
2 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
3 |
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
4 |
2.002480 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
5 |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
6 |
3.000315 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
7 |
3.000316 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
8 |
3.000317 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
9 |
1.012988 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
10 |
1.013755 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
11 |
1.013756 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
12 |
1.013757 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
13 |
1.013758 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
14 |
1.012959 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
cơ sở GD khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
15 |
1.005061 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
cơ sở GD khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
16 |
1.012960 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
cơ sở GD khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
17 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
18 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
19 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
20 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
21 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
22 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
23 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
24 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
25 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
26 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
27 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
28 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
29 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
30 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
31 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
32 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
33 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
34 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
35 |
1.008720 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
36 |
1.008721 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
37 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
38 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
39 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
40 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
41 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
42 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
43 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
44 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
45 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
46 |
3.000465 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
47 |
3.000466 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
48 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
49 |
1.013759 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
50 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
51 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
52 |
1.013760 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
53 |
1.013763 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
54 |
1.013761 |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
55 |
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
56 |
1.013762 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
57 |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
58 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
59 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
60 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
61 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
62 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
63 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
64 |
2.001959 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
65 |
1.013764 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
66 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
67 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
68 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
69 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
70 |
1.000167 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
71 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
72 |
2.000130 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
73 |
1.000159 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
74 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
75 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
76 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
77 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
78 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
TT |
|
|
79 |
1.013338 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
MP |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 31/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Mã quản lý quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
DVCTT toàn trình |
Ghi chú |
1 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Nội vụ |
TT |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 31/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Mã quản lý quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
DVCTT toàn trình |
DVCTT một phần |
Ghi chú |
1 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
4 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
5 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
6 |
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
7 |
1.012972 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
8 |
1.012973 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
9 |
1.012974 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Giáo dục mầm non |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
10 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
Cơ sở giáo dục |
TT |
|
|
11 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
12 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
13 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
14 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
15 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
16 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
17 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Giáo dục trung học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
18 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
UBND cấp xã |
|
MP |
|
19 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục |
|
MP |
|
20 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục; UBND cấp xã |
TT |
|
|
21 |
3.000467 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
Văn bằng, chứng chỉ |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
22 |
3.000468 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
Văn bằng, chứng chỉ |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
23 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
24 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
25 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
26 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
27 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
28 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
29 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
30 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân |
UBND cấp xã |
TT |
|
|
31 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thi, tuyển sinh |
Cơ sở giáo dục; UBND cấp xã |
TT |
|
|