Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1062/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 120/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 156 Danh mục dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 134 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 22 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm như sau:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt. Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định. Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích,thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin. Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin; tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được thuận lợi, hiệu quả. Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Cấp thực hiện |
Cách thức thực hiện TTHC |
Trực tuyến toàn trình |
Trực tuyến một phần |
Đề xuất nâng lên toàn trình |
Không xác định là DVC trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH: 113 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000181.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
9 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
10 |
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
1.006389.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
4 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (22 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
3 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
4 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
5 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
6 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
9 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
11 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
1.005017.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
13 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
1.005036.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
15 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
16 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
17 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
19 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
20 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
21 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
3.000299.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
22 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
1.005090.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
1.001942.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2.001806.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (15 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
1.009002.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
2.002593.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
13 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện |
2.002594.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
15 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VII |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài (11 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
IX |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000315.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
X |
Lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp (35 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
1.005087.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
13 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
15 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
16 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
17 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
19 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
20 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.01059 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
21 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
22 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
23 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
24 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
25 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
26 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
27 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
28 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001959 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
29 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.00016 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
30 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
31 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.00053 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
32 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
33 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
35 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.010928 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN: 43 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mầu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012962.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
1.004555.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
2.001818.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
1.005108.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
6 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
2.001904.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
2.002481.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
1.001622.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại Khu Công nghiệp |
1.008950.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có Khu Công nghiệp |
1.008951.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Xét cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
1.005097.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp huyện |
2.002594.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực cấp văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
1.005090.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VII |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
5 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.00196 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.002284 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 120/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 156 Danh mục dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 134 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 22 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm như sau:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt. Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định. Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích,thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin. Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin; tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được thuận lợi, hiệu quả. Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Cấp thực hiện |
Cách thức thực hiện TTHC |
Trực tuyến toàn trình |
Trực tuyến một phần |
Đề xuất nâng lên toàn trình |
Không xác định là DVC trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH: 113 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000181.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
9 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
10 |
giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
1.006389.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
4 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (22 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
3 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
4 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
5 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
6 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
9 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
11 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
1.005017.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
13 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
1.005036.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
15 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
16 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
17 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
19 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
20 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
21 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
3.000299.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
22 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
1.005090.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
1.001942.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2.001806.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (15 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
1.009002.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
2.002593.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
13 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện |
2.002594.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
15 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VII |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H52 |
|
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài (11 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
IX |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000315.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
X |
Lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp (35 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
1.005087.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
13 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
15 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
16 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
17 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
19 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
20 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.01059 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
21 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
22 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
23 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
24 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
25 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
26 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
27 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
28 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.001959 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
29 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.00016 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
30 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
31 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.00053 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
32 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
33 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
35 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.010928 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN: 43 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mầu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.012962.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (06 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
1.004555.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
2.001818.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
1.005108.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
6 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
2.001904.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
2.002481.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
1.001622.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại Khu Công nghiệp |
1.008950.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có Khu Công nghiệp |
1.008951.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Xét cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
10 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
1.005097.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Đề nghị đánh giá, công nhận đơn vị học tập cấp huyện |
2.002594.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực cấp văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT |
1.005090.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VII |
Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
|
|
5 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837.000.00.00.H52 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục Nghề nghiệp (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.00196 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.002284 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|